Nhập môn Lập trình - Bài 9: Mảng một chiều - Đặng Bình Phương
Ví dụ
Chương trình cần lưu trữ 3 số nguyên?
=> Khai báo 3 biến int a1, a2, a3;
Chương trình cần lưu trữ 100 số nguyên?
=> Khai báo 100 biến kiểu số nguyên!
Người dùng muốn nhập n số nguyên?
=> Không thực hiện được!
Giải pháp
Kiểu dữ liệu mới cho phép lưu trữ một dãy
các số nguyên và dễ dàng truy xuất.
& BB 14 Truyền mảng cho hàm Truyền mảng cho hàm Tham số kiểu mảng trong khai báo hàm giống như khai báo biến mảng Tham số kiểu mảng truyền cho hàm chính là địa chỉ của phần tử đầu tiên của mảng • Có thể bỏ số lượng phần tử hoặc sử dụng con trỏ. • Mảng có thể thay đổi nội dung sau khi thực hiện hàm. Mảng một chiều void SapXepTang(int a[100]); void SapXepTang(int a[]); void SapXepTang(int *a); VC & BB 15 Truyền mảng cho hàm Truyền mảng cho hàm Số lượng phần tử thực sự truyền qua biến khác Lời gọi hàm Mảng một chiều void SapXepTang(int a[100], int n); void SapXepTang(int a[], int n); void SapXepTang(int *a, int n); void NhapMang(int a[], int &n); void XuatMang(int a[], int n); void main() { int a[100], n; NhapMang(a, n); XuatMang(a, n); } VC & BB 16 Một số bài toán cơ bản Viết hàm thực hiện từng yêu cầu sau Nhập mảng Xuất mảng Tìm kiếm một phần tử trong mảng Kiểm tra tính chất của mảng Tách mảng / Gộp mảng Tìm giá trị nhỏ nhất/lớn nhất của mảng Sắp xếp mảng giảm dần/tăng dần Thêm/Xóa/Sửa một phần tử vào mảng Mảng một chiều VC & BB 17 Một số quy ước Số lượng phần tử Các hàm Hàm void HoanVi(int &x, int &y): hoán vị giá trị của hai số nguyên. Hàm int LaSNT(int n): kiểm tra một số có phải là số nguyên tố. Trả về 1 nếu n là số nguyên tố, ngược lại trả về 0. Mảng một chiều #define MAX 100 VC & BB 18 Thủ tục HoanVi & Hàm LaSNT Mảng một chiều void HoanVi(int &x, int &y) { int tam = x; x = y; y = tam; } int LaSNT(int n) { int i, dem = 0; for (i = 1; i <= n; i++) if (n % i == 0) dem++; if (dem == 2) return 1; else return 0; } VC & BB 19 Nhập mảng Yêu cầu Cho phép nhập mảng a, số lượng phần tử n Ý tưởng Cho trước một mảng có số lượng phần tử là MAX. Nhập số lượng phần tử thực sự n của mảng. Nhập từng phần tử cho mảng từ chỉ số 0 đến n – 1. Mảng một chiều 4 0 1 2 3 MAX - 1 n - 1 VC & BB 20 Hàm Nhập Mảng Mảng một chiều void NhapMang(int a[], int &n) { printf(“Nhap so luong phan tu n: ”); scanf(“%d”, &n); for (int i = 0; i < n; i++) { printf(“Nhap phan tu thu %d: ”, i); scanf(“%d”, &a[i]); } } VC & BB 21 Xuất mảng Yêu cầu Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Hãy xuất nội dung mảng a ra màn hình. Ý tưởng Xuất giá trị từng phần tử của mảng từ chỉ số 0 đến n-1. Mảng một chiều 0 1 2 MAX - 1 n - 1 VC & BB 22 Hàm Xuất Mảng Mảng một chiều void XuatMang(int a[], int n) { printf(“Noi dung cua mang la: ”); for (int i = 0; i < n; i++) printf(“%d ”, a[i]); printf(“\n”); } VC & BB 23 Tìm kiếm một phần tử trong mảng Yêu cầu Tìm xem phần tử x có nằm trong mảng a kích thước n hay không? Nếu có thì nó nằm ở vị trí đầu tiên nào. Ý tưởng Xét từng phần của mảng a. Nếu phần tử đang xét bằng x thì trả về vị trí đó. Nếu kô tìm được thì trả về -1. Mảng một chiều x 0 1 2 MAX - 1 n - 1 a x b x vị trí = 1 VC & BB 24 Hàm Tìm Kiếm (dùng while) Mảng một chiều int TimKiem(int a[], int n, int x) { int vt = 0; while (vt < n && a[vt] != x) vt++; if (vt < n) return vt; else return -1; } VC & BB 25 Hàm Tìm Kiếm (dùng for) Mảng một chiều int TimKiem(int a[], int n, int x) { for (int vt = 0; vt < n; vt++) if (a[vt] == x) return vt; return -1; } VC & BB 26 Kiểm tra tính chất của mảng Yêu cầu Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Mảng a có phải là mảng toàn các số nguyên tố hay không? Ý tưởng Cách 1: Đếm số lượng số ngtố của mảng. Nếu số lượng này bằng đúng n thì mảng toàn ngtố. Cách 2: Đếm số lượng số không phải ngtố của mảng. Nếu số lượng này bằng 0 thì mảng toàn ngtố. Cách 3: Tìm xem có phần tử nào không phải số ngtố không. Nếu có thì mảng không toàn số ngtố. Mảng một chiều VC & BB 27 Hàm Kiểm Tra (Cách 1) Mảng một chiều int KiemTra_C1(int a[], int n) { int dem = 0; for (int i = 0; i < n; i++) if (LaSNT(a[i]) == 1) // có thể bỏ == 1 dem++; if (dem == n) return 1; return 0; } VC & BB 28 Hàm Kiểm Tra (Cách 2) Mảng một chiều int KiemTra_C2(int a[], int n) { int dem = 0; for (int i = 0; i < n; i++) if (LaSNT(a[i]) == 0) // Có thể sử dụng ! dem++; if (dem == 0) return 1; return 0; } VC & BB 29 Hàm Kiểm Tra (Cách 3) Mảng một chiều int KiemTra_C3(int a[], int n) { for (int i = 0; i < n ; i++) if (LaSNT(a[i]) == 0) return 0; return 1; } VC & BB 30 Tách các phần tử thỏa điều kiện Yêu cầu Cho trước mảng a, số lượng phần tử na. Tách các số nguyên tố có trong mảng a vào mảng b. Ý tưởng Duyệt từ phần tử của mảng a, nếu đó là số nguyên tố thì đưa vào mảng b. Mảng một chiều VC & BB 31 Hàm Tách Số Nguyên Tố Mảng một chiều void TachSNT(int a[], int na, int b[], int &nb) { nb = 0; for (int i = 0; i < na; i++) if (LaSNT(a[i]) == 1) { b[nb] = a[i]; nb++; } } VC & BB 32 Tách mảng thành 2 mảng con Yêu cầu Cho trước mảng a, số lượng phần tử na. Tách mảng a thành 2 mảng b (chứa số nguyên tố) và mảng c (các số còn lại). Ý tưởng Cách 1: viết 1 hàm tách các số nguyên tố từ mảng a sang mảng b và 1 hàm tách các số không phải nguyên tố từ mảng a sang mảng c. Cách 2: Duyệt từ phần tử của mảng a, nếu đó là số nguyên tố thì đưa vào mảng b, ngược lại đưa vào mảng c. Mảng một chiều VC & BB 33 Hàm Tách 2 Mảng Mảng một chiều void TachSNT2(int a[], int na, int b[], int &nb, int c[], int &nc) { nb = 0; nc = 0; for (int i = 0; i < na; i++) if (LaSNT(a[i]) == 1) { b[nb] = a[i]; nb++; } else { c[nc] = a[i]; nc++; } } VC & BB 34 Gộp 2 mảng thành một mảng Yêu cầu Cho trước mảng a, số lượng phần tử na và mảng b số lượng phần tử nb. Gộp 2 mảng trên theo tứ tự đó thành mảng c, số lượng phần tử nc. Ý tưởng Chuyển các phần tử của mảng a sang mảng c => nc = na Tiếp tục đưa các phần tử của mảng b sang mảng c => nc = nc + nb Mảng một chiều VC & BB 35 Hàm Gộp Mảng Mảng một chiều void GopMang(int a[], int na, int b[], int nb, int c[], int &nc) { nc = 0; for (int i = 0; i < na; i++) { c[nc] = a[i]; nc++; // c[nc++] = a[i]; } for (int i = 0; i < nb; i++) { c[nc] = b[i]; nc++; // c[nc++] = b[i]; } } VC & BB 36 Tìm giá trị lớn nhất của mảng Yêu cầu Cho trước mảng a có n phần tử. Tìm giá trị lớn nhất trong a (gọi là max) Ý tưởng Giả sử giá trị max hiện tại là giá trị phần tử đầu tiên a[0] Lần lượt kiểm tra các phần tử còn lại để cập nhật max. Mảng một chiều ? max 78 0 1 2 MAX - 1 n – 1 7 2 8 8 VC & BB 37 Hàm tìm Max Mảng một chiều int TimMax(int a[], int n) { int max = a[0]; for (int i = 1; i < n; i++) if (a[i] > max) max = a[i]; return max; } VC & BB 38 Sắp xếp mảng thành tăng dần Yêu cầu Cho trước mảng a kích thước n. Hãy sắp xếp mảng a đó sao cho các phần tử có giá trị tăng dần. Ý tưởng Sử dụng 2 biến i và j để so sánh tất cả cặp phần tử với nhau và hoán vị các cặp nghịch thế (sai thứ tự). Mảng một chiều 0 1 2 MAX - 1 n – 1 5 1 8 6 tạm 5 i j 8 1 5 j j 6 8 j VC & BB 39 Hàm Sắp Xếp Tăng Mảng một chiều void SapXepTang(int a[], int n) { int i, j; for (i = 0; i < n – 1; i++) { for (j = i + 1; j < n; j++) { if (a[i] > a[j]) HoanVi(a[i], a[j]); } } } VC & BB 40 Thêm một phần tử vào mảng Yêu cầu Thêm phần tử x vào mảng a kích thước n tại vị trí vt. Ý tưởng “Đẩy” các phần tử bắt đầu tại vị trí vt sang phải 1 vị trí. Đưa x vào vị trí vt trong mảng. Tăng n lên 1 đơn vị. Mảng một chiều c z 0 1 2 MAX - 1 n – 1 a b x chèn? vt n 3 VC & BB 41 Hàm Thêm Mảng một chiều void Them(int a[], int &n, int vt, int x) { if (vt >= 0 && vt <= n) { for (int i = n; i > vt; i--) a[i] = a[i - 1]; a[vt] = x; n++; } } VC & BB 42 Xóa một phần tử trong mảng Yêu cầu Xóa một phần tử trong mảng a kích thước n tại vị trí vt Ý tưởng “Kéo” các phần tử bên phải vị trí vt sang trái 1 vị trí. Giảm n xuống 1 đơn vị. Mảng một chiều b 0 1 2 MAX - 1 n – 1 a x z xóa? vt n - 1 VC & BB 43 Hàm Xóa Mảng một chiều void Xoa(int a[], int &n, int vt) { if (vt >= 0 && vt < n) { for (int i = vt; i < n – 1; i++) a[i] = a[i + 1]; n--; } } VC & BB 44 Bài tập 1. Các thao tác nhập xuất a. Nhập mảng b. Xuất mảng 2. Các thao tác kiểm tra a. Mảng có phải là mảng toàn chẵn b. Mảng có phải là mảng toàn số nguyên tố c. Mảng có phải là mảng tăng dần Mảng một chiều VC & BB 45 Bài tập 3. Các thao tác tính toán a. Có bao nhiêu số chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 5 b. Tổng các số nguyên tố có trong mảng 4. Các thao tác tìm kiếm a. Vị trí cuối cùng của phần tử x trong mảng b. Vị trí số nguyên tố đầu tiên trong mảng nếu có c. Tìm số nhỏ nhất trong mảng d. Tìm số dương nhỏ nhất trong mảng Mảng một chiều VC & BB 46 Bài tập 5. Các thao tác xử lý a. Tách các số nguyên tố có trong mảng a đưa vào mảng b. b. Tách mảng a thành 2 mảng b (chứa các số nguyên dương) và c (chứa các số còn lại) c. Sắp xếp mảng giảm dần d. Sắp xếp mảng sao cho các số dương đứng đầu mảng giảm dần, kế đến là các số âm tăng dần, cuối cùng là các số 0. Mảng một chiều VC & BB 47 Bài tập 6. Các thao tác thêm/xóa/sửa a. Sửa các số nguyên tố có trong mảng thành số 0 b. Chèn số 0 đằng sau các số nguyên tố trong mảng c. Xóa tất cả số nguyên tố có trong mảng Mảng một chiều
File đính kèm:
- nhap_mon_lap_trinh_bai_9_mang_mot_chieu_dang_binh_phuong.pdf