Nhập môn Lập trình - Bài 5: Câu lệnh điều kiện & câu lệnh rẽ nhánh - Đặng Bình Phương

switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện

đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ

kết thúc.

Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh

switch (a)

{

case 1: printf(“Mot\n”); break;

case 2: printf(“Hai\n”); break;

case 3: printf(“Ba\n”); break;

}

switch (a)

{

case 1: printf(“Mot\n”); break;

case 2: printf(“Hai\n”); break;

case 3: printf(“Ba\n”); break;

pdf24 trang | Chuyên mục: Lập Trình | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Nhập môn Lập trình - Bài 5: Câu lệnh điều kiện & câu lệnh rẽ nhánh - Đặng Bình Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 
Khoa Công nghệ thông tin 
Bộ môn Công nghệ phần mềm 
1 
ThS. Đặng Bình Phương 
dbphuong@fit.hcmus.edu.vn 
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH 
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 
& CÂU LỆNH RẼ NHÁNH 
VC 
& 
BB 
2 
Nội dung 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
Câu lệnh điều kiện if 1 
Câu lệnh rẽ nhánh switch 2 
Một số kinh nghiệm lập trình 3 
Một số ví dụ minh họa 4 
VC 
& 
BB 
3 
Câu lệnh if (thiếu) 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
Đ 
S 
if () 
 ; Câu lệnh đơn hoặc 
Câu lệnh phức (kẹp 
giữa { và }) 
Trong ( ), cho kết quả 
(sai = 0, đúng ≠ 0) 
VC 
& 
BB 
4 
Câu lệnh if (thiếu) 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
void main() 
{ 
 if (a == 0) 
 printf(“a bang 0\n”); 
 if (a == 0) 
 { 
 printf(“a bang 0\n”); 
 a = 2912; 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
5 
Câu lệnh if (đủ) 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
Đ 
S 
if () 
 ; 
else 
 ; 
Câu lệnh đơn hoặc 
Câu lệnh phức (kẹp 
giữa { và }) 
Trong ( ), cho kết quả 
(sai = 0, đúng ≠ 0) 
VC 
& 
BB 
6 
Câu lệnh if (đủ) 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
void main() 
{ 
 if (a == 0) 
 printf(“a bang 0\n”); 
 else 
 printf(“a khac 0\n”); 
 if (a == 0) 
 { 
 printf(“a bang 0\n”); 
 a = 2912; 
 } 
 else 
 printf(“a khac 0\n”); 
} 
VC 
& 
BB 
7 
Câu lệnh if - Một số lưu ý 
Câu lệnh if và câu lệnh if else là một câu lệnh 
đơn. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
{ 
 if (a == 0) 
 printf(“a bang 0\n”); 
} 
{ 
 if (a == 0) 
 { 
 printf(“a bang 0\n”); 
 a = 2912; 
 } 
 else 
 printf(“a khac 0\n”); 
} 
VC 
& 
BB 
8 
Câu lệnh if - Một số lưu ý 
Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ 
tương ứng với if gần nó nhất. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
if (a != 0) 
 if (b > 0) 
 printf(“a != 0 va b > 0\n”); 
else 
 printf(“a != 0 va b <= 0\n”); 
if (a !=0) 
{ 
 if (b > 0) 
 printf(“a != 0 va b > 0\n”); 
 else 
 printf(“a != 0 va b <= 0\n”); 
} 
VC 
& 
BB 
9 
Câu lệnh if - Một số lưu ý 
Nên dùng else để loại trừ trường hợp. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
if (delta < 0) 
 printf(“PT vo nghiem\n”); 
if (delta == 0) 
 printf(“PT co nghiem kep\n”); 
if (delta > 0) 
 printf(“PT co 2 nghiem\n”); 
if (delta < 0) 
 printf(“PT vo nghiem\n”); 
else // delta >= 0 
 if (delta == 0) 
 printf(“PT co nghiem kep\n”); 
 else 
 printf(“PT co 2 nghiem\n”); 
VC 
& 
BB 
10 
Câu lệnh if - Một số lưu ý 
Không được thêm ; sau điều kiện của if. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
void main() 
{ 
 int a = 0; 
 if (a != 0) 
 printf(“a khac 0\n”); 
 if (a != 0); 
 printf(“a khac 0\n”); 
 if (a != 0) 
 { 
 }; 
 printf(“a khac 0\n”); 
} 
VC 
& 
BB 
11 
Câu lệnh switch (thiếu) 
switch () 
{ 
 case :;break; 
 case :;break; 
} 
 là 
biến/biểu thức cho 
giá trị rời rạc. 
 : đơn hoặc 
khối lệnh {}. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
Đ 
S 
= 
= 
Đ 
S 
VC 
& 
BB 
12 
Câu lệnh switch (thiếu) 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
void main() 
{ 
 int a; 
 printf(“Nhap a: ”); 
 scanf(“%d”, &a); 
 switch (a) 
 { 
 case 1: printf(“Mot\n”); break; 
 case 2: printf(“Hai\n”); break; 
 case 3: printf(“Ba\n”); break; 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
13 
Câu lệnh switch (đủ) 
switch () 
{ 
 case :;break; 
 case :;break; 
 default: 
 ; 
} 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
Đ 
S 
= 
= 
Đ 
S 
VC 
& 
BB 
14 
Câu lệnh switch (đủ) 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
void main() 
{ 
 int a; 
 printf(“Nhap a: ”); 
 scanf(“%d”, &a); 
 switch (a) 
 { 
 case 1: printf(“Mot\n”); break; 
 case 2: printf(“Hai\n”); break; 
 case 3: printf(“Ba\n”); break; 
 default: printf(“Ko biet doc\n”); 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
15 
Câu lệnh switch - Một số lưu ý 
Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể 
lồng nhau. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
{ 
 switch (a) 
 { 
 case 1: printf(“Mot\n”); break; 
 case 2: switch (b) 
 { 
 case 1: printf(“A\n”); break; 
 case 2: printf(“B\n”); break; 
 } break; 
 case 3: printf(“Ba\n”); break; 
 default: printf(“Khong biet doc\n”); 
 } 
} 
VC 
& 
BB 
16 
Câu lệnh switch - Một số lưu ý 
Các giá trị trong mỗi trường hợp phải 
khác nhau. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
switch (a) 
{ 
 case 1: printf(“Mot\n”); break; 
 case 1: printf(“MOT\n”); break; 
 case 2: printf(“Hai\n”); break; 
 case 3: printf(“Ba\n”); break; 
 case 1: printf(“1\n”); break; 
 case 1: printf(“mot\n”); break; 
 default: printf(“Khong biet doc\n”); 
} 
VC 
& 
BB 
17 
Câu lệnh switch - Một số lưu ý 
switch sẽ nhảy đến case tương ứng và 
thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối 
switch sẽ kết thúc. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
switch (a) 
{ 
 case 1: printf(“Mot\n”); break; 
 case 2: printf(“Hai\n”); break; 
 case 3: printf(“Ba\n”); break; 
} 
VC 
& 
BB 
18 
Câu lệnh switch - Một số lưu ý 
switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện 
đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ 
kết thúc. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
switch (a) 
{ 
 case 1: printf(“Mot\n”); break; 
 case 2: printf(“Hai\n”); break; 
 case 3: printf(“Ba\n”); break; 
} 
switch (a) 
{ 
 case 1: printf(“Mot\n”); break; 
 case 2: printf(“Hai\n”); break; 
 case 3: printf(“Ba\n”); break; 
} 
VC 
& 
BB 
19 
Câu lệnh switch - Một số lưu ý 
Tận dụng tính chất khi bỏ break; 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
switch (a) 
{ 
 case 1: printf(“So le\n”); break; 
 case 2: printf(“So chan\n”); break; 
 case 3: printf(“So le\n”); break; 
 case 4: printf(“So chan\n”); break; 
} 
switch (a) 
{ 
 case 1: 
 case 3: printf(“So le\n”); break; 
 case 2: 
 case 4: printf(“So chan\n”); break; 
} 
VC 
& 
BB 
20 
 Câu lệnh if  Câu lệnh switch 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
Kinh nghiệm lập trình 
if (a == 1) 
 printf(“Mot\n”); 
if (a == 2) 
 printf(“Hai\n”); 
if (a == 3) 
 printf(“Ba\n”); 
if (a == 4) 
 printf(“Bon\n”); 
if (a == 5) 
 printf(“Nam\n”); 
switch (a) 
{ 
 case 1: printf(“Mot\n”); 
 break; 
 case 2: printf(“Hai\n”); 
 break; 
 case 3: printf(“Ba\n”); 
 break; 
 case 4: printf(“Bon\n”); 
 break; 
 case 5: printf(“Nam\n”); 
} 
VC 
& 
BB 
21 
 Câu lệnh switch  Câu lệnh if 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
Kinh nghiệm lập trình 
switch (a) 
{ 
case 3.14: 
case <10: 
case 1: printf(“OK\n”); 
 break; 
case 2: 
case 3: printf(“OK\n”); 
 break; 
} 
if (a == 3.14) 
 printf(“OK\n”); 
if (a < 10) 
 printf(“OK\n”); 
if (a == 1) 
 printf(“OK\n”); 
if (a == 2 || a == 3) 
 printf(“OK\n”); 
VC 
& 
BB 
22 
Bài tập 
1. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số 
nguyên đó nếu nó có giá trị từ 1 đến 9, ngược 
lại thông báo không đọc được. 
2. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi 
sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường. 
3. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. 
4. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
VC 
& 
BB 
23 
Bài tập 
5. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị nhỏ 
nhất (min). 
6. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá trị 
của 4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần. 
7. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết: 
a. 1 km đầu giá 15000đ 
b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ 
c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ 
d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền. 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 
VC 
& 
BB 
24 
Bài tập 
8. Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có bao 
nhiêu ngày. 
9. Nhập độ dài 3 cạnh. Kiểm tra đó có phải là tam giác 
không và là tam giác gì? 
Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 

File đính kèm:

  • pdfnhap_mon_lap_trinh_bai_5_cau_lenh_dieu_kien_cau_lenh_re_nhan.pdf