Sổ tay Diện chẩn

MỤC LỤC

1. GIỚI THIỆU.9

1.1. Diện Chẩn là gì? .9

1.2. Tại sao phải học Diện Chẩn?.11

1.2.1. Hệ thống huyệt của Diện Chẩn .11

1.2.2. Đồ hình phản chiếu và đồng ứng của Diện Chẩn.12

1.2.3. Y học bổ xung và các liệu pháp tự nhiên .13

2. ĐỒ HÌNH PHẢN CHIẾU .16

2.1. Đồ hình phản chiếu ngoại vi cơ thể nam & nữ trên mặt .16

2.2. Đồ hình Penfield.17

2.3. Đồ hình Rodin và các đồ hình ngoại vi khác .18

2.4. Đồ hình phản chiếu nội tạng trên mặt .19

2.5. Đồ hình phản chiếu nội tạng trên trán.20

2.6. Thái cực đồ và đồ hình phản chiếu cột sống.21

2.7. Đồ hình phản chiếu não.22

2.8. Đồ hình phản chiếu tim .23

2.9. Đồ hình phản chiếu bộ phận sinh dục nữ và nam .24

2.10. Đồ hình phản chiếu trên lòng bàn tay .25

2.11. Đồ hình phản chiếu trên lòng bàn chân.26

2.12. Đồ hình phản chiếu trên lưng và bụng .27

2.13. Đồ hình phản chiếu trên loa tai .28

3. ĐỒ HÌNH ĐỒNG ỨNG.29

4. HỆ THỐNG HUYỆT VÀ BỘ HUYỆT .33

4.1. Bảng tra tọa độ huyệt của Patryck Aguila.33

4.2. Bản đồ huyệt nhìn thẳng.35

4.3. Bản đồ huyệt nhìn nghiêng.36

4.4. Bảng phân loại huyệt liên quan đến các bộ phận trong cơ thể.37

4.5. Bảng phân loại huyệt theo triệu chứng.39

4.6. Các bộ huyệt căn bản do CLB Diện Chẩn Hà Nội sưu tầm.40

4.7. Các bộ huyệt căn bản do lương y Tạ Minh sưu tầm .42

4.7.1. Bộ Thăng .42

4.7.2. Bộ Giáng.42

4.7.3. Bộ Bổ trung .42

4.7.4. Bộ Thiếu dương.43

4.7.5. Bộ Điều hòa.43

4.7.6. Bộ Tiêu viêm.43

4.7.7. Bộ Tiêu viêm khử ứ.44

4.7.8. Bộ Tiêu viêm giải độc .44

4.7.9. Bộ Trừ đàm thấp thủy .44

4.7.10. Bộ Bổ âm huyết.45

4.8. Bảng tọa độ huyệt của Kì Nam .46

4.9. Các bản đồ huyệt kèm phác đồ dùng để phô tô và phóng to.47

4.10. Các bản đồ huyệt trên tay, chân, lưng, bụng.523

5. CHÌA KHÓA VẠN NĂNG .54

ĐẦU .54

Chấn thương sọ não và hôn mê .54

Nhức đỉnh đầu .54

Nhức đầu một bên .54

Mỏi cổ gáy.54

Nhức cổ gáy.54

Nhức trán .55

Nhức thái dương.55

Nhức đầu xây xẩm.55

Nhức đầu như búa bổ .55

Rèn trí nhớ.55

Rối loạn tiền đình .55

Tâm thần phân liệt.55

Tóc rụng.55

MẶT .56

Chóng mặt (bình thường không đo huyết áp cao).56

Hàm mặt đau cứng bên trái (dây thàn kinh số 5) .56

Mụn, nám.56

Viêm dây thần kinh sinh ba.56

MẮT .56

Bụi vào mắt.56

Cận thị .57

Chảy nước mắt sống.57

Cườm mắt (cườm nước, cườm khô).57

Đỏ mắt .57

Lẹo mắt.57

Liệt mắt (không cử động được vì liệt dây thần kinh thị giác).57

Màng, mộng mắt.57

Mờ mắt .57

Mờ mắt (vì giãn đồng tử, gần như mù) .58

Mủ ở mắt (mắt có mủ).58

Nhức mắt .58

Nháy, giật mắt .58

Quầng thâm ở mắt .58

Sụp mí mắt.58

Thị lực kém (mắt kém).58

MŨI .58

Không ngửi thấy mùi.58

Nghẹt mũi .59

Nhảy mũi .59

Sổ mũi.59

Viêm mũi dị ứng.59

Viêm xoang mũi .60

MIỆNG / LƯỠI / RĂNG / HÀM .604

Đắng miệng .60

Lở miệng.60

Co lưỡi.60

Tê lưỡi, cứng lưỡi.60

Răng nhức, sưng.61

Quai bị .61

TAI .61

Điếc tai.61

Mủ trong tai (tai giữa có mủ) .61

Nhức tai (khi máy bay gần hạ cánh) .61

Ù tai .61

HỌNG.62

Amiđan .62

Bướu cổ đơn thuần .62

Bướu độc (basedow).62

Bướu cổ các dạng .62

Ho ngứa cổ .62

Ho ngứa cổ liên hồi, không đàm .62

Ho khan .63

Ho khan lâu ngày.63

Ho đàm .63

Ho lâu ngày muốn thành suyễn.63

Hóc (các loại xương và hột trái cây) .63

Họng đau .63

Khan tiếng .63

Nấc cụt.63

Ngứa cổ .64

Tắc tiếng .64

Viêm họng hạt .64

Viêm phế quản.64

Viêm tuyến nước bọt .64

CỔ / GÁY / VAI .64

Cứng mỏi cổ gáy .64

Ngứa cổ .65

Vẹo cổ.65

Bả vai đau.65

Khớp vai đau .65

Viêm cơ vai và cánh tay trên.66

TAY.66

Tay run.66

Tay không giơ lên được.66

Cánh tay đau.66

Cánh tay và lưng trên nhức .66

Cánh tay tê (hay bàn tay tê).66

Khuỷu tay (cùi chỏ) đau .665

Bàn tay đau.67

Bàn tay lở loét .67

Mồ hôi tay (chân) .67

Khô dịch các khớp tay (khi cử động các khớp kêu lóc cóc) .67

Khớp ngón tay khó co duỗi .67

Viêm đầu xương các ngón tay.67

U đầu xương các ngón tay (ngón chân) .67

Lở phao móng tay.67

NGỰC / VÚ.68

Khó thở.68

Khó thở (do tức ngực) .68

Khó thở (do nóng ngực) .68

Khó thở (do thiểu năng vành).68

Khó thở (do rối loạn tâm thất-tim đập nhanh, mạnh) .68

Khó thở (do nhói tim và thở gấp).68

Khó thở (do ngộp thở muốn xỉu).68

Khó thở (do mệt tim).68

Đau thần kinh liên sườn .68

Thiếu sữa .68

Ung thư vú.69

LƯNG / MÔNG .69

Đau cơ lưng .69

Đau ngang thắt lưng .69

Đau lưng vùng thận .69

Không cúi được .69

Không ngửa được .69

Mông đau (đau thần kinh tọa) .69

CỘT SỐNG LƯNG.70

Cụp cột sông.70

Đau cột sống cổ .70

Đau cột sống.70

Đau cột sống cùng cụt .70

Đau đốt xương cùng (ngồi không được) .70

Gai cột sống.70

BỤNG.70

Đau bụng .70

Đau bụng (do tiêu chảy) .70

Đau bụng (do trùn lãi) .71

Đau bụng (do kiết lỵ).71

Đau bụng kinh .71

Đau bụng sau khi tắm.71

Đầy hơi .71

Sình bụng (ăn không tiêu) .71

CHÂN / ĐÙI / NHƯỢNG CHÂN / BÀN CHÂN .71

Chai chân (tạo mắt cá trong lòng bàn chân).716

Đau mông hay đau thần kinh tọa.72

Đau khớp háng .72

Đau khớp gối .72

Đau kheo (nhượng) chân.72

Đau cổ chân .72

Đau gót chân (hoặc gai gót chân).72

Mồ hôi chân.72

Nhức chân và lưng dưới .73

Nứt chân (tổ đỉa).73

U đầu xương các ngón chân .73

Thoát vị bẹn (hernie) .73

Vọp bẻ (chuột rút) .73

BỘ PHẬN SINH DỤC.73

Âm đạo (tử cung đau).73

Huyết trắng .73

Kinh nguyệt - bế (mất kinh) .74

Kinh nguyệt - đau bụng kinh.74

Kinh nguyệt không đều .74

Kinh nguyệt bị rong (rong kinh) .74

Kinh nguyệt trễ.74

Ngừa thai .74

Sa tử cung.75

Tử cung (đau không do u bướu).75

Tử cung (có u bướu).75

Tử cung (bị u xơ).75

Bướu đầu dương vật .75

Cường dương (làm cường dương).75

Di mộng tinh.75

Dương nuy.75

Liệt dương .76

Tảo tinh.76

Tinh hoàn đau nhức.76

U xơ tuyến tiền liệt.76

Xuất tinh .76

TOÀN THÂN.76

Bướu các loại trong cơ thể .76

Cảm lạnh (rét run) .77

Cảm nóng.77

Co giật liên tục .77

Dị ứng nổi mề đay .77

Dời ăn .77

Mề đay (nổi khắp người).77

Mồ hôi toàn thân (bẩm sinh) .78

Nóng sốt, kinh giật .78

Ngứa .787

Nhức mỏi toàn thân .78

Ớn lạnh .78

Phỏng.78

Phù toàn thân (bàng quang không nước tiểu) .78

Suy nhược cơ thể.78

Suy nhược thần kinh.79

Tê liệt nửa người .79

U toàn thân .79

NỘI TẠNG TRONG CƠ THỂ.79

An thần .79

Ăn kém .80

Ăn không tiêu .80

Bạch bì (hay bạch biến).80

Bầm máu và sưng do chấn thương.80

Bí tiểu .80

Bón (táo bón).80

Bổ máu.81

Dạ dày (bao tử) đau .81

Cai thuốc lá - rượu.81

Cầm máu.81

Chàm lác.81

Chóng mặt .81

Đinh râu.82

Điều chỉnh âm dương (lúc nóng lúc lạnh bất thường) .82

Hắt hơi .82

Hiếm muộn .82

Huyết áp cao.82

Huyết áp kẹp.82

Huyết áp thấp.82

Lá mía đau (pancreas) do uống rượu mạnh.83

Lãi đũa.83

Lãi kim.83

Mất ngủ.83

Mỡ trong máu (hoặc gan nhiễm mỡ).83

Mụn cóc.83

Nôn, Ói .84

Nóng sốt, kinh giật .84

Ngủ hay giật mình .84

Ngứa do bị dời leo.84

Phong xù, kinh giản.84

Rối loạn nhịp tim (ngoại tâm thu) .84

Rối loạn tiêu hóa (đi cầu phân sống).84

Rụng tóc.84

Sa ruột.84

Sạn (sỏi) thận.858

Say nắng .85

Say rượu .85

Say sóng.85

Say xe .85

Sốt rét.85

Tiểu dầm (đái dầm) .85

Tiểu đêm.85

Tiểu đục.85

Tiểu đường .86

Tiểu gắt.86

Tiểu ít.86

Tiểu liên tục không kềm được (do giãn bàng quang) .86

Tiểu nhiều.86

Tiểu nhiều - tiểu gắt.86

Tim lớn .86

Thiếu máu cơ tim, hẹp van tim.86

Trĩ .87

U mỡ.87

Vẩy nến.87

Viêm đại tràng .87

Viêm gan mạn tính (các loại) .87

Viêm phế quản.87

Viêm thận .88

Xơ gan cổ trướng.88

pdf88 trang | Chuyên mục: Y Học Cổ Truyền | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Sổ tay Diện chẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
. 
2. Day ấn H.22, 127, 63, 19, 1, 61, 188, 477, 97, 103. 
3. Day ấn H.127, 19, 50, 1, 37, 103, 300, 324, 175, 106, 107, 0. 
Tê liệt nửa người 
Thực hiện tám động tác cơbản sau (ngày làm 3 lần hay hơn cho đến khi khỏi 
bệnh). 
1. Day ấn H.34, 290, 100, 156, 37, 41 để ổn định não (đặc biệt chữa bệnh nhũn 
não). 
2. Lăn hai gờ mày (chân mày) và gõ 65, 100, để phục hồi tay. 
3. Lăn đồ hình phản chiếu chân, để phục hồi chân. 
4. Hơ nhượng tay, cùi chỏ, đầu xương các ngón tay. 
5. Lăn trực tiếp tay xuôi từ bả vai - khớp vai, khớp vai - cùi chỏ, cùi chỏ - cổ tay, 
cổ tay - các ngón tay. 
6. Lăn trực tiếp chân xuôi từ hông - đầu gối, đầu gối - cổ chân, cổ chân - các 
ngón chân. 
7. Lăn lưng ngược từ xương cùng lên xương cổ. 
8. Cào đầu. 
U toàn thân 
1. Day ấn H.41, 143, 127, 19, 37, 38 + bộvị. Sau đó hơ và lăn theo đồ hình phản 
chiếu bộ vị đau. 
NỘI TẠNG TRONG CƠ THỂ 
Theo triệu chứng bệnh: 
An thần 
1. Day ấn H.26. Dành cho những người khó ngủ, hoặc mất ngủ. Nếu kết hợp với 
lăn hai lòng bàn chân mỗi tối thì sẽ ngủ ngon. 
 80
Ăn kém 
1. Day ấn H.22, 127, 63, 7, 113, 17, 19, 64, 50, 39, 1, 290, 0. 
**Đây là bộ bổ âm huyết dùng cho mọi lứa tuổi. Nếu thấy ăn kém, xanh xao, 
gầy ốm thì nên dùng bộ này. Người muốn lên cân ngày làm 3 lần, có thể lên 8-9 
ký/tháng. 
Ăn không tiêu 
1. Day ấn H.19. 
2. Hơ vùng rốn và lăn quanh miệng vài chục vòng. 
3. Lăn mặt 3 lần cách quãng (chủ yếu là vùng trán, vùng miệng và cằm). Hết đầy 
hơi cảm thấy đói bụng. 
Bạch bì (hay bạch biến) 
Là những vệt trắng loang lổ trên da, rõ nhất là trên mặt. 
1. Day ấn H.63, 3, 132, 106. 
Bầm máu và sưng do chấn thương 
1. Gõ hoặc day ấn nhiều lần trong ngày H.156+, 7+, 50, 3+, 61+, 290+, 37. Hơ 
phản chiếu nơi bầm sưng. 
**Công dụng làm ngưng chảy máu, làm tan máu bầm, và xẹp chỗ sưng. Rất cần 
thiết cho trường hợp bại liệt do chấn thương sọ não hoặc tai biến mạch máu não 
có xuất huyết. 
Bí tiểu 
1. Day ấn H.26, 174, 87, 51, 357, 29, 60, 57, 50. 
2. Day ấn H.26, 3, 29, 85, 87. 
3. Day ấn H.126 độ10 phút. 
Bón (táo bón) 
1. Chấm deep heat H.41, 143, 38. 
2. Chấm deep heat H.26, 61, 38, 41, 365. 
3. Vuốt quanh môi 60 lần rồi hơ vành môi trên. 
4. Dùng ba đầu ngón tay—ngón cái (ở dưới), ngón chỏ và ngón giữa chụm lại (ở 
trên) vuốt đầu mũi. Vuốt đến khi nào thấy rùng mình là được. 
5. Chà cung mày (chân mày) và vuốt quanh môi từ phải sang trái đến giữa ụ cằm 
(h.87) mỗi lần 60 cái. Ngày làm 6 lần. 
 81
Bổ máu 
1. Day ấn H.50, 19, 39. 
2. Day ấn H.127, 42, 35, 290, 1. 
3. Day ấn bộ “bổ âm huyết”: 22, 127, 63, 7, 113, 17, 19, 64, 50, 39, 1, 290, 0. 
Dạ dày (bao tử) đau 
1. Day ấn H.124, 34, 61, 39, 120, 121, 19, 64. 
Nếu khó thở, nặng ngực day ấn thêm H.73, 162, 62, 189. 
Nếu khó ợ, day ấn thêm: H.126, 59. 
2. Day ấn H.61, 120, 39, 121. 
3. Day ấn H.235, 37, 124, 630 (huyệt đối xứng với H.64 nằm trong mũi). 
4. Chấm kem deep heat H.61, 39, 64, 630 rất hiệu quả. 
Cai thuốc lá - rượu 
1. Day ấn H.124, 19, 51. 
2. Day ấn H.124, 19, 127, 57, 3. 
3. Lăn và gõ hai bên mang tai và dái tai (vùng huyệt 275-14) sau đó day ấn 
H.127, 37, 50, 19, 1, 106, 103, 300, 0. 
Cầm máu 
1. Day ấn H.16, 61, 0. 
2. Day ấn H.16, 61, 50, 37, 0. 
3. Day ấn và lăn H.16 cho đến khi máu ngừng chảy. 
Chàm lác 
1. Day ấn H.61, 38, 50, 51 rồi hơ trực tiếp vào nơi đau. 
2. Day ấn H.3, 347, 51 rồi hơ trực tiếp vào nơi đau. 
3. Day ấn H.62, 51, 38 rồi hơ trực tiếp vào nơi đau. 
4. Day ấn H.124, 34, 3, 39, 156, 26 rồi hơ trực tiếp vào nơi đau. 
Chóng mặt 
1. Day ấn H.61, 8, 63. 
2. Day ấn H.8, 19, 63. 
3. Day ấn H.63, 19, 127, 0. 
4. Day ấn H.34, 390, 156, 70. 
 82
Đinh râu 
1. Day ấn H.3, 38, 41, 61, 104, 0. 
Điều chỉnh âm dương (lúc nóng lúc lạnh bất thường) 
1. Day ấn H.34, 290, 156, 39, 19, 50. 
2. Day ấn H.1, 39, 19, 50, 57. 
3. Day ấn H.103, 1, 127. 
Hắt hơi 
1. Day ấn H.209. 
2. Day ấn H.19, 63, 1, 0. 
3. Hơ từ H.103 tới H.26. 
Hiếm muộn 
1. Day ấn H.7, 113, 63, 127, 0. 
2. Day ấn H.127, 156, 87, 50, 37, 65, 0. 
Huyết áp cao 
1. Day ấn H.15 hoặc H.15, 0. 
2. Day ấn H.14, 15, 16. 
3. Day ấn H.124, 34, 16, 14. 
4. Day ấn H.285, 23, 188. 
5. Lăn vùng Sơn căn-Ấn đường (từ H.106 tới H.8) hoặc 2 cung mày (từ H.65 tới 
H.100) hoặc hai mang tai từ (H.16 tới H.14). 
6. Day ấn H.19, 96, 88, 127, 50, 37, 1, 0. 
Huyết áp kẹp 
Huyết áp kẹp là khoảng cách giữa huyết áp tâm thu (số trên tối đa) và huyết áp 
tâm trương (số dưới tối thiểu) xích lại gần nhau. 
1. Day ấn H.127 kéo xuống ụ cằm vài phút để cho số dưới nhỏ dần. 
Huyết áp thấp 
1. Day ấn H.19 nhiều lần. 
2. Day ấn H.17, 19, 139, 0. 
3. Day ấn H.6, 19, 50. 
4. Day ấn H.127, 19, 1, 50, 103. 
 83
5. Day ấn bộ “thăng”. 
Lá mía đau (pancreas) do uống rượu mạnh 
1. Day ấn H.113, 7, 63, 38, 37. 
Lãi đũa 
1. Day ấn H.127, 9. 
2. Day ấn H.19, 127, 39, 3, 38, 63, 41. 
3. Day ấn H.184, 64, 63, 22, 28, 85, 11. 
Lãi kim 
1. Day ấn H.26, 61, 38, 365. 
Mất ngủ 
1. Day ấn H.163 (giữa 63 và 53). 
2. Gõ H.124, 34 khoảng 30 cái. 
3. Day ấn nhiều lần H.53. 
4. Day ấn H.16, 14, 0. 
5. Day ấn H.124, 312. 
6. Day ấn H.124, 34, 267, 217, 51. 
7. Day ấn H.124, 34, 103, 100, 51, 0. 
8. Dùng cây cào cào đầu vài phút trước khi ngủ. 
9. Dùng cây cầu gai đôi lăn từchân lên hang. 
10.Lăn hai chân lên bàn lăn chân độ10 phút. 
Mỡ trong máu (hoặc gan nhiễm mỡ) 
1. Day ấn H.50, 41, 233, 37, 127. 
2. Gõ và hơ H.300, 103, 106, 26. 
3. Day ấn H.51, 29, 85, 7, 113, 38, 41, 50, 173, 290, 3, 73. 
Mụn cóc 
1. Day ấn H.26, 3, 50, 51, 0. 
2. Day ấn H.26, 3, 50, 51, 0, 129, 460, 98, 461, 156. 
No hơi (không ợ được) 
1. Hơ vùng phản chiếu gan ở bàn tay. 
 84
Nôn, Ói 
1. Day ấn H.124, 34, 50, 79, 0. 
2. Nôn, ói khi vừa ăn xong, day ấn H.0, 19, 124, 34, 50, 37, 29, 300, 41, 50, 45. 
3. Nôn, ói khi có thai day ấn H.37, 127, 1, 39, 14. 
Nóng sốt, kinh giật 
1. Day ấn H.16. 
2. Day ấn H.26, 106, 61, 3, 290, 143, 29, 85. 
3. Day ấn H.51, 16, 15 rồi lăn cột sống. 
Ngủ hay giật mình 
1. Day ấn H.124, 34, 50, 19. 
Ngứa do bị dời leo 
1. Day ấn H.61, 38, 50. 
Phong xù, kinh giản 
1. Day ấn H.1, 290, 50, 106, 3. 
Rối loạn nhịp tim (ngoại tâm thu) 
1. Dùng cây cầu gai đôi lăn đồhình phản chiếu tim ởvùng dưới ngón tay út (bên 
trái). 
2. Hơ các sinh huyệt giữa hai vú và quanh dưới vú. 
Rối loạn tiêu hóa (đi cầu phân sống) 
1. Day ấn H.127, 19, 143, 1, 103. 
Rụng tóc 
1. Day ấn H.127, 145, 103. 
2. Day ấn H.50, 37, 39, 107, 175. 
3. Day ấn H.156, 258, 175, 39. 
4. Day ấn H.300, 1, 45, 3, 0. 
5. Dùng cây cào cào đầu vài phút mỗi ngày. 
Sa ruột 
1. Day ấn H.103, 19, 50 rồi lăn quanh miệng. 
2. Day ấn H.104, 222, 38, 63, 22, 127, 19, 1, 103. 
 85
Sạn (sỏi) thận 
1. Day ấn H.113, 3, 106. 
2. Day ấn H.184, 290, 64, 3. 
3. Day ấn H.0, 275, 277, 87, 85, 3, 290, 26, 103, 300, 38, 64. 
Say nắng 
1. Day ấn H.143 đến khi hết đau. 
2. Cắt 5 lát chanh mỏng đặt vào H.26, H.100, H.130. Sau 15 phút hết say. 
Say rượu 
1. Day ấn H.57 hoặc 28. 
Say sóng 
1. Day ấn H.63. 
Say xe 
1. Day ấn H.127. 
2. Dán salonpas vào giữa rốn. 
3. Ngậm hai lát gừng tươi. 
Sốt rét 
1. Day ấn H.50, 19, 39, 15. 
2. Sốt rét nặng (bụng chướng) day ấn H.50, 19, 39, 15, 1, 26, 132. 
3. Nếu chỉlạnh người và rét run, hơnóng các H.127, 156, 63, 3, 300. 
Tiểu dầm (đái dầm) 
1. Day ấn H.124, 34, 60, 87. 
2. Day ấn H.124, 34, 19, 37. 
Tiểu đêm 
1. Day ấn H.19, 37. 
2. Day ấn H.124, 34, 21. 
3. Day ấn H.0, 37, 45, 300. 
4. Day ấn H.32, 19, 45, 100. 
Tiểu đục 
1. Day ấn H.85, 87. 
2. Day ấn H.29, 222, 85, 87, 300, 0. 
 86
Tiểu đường 
1. Day ấn H.73, 3, 37, 156. 
2. Day ấn H.26, 113, 63, 100, 235, 0. 
3. Day ấn H.127, 156, 63, 113, 143, 38, 50, 37, 1, 3, 73. 
4. Day ấn H.63, 7, 113, 37, 40 khoảng 40 cái cho mỗi huyệt. 
Tiểu gắt 
1. Day ấn H.26, 3, 38, 85, 87. 
2. Day ấn H.342, 43, 87. 
3. Day ấn H.37, 87. 
4. Day ấn H.29, 85. 
Tiểu ít 
1. Day ấn H.26, 3, 85. 
2. Day ấn H.87, 235, 29. 
Tiểu liên tục không kềm được (do giãn bàng quang) 
1. Day ấn H.16, 37, 0 rồi vuốt ụ cằm. 
2. Day ấn H.138, 16, 87, 0. 
Tiểu nhiều 
1. Day ấn H.87, 19, 1. 
2. Day ấn H.0, 37, 103. 
3. Day ấn H.19, 37. 
Tiểu nhiều - tiểu gắt 
1. Day ấn H.87, 19, 37, 41, 103, rồi hơ đồ hình phản chiếu bang quang ở tay. 
2. Day ấn H.37, 19, 87, 300. 
3. Lăn khắp mặt rồi gõ H.87. 
Tim lớn 
1. Day ấn H.34, 61, 269, 37, 88. 
2. Day ấn H.26, 174, 87, 51, 357, 29, 220, 60, 57, 50. 
Thiếu máu cơ tim, hẹp van tim 
1. Lăn và bóp quả cầu gai một lúc, tim khoẻ liền. 
2. Lăn sống mũi từ H.189 đến H.1 thường xuyên. 
 87
Trĩ 
1. Gõ H.64, 74. 
2. Lăn và gõ H.365, 7, 3, 37. 
3. Day ấn H.19, 143, 23, 43, 103, 348, 0. 
4. Chườm nước đá vào H.365, 19, 1, 103, 38. 
5. Day ấn H.143, 173, 23, 43, 103, 348, 126. 
6. Hơ ngải cứu cách búi trĩ độ10cm, vừa làm co trĩ vừa làm tăng cường sinh lý. 
7. Day ấn H.34, 124, 300, 103, 126. 
8. Day ấn H.127, 38, 50, 143, 37. 
U mỡ 
1. Day ấn bộ“tiêu u bướu” H.41, 143, 127, 19, 37, 38. 
2. Hơquanh chân khối u rồi lăn tại chỗbằng cây cầu gai. 
Vẩy nến 
1. Day ấn H.50, 41, 17, 38, 85, 51. 
2. Day ấn H.124, 34, 26, 61, 3, 41, 87, 51. 
3. Day ấn H.124, 24, 26, 50, 41, 17, 38, 85, 51. 
Viêm đại tràng 
1. Day ấnH.19, 22, 87, 34, 197, 37. 
2. Day ấn và hơH.85, 104, 38, 29, 63. 
3. Day ấn và hơH.127, 19, 143, 41, 37, 103. 
Viêm gan mạn tính (các loại) 
1. Day ấn và hơ H.41, 50, 233, 58, 37, 19, 127, 87. 
2. Day ấn H.41, 50, 233, 19, 58, 37, 39. 
3. Day ấn H.50, 19, 37. 
4. Day ấn H.41, 50, 233, 106, 1, 36, 127. 
Viêm phế quản 
1. Day ấn H.38, 17, 61, 467, 491. 
2. Day ấn H.565, 61, 467, 74, 64, 50, 70. 
3. Day ấn H.138, 28, 61, 491, 467. 
 88
Viêm thận 
1. Day ấn H.0, 17, 300, 45, 222, 29. 
2. Day ấn H.50, 41, 38 và hơ đồ hình phản chiếu thận trên mặt. 
Xơ gan cổ trướng 
1. Day ấn H.50, 41, 233, 106, 1, 63, 127, 36, 132, 28, 275, 9. 
2. Hơ vùng rốn trên và hai bên rốn (mỗi chỗ cách rốn độ 1cm) để xẹp bụng. 
3. Day ấn H.126 bằng ngón tay trỏ độ 10 phút hoặc day ấn H.126, 29, 85, 87 để 
lợi tiểu. 
------- 

File đính kèm:

  • pdfso_tay_dien_chan.pdf
Tài liệu liên quan