Rung nhĩ và hội chứng vành cấp - Nguyễn Thượng Nghĩa
Hội chứng vành cấp : Vấn đề toàn cầu
Hoa Kỳ:
Hằng năm, tỉ lệ mắc mới 632.000 ca tử
vong do mạch vành / NMCT cấp
1/3 ca tử vong do bệnh tim mạch
(32.3%)
1/6 ca tử vong do bệnh mạch vành
(16.2%)
Mỗi 25 giây có 1 ca bị NMCT cấp
Mỗi 60 giây có 1 ca tử vong do bệnh
mạch vành
Việt Nam
Tỉ lệ bệnh mạch vành: 1991: 3% 1996:
6,05% 1999: 9,5%
Tỉ lệ tử vong do NMCT cấp: 16,6 26,6
Tỉ lệ tử vong NMCT cấp sau khi can thiệp:
2.2 % - 4.4%
egistry) • Một vài nghiên cứu ngẫu nhiên, có đối chứng (RCTs) • Thay đổi khuyến cáo • heartj.ehu298.full?keytype=ref&ijkey=eAuRJ78zu3804sd Combination Better Trials Aspirin Better 1 0.5 2 0.1 10 Odds Ratio & 95% CI N All studies 14 25,307 16.6 18.0 Bleeding 14 25,307 10.1 10.9 Extracranial 10 12,488 9.6 12.2 Intracranial 10 12,488 16.7 16.5 Death/MI/Stroke 10 7,836 9.4 12.3 Bleeding 10 7,836 2.6 1.1 Extracranial 7 3,820 2.3 0.9 Intracranial 7 3,820 0.3 0.0005 Combo Aspirin % Andreotti EHJ 2006;27:519-26 Warfarin After Acute Coronary Syndrome * non-fatal thromboembolic 5 0.2 Death/MI/Stroke* Studies with INR 2-3 Risk of Bleeding with Single, Dual, or Triple Therapy in Patients with Atrial Fibrillation Nghiên cứu đăng ký sổ bộ toàn Đan Mạch (Danish Registry) N= 118,606 BN rung nhĩ • Warfarin (n = 50,919) • Aspirin (n = 47,541) • Clopidogrel (n = 3,717) • ASA/Clop (n = 2,859) • Warfarin + aspirin (n = 18,345) • Warfarin + aspirin + clopidogrel (n = 1,261) • Tiêu chí chính: Biến chứng xuất huyết nặng nhập viện gây tử vong hoặc không tử vong (Tỉ lê ̣ % bn-năm). Arch Intern Med. 2010;170:1433-1441 0.2 0.4 0.8 0.6 0.4 0.6 0.2 3.6 3.3 4.8 7 6.4 13.3 15.4 3.9 3.7 5.6 7.4 6.8 13.9 15.7 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 War ASA Clop ASA/Clop War/ASA War/Clop War/ASA/Clop XH nặng chung XH nặng không tử vong XH nặng tử vong Risk of Bleeding with Single, Dual, or Triple Therapy in Patients with Atrial Fibrillation Arch Intern Med. 2010;170:1433-1441 J Am Coll Cardiol. 2013 Sep 10;:981-9 Ti ̉ lệ % BN-năm So sánh với War/ASA/Clop(MACE) War/Clop: HR 0.69 (95% CI: 0.48 -1.0) War/ASA: HR 0.96(95% CI: 0.77 -1.19) ASA/Clop: HR 1.17 (95% CI: 0.96 -1.42) Stroke HR 1.5 (95% CI:1.03 -2.20) So sánh với War/ASA/Clop (Tử vong): War/Clop: HR 0.69 (95% CI: 0.48 -1.0) War/ASA: HR 1.52(95% CI: 1.17 -1.99) ASA/Clop: HR 1.60 (95% CI: 1.25 -2.05) 6.80% 3.70% 7.00% 7.40% 5.90% 4.30% 7.00% 3.90% 8.50% 12.00% 14.20% 15.70% 0.00% 2.00% 4.00% 6.00% 8.00% 10.00% 12.00% 14.00% 16.00% 18.00% Buresly 21,443 Sorensen 40,812 Lamberts 11,480 Hansen 118,606 NC sô ̉ bô ̣: Tỉ lê ̣ xuất huyết % DAPT OAC TOAT Clin Cardiol 2013; July | The WOEST Trial: First randomised trial comparing two regimens with and without aspirin in patients on oral anticoagulant therapy undergoing coronary stenting Willem Dewilde, Tom Oirbans, Freek Verheugt, Johannes Kelder, Bart De Smet, Jean-Paul Herrman, Tom Adriaenssens, Mathias Vrolix, Antonius Heestermans, Marije Vis, Saman Rasoul, Kaioum Sheikjoesoef, Tom Vandendriessche, Carlos Van Mieghem, Kristoff Cornelis, Jeroen Vos, Guus Brueren, Nicolien Breet and Jurriën ten Berg The WOEST Trial= What is the Optimal antiplatElet and anticoagulant therapy in patients with oral anticoagulation and coronary StenTing (clinicaltrials.gov NCT00769938) WOEST ESC, Hotline III, Munchen, August 28th, 2012 | Thiết kế nghiên cứu 1:1 Randomisation: Double therapy group: OAC + 75mg Clopidogrel qd 1 month minimum after BMS 1 year after DES Triple therapy group OAC + 75mg Clopidogrel qd + 80mg Aspirin qd 1 month minimum after BMS 1 year after DES Follow up: 1 year Primary Endpoint: The occurence of all bleeding events (TIMI criteria) Secondary Endpoints: - Combination of stroke, death, myocardial infarction, stent thrombosis and target vessel revascularisation - All individual components of primary and secondary endpoints WOEST Willem Dewilde ,ESC, Hotline III, Munchen, August 28th, 2012 N= 279 N=284 | Tiêu chí chính : TIMI bleeding events WOEST Days C u m u la ti ve i n c id e n c e o f b le e d in g 0 30 60 90 120 180 270 365 0 % 10 % 20 % 30 % 40 % 50 % 284 210 194 186 181 173 159 140 n at risk: 279 253 244 241 241 236 226 208 Triple therapy Double therapy 44.9% 19.5% p<0.001 HR=0.36 95%CI[0.26-0.50] Primary Endpoint: Bleeding events TIMI classification 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 ICH TIMI Minor TIMI Major Any TIMI bleeding Double therapy Triple therapy 1.0 1.0 11.2 27.2 3.3 5.8 19.5 44.9 % p<0.001 p<0.001 p=0.159 WOEST Tiêu chí phụ: Death, MI,TVR, Stroke, ST WOEST Days C u m u la ti ve i n c id e n c e 0 30 60 90 120 180 270 365 0 % 5 % 10 % 15 % 20 % 284 272 270 266 261 252 242 223 n at risk: 279 276 273 270 266 263 258 234 17.7% 11.3% p=0.025 HR=0.60 95%CI[0.38-0.94] Triple therapy Double therapy WOEST: Tiêu chí phụ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Death MI TVR Stroke ST Double therapy Triple therapy MI=any myocardial infarction; TVR= target vessel revascularisation (PCI + CABG); ST= stent thrombosis 2.6 6.4 3.3 4.7 7.3 6.8 1.1 2.9 1.5 3.2 p=0.027 p=0.382 p=0.128 p=0.165 WOEST p=0.876 Duration of triple therapy in patients requiring oral anticoagulation after drug-eluting stent implantation (ISAR-TRIPLE Trial) Katrin A., Nicolaus S.: TCT 2014 Duration of triple therapy in patients requiring oral anticoagulation after drug-eluting stent implantation (ISAR-TRIPLE Trial) Katrin A., Nicolaus S.: TCT 2014 6 2 4 3 6-week group 6-month group Hazard ratio p value (n=307) (n=307) (95% CI) Death 12 (4.0) 16 (5.2) 0.75 (0.35 -1.59) 0.45 Cardiac death 5 (1.7) 9 (3.0) 0.56 (0.19 - 1.66) 0.29 Myocardial infarction (2.0) 0 - 0.03 Definite stent thrombosis (0.7) 0 - 0.50 Stroke (1.3) 6 (2.0) 0.67 (0.14 - 2.78) 0.75 Ischemic stroke (1.0) 4 (1.3) 0.75 (0.11 - 4.40) 0.99 Katrin A., Nicolaus S.: TCT 2014 Biến cô ́ tim mạch – Xuất huyết: TOAT 6 tuần không hiệu quả hơn 6 tháng ISAR-TRIPLE Trial: Duration of triple therapy in patients requiring oral anticoagulation after drug-eluting stent implantation TOAT (OAC + DAPT) vs. OAC + Clopidogrel • Kháng đông phối hợp (OAC/Clopidogrel) làm giảm nguy cơ xuất huyết, bên cạnh khuynh hướng làm giảm các biến cô ́ tim mạch nặng • Cần nghiên cứu RCTs Chest. 2012;141:e531S-e575S What has changed since 2010, and why? What is the risk of TOAT when a novel anticoagulant is used in ACS? Apixaban 5 mg BID CrCl<40 ml/min 2.5 mg BID Primary Outcome: CV Death, MI, Ischemic Stroke Safety: TIMI Major Bleeding Randomize 1:1 Double blind • Aspirin • Other antiplatelet therapy N=10,800 Placebo Recent (≤7days) Acute Coronary Syndrome (STEMI (40%)or NSTE-ACS (60%) At Least 2 Additional Risk-Factors APPRAISE -2: Thiết kê ́ nghiên cứu Alexander ,NEJM 2011;365:699-708 www.escardio.org APPRAISE -2 Tiêu chí hiệu quả: Tử vong tim mạch, NMCT, Đột quỵ Apixaban 279 (7.5%) Placebo 293 (7.9%) HR 0.95; 95% CI 0.80-1.11; p=0.509 Alexander, NEJM 2011;365:699-708 www.escardio.org APPRAISE -2 Tiêu chí an toàn: TIMI Major Bleeding Apixaban 48 (1.3%) Placebo 18 (0.5%) HR 2.59; 95% CI 1.50–4.46; p=0.001 Alexander NEJM 2011;365:699-708 Recent ACS: STEMI, NSTEMI, UA Stabilized 1-7 Days Post-Index Event Exclusions: increased bleeding risk, warfarin use, ICH, prior stroke if on ASA + thienopyridine Primary endpoints: Efficacy: CV Death, MI, Stroke (Ischemic, Hemorrhagic, or Uncertain Origin) Safety: TIMI major bleeding not associated with CABG Rivaroxaban 5.0 mg BID n=5,176 Stratified by Thienopyridine Use at MD Discretion ASA 75 to 100 mg/day Placebo n=5,176 Rivaroxaban 2.5 mg BID n=5,174 Event driven trial with 1,002 primary efficacy events Mega NEJM 2012;366:9-19 www.escardio.org 05 10 1 Months E s ti m a te d C u m u la ti v e I n c id e n c e ( % ) Placebo Rivaroxaban 5 mg BID 0 8.8% 10.7% Rivaroxaban “liều thấp” 5.0 mg BID 24 Cardiovascular Death CV Death / MI / Stroke HR 0.94 mITT p=0.63 ITT p=0.57 Months 0 24 4.0% 4.1% Placebo Rivaroxaban 5 mg BID HR 0.85 mITT p=0.028 ITT p=0.010 NNT=53 Mega NEJM 2012;366:9-19 Rivaroxaban“liều rất thấp” 2.5 mg BID 0 24 Cardiovascular Death Months CV Death / MI / Stroke E s ti m a te d C u m u la ti v e i n c id e n c e ( % ) HR 0.84 mITT p=0.020 ITT p=0.007 HR 0.66 mITT p=0.002 ITT p=0.005 10.7% 9.1% 0 24 Placebo Months 4.1% 2.7% Rivaroxaban 2.5 mg BID Rivaroxaban 2.5 mg BID Placebo NNT = 71 NNT = 63 12 12 12% 5% Mega NEJM 2012;366:9-19 TIMI Major Bleeding Overall HR=3.96 (2.46-6.38) P<0.001 Riva 5 BID HR=4.47 (2.71-7.36) P<0.001 Riva 2.5 BID HR=3.46 (2.08-5.77) P<0.001 www.escardio.org Mega NEJM 2012;366:9-19 Intracranial Hemorrhage Riva 2.5 BID: HR 2.8 (1.0-7.9) Riva 5.0 BID: HR 3.7 (1.4-10.1) APPRAISE-2 & ATLAS ACS-2 TIMI- 51 NOACS with Antiplatelet Therapy in ACS REDEEM trial: Dabigatran • The RE-DEEM trial randomized 1861 patients at a mean of 7.5 days after an ACS (60% STEMI) to either dabigatran (50 mg, 75 mg, 110 mg, 150 mg twice daily), or placebo. • Dabigatran increased major or clinically relevant minor bleeding in a dose-dependent fashion (1.8-fold to 4.3-fold), without reducing the risk of MI or stroke after 6 months. Kết luận • Rung nhĩ tăng nguy cơ Đột quy ̣ và biến cô ́ thuyên tắc • Rx Warfarin vẫn điều trị kinh điển và hiệu quả trên thực hành lâm sàng, nhưng kiểm soát TTR ly ́ tưởng hơi kho ́ khăn • Các thuốc NOACs hiệu quả và an toàn trong một sô ́ NC RCTs gần đây • Rung nhĩ sau HCVC vẫn nhiều nguy cơ: – Biến cô ́ tim mạch nặng tái phát – Xuất huyết do kháng đông- kháng kết tập tiểu cầu • TOAT ( OAC + DAPT ) có nhiều triển vọng khi hạn chê ́ tối thiểu nguy cơ xuất huyết, cần RCTs
File đính kèm:
- rung_nhi_va_hoi_chung_vanh_cap_nguyen_thuong_nghia.pdf