Bài tập thực hành Nhập môn lập trình

MỤC LỤC

I. PHẦN VẼ LƯU ĐỒ.2

II. PHẦN NHẬP XUẤT CƠ BẢN.2

III. PHẦN VIẾT CHƯƠNG TRÌNH THEO CẤU TRÚC LỆNH .3

III.1. Cấu trúc if/ if else và switch case .3

III.2. Cấu trúc lặp .5

IV. PHẦN VIẾT CHƯƠNG TRÌNH THEO THỦ TỤC HÀM .10

V. PHẦN CẤU TRÚC MẢNG .11

V.1. Kiểu dữ liệu mảng một chiều.11

V.1.1. Nhập – xuất mảng .11

V.1.2. Liệt kê .12

V.1.3. Tìm kiếm.12

V.1.4 Đếm – tần suất .13

V.1.5. Tính tổng – trung bình có điều kiện.13

V.1.6. Sắp xếp.14

V.1.7. Bài tập nâng cao.14

V.2. Kiểu dữ liệu mảng hai chiều .14

V.2.1. Nhập – xuất mảng .15

V.2.3. Tìm kiếm.15

V.2.4. Đếm – tần suất .15

V.2.5. Tính tổng – trung bình có điều kiện.15

V.2.6. Sắp xếp.16

VI. KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI.16

VII. KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC.17

VIII. LẬP TRÌNH BẰNG ĐỆ QUI (tự học) .18

pdf18 trang | Chuyên mục: Lập Trình | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài tập thực hành Nhập môn lập trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ố nguyên 
114. Viết hàm tì í của hần tử l n nhất tr ng ảng c c số ngu n. 
115. Kiểm tra mảng có chứa phần tử x hay không. Nếu không có trả về –1 
116. Viết hàm tìm c c số ngu n tố tr ng ảng c c số ngu n. Nếu không có trả về 
–1 
117. Viết hàm tì hần tử â đầu ti n tr ng ảng. Nếu không có hần tử â trả về 
–1 
118. Viết hàm tì hần tử â l n nhất tr ng ảng. 
119. Viết hàm tì vị trí hần tử â l n nhất tr ng ảng 
120. Viết hàm tì hần tử dương đầu ti n tr ng ảng. Nếu không có hần tử 
dương trả về –1 
121. Viết hàm tì hần tử dương bé nhất tr ng ảng. 
122. Viết hàm tì í hần tử dương bé nhất tr ng ảng. 
Trang 13 
123. Viết hàm in c c hần tử là bội của 3 hoặc 5. 
124. Viết hàm tì v trí hần tử có gi trị x xuất hiện cuối cùng tr ng ảng. 
125. Viết hàm tì số l l n nhất có tr ng ảng, nếu không tồn tại số l hàm trả về -
1 
126. (*)Viết chương trình tìm vị trí của phần tử l n nhất trong các số nguyên tố có 
mảng các số nguyên. 
127. (*)Viết hàm tì và đổi chỗ hần tử l n nhất v i hần tử nhỏ nhất tr ng ảng. 
128. Viết chương trình nhậ và ột dã số a gồ n số thực ( 100n ), nhậ và 
dã số b gồ số thực ( 100m ). 
o n ra những hần tử ch xuất hiện tr ng dã a à không xuất hiện tr ng 
dã b. 
o n ra những hần tử xuất hiện cả hai dã . 
V.1.4 Đếm – tần suất 
129. Viết hàm đế c c hần tử â , hà đếm các phần tử dương tr ng ảng. 
130. Viết hàm đế c c hần tử ch n, hà đếm các phần tử l tr ng ảng. 
131. Viết hàm đế số lần xuất hiện của hần tử x tr ng ảng. 
132. Viết hàm đế c c hần tử nhỏ hơn x tr ng ảng. 
133. Viết hàm đế c c hần tử là số ngu n tố tr ng ảng. 
134. Viết hàm đế c c hần tử là số h àn thiện tr ng ảng. 
135. Viết hàm đế c c hần tử là bội của 3 hoặc 5 tr ng ảng c c số ngu n. 
V.1.5. Tính tổng – trung bình có điều kiện 
136. Viết hàm tính tổng c c hần tử ch n tr ng ảng. 
137. Viết hàm tính tổng c c hần tử l tr ng ảng c c số ngu n. 
138. Viết hàm tính tổng c c hần tử là ngu n tố tr ng ảng. 
139. Viết hàm tính tổng c c hần tử nằ vị trí ch n tr ng ảng c c số ngu n. 
140. Viết hàm tính tổng c c hần tử chia hết ch 5 có tr ng ảng. 
141. Viết hàm tính tổng c c hần tử chia hết ch x có tr ng ảng. V i x là biến 
nhập vào từ bàn phím. 
142. Viết hàm tính tổng c c hần tử là bội của 3 hoặc 5 tr ng ảng c c số ngu n. 
143. Viết hàm tính giá trị trung bình các phần tử có giá trị l trong mảng số nguyên. 
144. Viết hàm tính giá trị trung bình các phần tử có giá trị là ư c số của x trong 
mảng số nguyên (x nhập từ bàn phím). 
145. Viết hàm tính tổng c c hần tử cực đại tr ng ảng c c số ngu n p ự 
 p p ó . 
 í d : 1 5 2 6 3 5 1 8 6 
Trang 14 
146. Viết hàm tính tổng c c hần tử cực tiểu tr ng ảng c c số ngu n (p 
 ự p p ó 
Ví dụ : 6 4 2 9 5 3 7 1 5 8 
V.1.6. Sắp xếp 
147. Viết hàm sắ xế ảng the thứ tự t ng dần 
148. Viết hàm sắ xế ảng the thứ tự giả dần. 
149. Viết hàm sắ xế ảng the thứ tự t ng dần của c c hần tử là số ngu n tố. 
150. Viết hàm sắ xế c c hần tử l t ng dần. 
151. Viết hàm sắ xế c c hần tử ch n giả dần. 
152. Viết hàm sắ xế c c hần tử ch n nằ b n tr i the thứ tự t ng dần c n c c 
 hần tử l b n hải the thứ tự giả dần. 
V.1.7. Bài tập nâng cao 
153. Viết chương trình tì số l nhỏ nhất l n hơn ọi số ch n có trong mảng. 
154. Viết chương trình tính trung bình cộng của các tổng c c dã t ng dần có trong 
mảng các số nguyên. 
Ví dụ: 1 2 3 4 2 3 5 6 4 5 6 TB =15 
155. Viết chương trình tính tổng tất cả các phần tử xung quanh trên mảng các số 
nguyên. (Phần tử xung quanh là 2 phần tử bên cạnh cộng lại bằng chính nó. Ví 
dụ: 1 2 3 1,2 là 2 phần tử xung quanh của 3). 
Ví dụ: 1 3 2 5 3 9 6 Tổng 17 
156. Viết chương trình tì ảng c n t ng dần có tổng l n nhất trong mảng một 
chiều. 
157. Viết chương trình nhập vào 1 dãy số a gồm n số nguyên (n 100). Tìm và in ra 
dã c n t ng dài nhất. 
Ví dụ: Nhập dãy a: 1 2 3 6 4 7 8 4 5 6 7 8 9 4 5 
 ã c n t ng dần dài nhất: 4 5 6 7 8 9 
158. Viết chương trình t ch 1 ảng các số nguyên thành 2 mảng a và b, sao cho kết 
quả thu đư c là: 
 Mảng a chứa toàn bộ số l t ng dần. 
 Mảng b chứa toàn số ch n giảm dần. 
(không dùng sắp xếp). 
Hư ng dẫn: Tìm vị trí chèn thích h p khi trích phần tử mảng ban đầu. 
Ví dụ: Mảng ban đầu: 9 3 8 2 7 5 1 0 10 
 Mảng a: 1 3 5 7 9 
 Mảng b: 10 8 2 
V.2. Kiểu dữ liệu mảng hai chiều 
Trang 15 
V.2.1. Nhập – xuất mảng 
159. Viết hàm nhập/ xuất ma trận các số ngu n dương. 
160. Viết hàm nhập/ xuất ma trận các số thực. 
161. Viết chương trình in ra các phần tử nằ tr n 2 đường chéo. 
162. Viết hàm in ra các phần tử nằ hía tr n đường chéo phụ của ma trận vuông 
các số nguyên. 
163. Viết hàm in ra những phần tử có ký số tận cùng là 5. 
V.2.2. Liệt kê 
164. Liệt kê c c hần tử l có tr ng ảng. 
165. Liệt kê các phần tử ch n trong mảng. 
166. Liệt kê các phần tử dương tr ng ảng. 
167. Liệt kê c c hần tử â tr ng ảng. 
168. Liệt kê các phần tử chia hết cho x trong mảng, v i x nhập từ bàn phím. 
169. Liệt kê các c c hần tử là số ngu n tố. 
V.2.3. Tìm kiếm 
170. Viết hàm tìm phần tử l n nhất/nhỏ nhất trong ma trận các số nguyên. 
171. Viết hàm tìm vị trí phần tử nhỏ nhất/ l n nhất trong ma trận các số nguyên. 
172. Viết hàm tìm vị trí phần tử ch n cuối cùng trong ma trận các số nguyên. 
173. Tìm phần tử l n nhất/nhỏ nhất trên dòng thứ k, v i k nhập từ bàn phím 
174. Tìm phần tử dương có giá trị l n nhất trên mảng 
175. Viết hàm tìm phần tử âm, l l n nhất trong ma trận. 
176. Cho biết mảng có đối xứng ua đường chéo chính không?(Giả sử mảng 
vuông). 
177. Cho biết mảng có đối xứng ua đường chéo phụ không?(Giả sử mảng vuông). 
178. Viết hàm tìm phần tử ch n dương và nhỏ nhất trong ma trận.Viết hà đếm các 
giá trị â , dương tr ng a trận các số thực. 
V.2.4. Đếm – tần suất 
179. Viết hà đếm các giá trị â , dương tr ng a trận các số thực. 
180. Viết hà đếm các giá trị ch n, l trong ma trận các số nguyên. 
181. Viết hà đếm số lần xuất hiện của phần tử x trong ma trận các số thực. 
182. Viết hà đếm các giá trị nhỏ hơn x tr ng a trận các số thực, v i x nhập từ 
bàn phím. 
183. Viết hà đếm các phần tử nguyên tố trong ma trận các số nguyên 
V.2.5. Tính tổng – trung bình có điều kiện 
184. Viết hàm tính tổng các phần tử trên cùng một dòng. 
Trang 16 
185. Viết hàm tính tổng các phần tử trên cùng một cột. 
186. Viết hàm tính tổng các phần tử ch n có trong ma trận 
187. Viết hàm tính tổng các phần tử là số nguyên tố có trong ma trận 
V.2.6. Sắp xếp 
188. Viết hàm sắp xếp ma trận theo thứ tự t ng dần từ trên xuống dư i và từ trái qua 
phải the hương h dùng ảng phụ. 
Hư ng dẫn: ma trận sang m ng một chi u, sắp xếp trên m ng một chi u theo th 
tự ă d , ó y ược m ng một chi u thành ma trận kết qu . 
189. Viết hàm sắp xếp các dòng trên ma trận theo thứ tự t ng dần 
VI. KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI 
190. Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự, đếm số ký tự có trong chuỗi 
191. Viết chương trình đếm có bao nhiêu khoảng trắng trong chuỗi 
192. Viết chương trình nhập vào 1 chuỗi ký tự, cho biết chuỗi có bao nhiêu ký tự 
‘a’. 
193. Viết chương trình nhập vào một chuỗi, hãy loại bỏ những khoảng trắng thừa 
trong chuỗi. 
194. Viết chương trình nhập vào hai chuỗi s1 và s2, nối chuỗi s2 vào s1. Xuất chuỗi 
s1 ra màn hình. 
195. Đổi tất cả các ký tự có trong chuỗi thành chữ thường 
196. Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi sang chữ hoa. 
197. Viết chương trình tì kiếm 1 ký tự có trong chuỗi hay không, nếu có xuất ra vị 
trí của từ đó. 
198. Viết chương trình nhập vào 2 chuỗi ký tự, cho biết các ký tự xuất hiện cả 2 
chuỗi 
199. Viết chương trình nhập vào 2 chuỗi ký tự str1 và str2. Nếu độ dài của str1 l n 
hơn độ dài str2 thì nối chuỗi str2 vào sau chuỗi str1, ngư c lại thì nối chuỗi 
str1 vào sau chuỗi str2. 
200. Viết chương trình đả ngư c thứ tự các từ có trong chuỗi 
Ví dụ: Nhập Truong CD Cong Thuong TpHCM 
 Xuất ra màn hình là: TpHCM Thuong Cong CD Truong 
201. Nhập 1 chuỗi bất kỳ, liệt kê xem mỗi ký tự xuất hiện mấy lần. 
202. Viết chương trình kiểm tra xem trong 2 chuỗi có bao nhiêu ký tự giống nhau. 
203. Viết chương trình chạy từ trái qua phải màn hình. 
204. Viết 1 chương trình chèn 1 từ bất cứ vị trí nà à người dùng yêu cầu. 
205. Viết chương trình nhập vào một chuỗi đếm xem chuỗi có bao nhiêu từ. Các từ 
cách nhau bằng khoảng trắng, dấu chấm câu: dấu chấm(.), dấu phẩy (,), dấu 
chấm phẩy (;), dấu hỏi(?) và dấu chấm than (!). 
Trang 17 
VII. KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC 
Ví dụ: Viết chương trình nhập vào tọa độ hai điểm trong mặt phẳng 
# include 
# include 
typedef struct DIEM //Khai bao mot kiem du lieu DIEM gom toa do x va y 
{ 
 int x; 
 int y; 
}; 
void Nhap(DIEM &d) 
{ 
 printf("\nNhap vao toa do diem\n"); 
 printf("Tung do:") ; 
 scanf(“%d”,&d.x); 
 printf("Hoang do:"); 
 scanf(“%d”,&d.y); 
} 
 void Xuat(DIEM d) 
{ 
 printf("\nToa do diem :(%d, %d)", d.x, dy); 
} 
void main() 
{ 
 DIEM A, B; //khai bao 2 diem A, B 
 Nhap(A); 
 Xuat(A); 
 Nhap(B); 
 Xuat(B); 
} 
206. Khai báo cấu trúc biểu diễn thông tin của tọa độ điểm trong mặt phẳng Oxy. 
Viết chương trình nhập, xuất tọa độ 2 điểm. Viết các hàm thực hiện các công việc 
sau: 
- Tính tổng, hiệu, tích của 2 điểm trong mặt phẳng 
- Tính khoảng cách giữa 2 điểm 
207. Khai báo cấu trúc biểu diễn thông tin của phân số. Viết chương trình nhập vào 
2 phân số. Viết các hàm thực hiện các công việc sau: 
Trang 18 
- Tính tổng, hiệu, tích và thương của hai phân số 
- Rút gọn phân số 
- So sánh hai phân số 
208. Khai báo cấu trúc biểu diễn thông tin của một thời gian gồm: giờ, phút và giây. 
Viết chương trình nhập vào 2 thời gian, so sánh 2 thời gian này và in kết quả 
VIII. LẬP TRÌNH BẰNG ĐỆ QUI (t học) 
209. Cài đặt lại những bài tập phần mảng một chiều bằng phương h đệ qui 
210. Tì ư c số chung l n nhất của 2 số ngu n dương a và b. 
211. Tính n , v i 0n 
212. Tính )12(5.3.1)(  nnP  , v i 0n 
213. Tính )12(531)(  nnS  , v i 0n 
214. Tính nnS n 1)1(4321)(   , v i 0n 
215. Tính nnS  3.2.13.2.12.11)(  , v i 0n 
216. Tính 2222 321)( nnS   , v i 0n 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuc_hanh_nhap_mon_lap_trinh.pdf