Một số bài toán về Phương Pháp Tính
a. Dùng đa thức nội suy tiến xuất phát từ x0 = 0,1 tính gần đúng sin(0,4) và
đánh giá sai số của giá trị nhận được
b. Dùng đa thức nội suy lùi xuất phát từ x3 =0,4 tính gần đúng sin (0,46) và
đánh giá sai số
Giải:
a. Đa thức nội suy bước đều với h=0,1 ta có bảng sai phân:
Ta nhận thấy: Max 3330001302083,0 180 )25,3.(125,0.64 64)2()( 4 S //////// IIfxf . CHƯƠNG 6: TÌM NGHIỆM GẦN ĐÚNG CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Bài 21 Dùng công thức Simpson tổng quát để tính gần đúng tích phân: dx x 1 0 3 1 1 . Chia [0;1] thành 10 đoạn bằng nhau, suy ra h = 1,0 1 01 Ta tính ra bảng sau : Thứ tự x f(x) = 1 1 3 x 0 0 1,00000 1 0,1 0,99950 2 0,2 0,99602 3 0,3 0,98677 4 0,4 0,96946 5 0,5 0,94281 6 0,6 0,90685 7 0,7 0,86290 Áp dụng công thức Simpson : Is = 3 h [ y0+ y10 + 4( y1+ y3+ y5+ y7+ y9 )+ 2( y2+ y4+ y6+ y8 ) Is = 3 1,0 [1 + 0,70711+ 4(0,99950 + 0,98677 + 0,94281 + 0,86290 + 0,76051)+ 2(0,99602 + 0,96946 + 0,90685 + 0,81325 ) Is = 0,90961 Bài 22 Dùng công thức Simpson tổng quát để tính gần đúng tích phân 8,0 8,0 2 cos1 sin dx x x Chia [-0,8; 0,8] thành 16 đoạn bằng nhau, suy ra h = 16 )8,0(8,0 = 0,1 Ta tính ra bảng sau : Thứ tự x f(x) = x x cos1 sin 2 0 - 0,8 0.934412 1 - 0,7 0.855826 2 - 0,6 0.762860 3 - 0,5 0.656932 4 -0,4 0.539743 5 -0,3 0.413236 6 -0,2 0.279557 7 -0,1 0.141009 8 0 0.000141 9 0,1 0.141009 10 0,2 0.279557 11 0,3 0.413236 12 0,4 0.539743 13 0,5 0.656932 14 0,6 0.762860 15 0,7 0.855826 16 0,8 0.934412 Áp dụng công thức Simpson : 8 0,8 0,81325 9 0,9 0,76051 10 1,0 0,70711 Is = 3 h [y0+y16 + 4(y1+y3+y5+ y7+ y9+ y11+y13+ y15)+ 2(y2+ y4+ y6+ y8+ y10+ y12+ y14 ) Thay số và tính toán ta được kết quả Is = 0,824459 Bài 23 Dùng công thức Simpson để tính gần đúng tích phân dxx x 5,0 5,0 )cos1ln( )ln(cos Chia [-0,5;0,5] thành 8 đoạn bằng nhau ta có h =0,125 Ta tính ra bảng sau : Thứ tự x f(x) = )cos1ln( )ln(cos x x 0 - 0,5 - 0,207281 1 - 0,375 - 0,109497 2 - 0,250 - 0,046615 3 - 0,125 - 0,011365 4 0,000 0,000000 5 0,125 - 0,011365 6 0,250 - 0,046615 7 0,375 - 0,109497 8 0,5 - 0,207281 Áp dụng công thức Simpson : Is = 3 h [ y0+ y8 + 4( y1+ y3+ y5+ y7 )+ 2( y2+ y4+ y6 ) Thay số và tính toán ta được kết quả Is = - 0,065330 Bài 24: Cho bài toán Cauchy: y’= y2 - x2 Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler trên [1,2], chọn bước h= 0,1. Bài giải: Theo đầu bài ta có: h= 0,1; U0= y(1)= 1, x0 = 1 Áp dụng công thức Euler: Ui+1= Ui+ hf(xi ; yi) Ta tính được U1= U0+ hf(x0 ; y0) = 1+ 0,1(1 2-12)= 1 U2= U1+ hf(x1 ; y1) = 1+ 0,1(1 2-1,12)= 0,979 U3= U2+ hf(x2 ; y2) = 1+ 0,1(0,979 2-1,22)= 0,9308441 U4= U3+ hf(x3 ; y3) = 1+ 0,1(0,9308441 2-1,32)= 0,848491173 U5= U4+ hf(x4 ; y4) = 1+ 0,1(0,848491173 2-1,42)= 0,724484901 U6= U5+ hf(x5 ; y5) = 1+ 0,1(0,724484901 2-1,52)= 0,551972738 U7= U6+ hf(x6 ; y6) = 1+ 0,1(0,551972738 2-1,62)= 0,326440128 U8= U7+ hf(x7 ; y7) = 1+ 0,1(0,326440128 2-1,72)= 0,048096444 U9= U8+ hf(x8 ; y8) = 1+ 0,1(0,048096444 2-1,82)= - 0,275672228 U10= U9+ hf(; y9) = 1+ 0,1[(- 0,275672228) 2-1,92) = - 0,629072711 U11= U10+ hf(x10 ; y10) = 1+ 0,1- 0,629072711) 2-22) = - 0,989499463 Vậy nghiệm gần đúng cần tìm là: U11= α =- 0,989499463 Câu 25. Cho bài toán Cauchy. y x yy 2/ y(0) = 1, 0 x 1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler cải tiến ( chỉ lặp 1 lần),chọn bước h = 0,2 và so sánh kết quả với nghiệm đúng. Giải: Theo bài ra ta có ;1)0(0 yu .2,0h Vì ihxxi 0 , ta có bảng giá trị của x : 0x 0,0 1x 0,2 2x 0,4 3x 0,6 4x 0,8 5x 1,0 Theo phương pháp Euler cải tiến ( Phương pháp hình thang). ),()0( 1 iiii uxhfuu (1) ),(),( 2 1 )( 1 )1( 1 i m iiii m i uxfuxf h uu . (2) Từ (1) và (2) ta có ),( 000 )0( 1 uxhfuu 2,1)1 0 1(2,01 . ),(),( 2 )0( 11000 )1( 1 uxfuxf h uu 2,1 2,0.2 2,1 1 0.2 11,01 = 1,186667. 356585,1 186667,1 2,0.2 186667,12,0186667,1),(2,0 )1(11 )1( 1 )0( 2 uxfuu . ),(),( 2 )0( 22 )1( 11 )1( 1 )1( 2 uxfuxf h uu 348325,1 356585,1 4,0.2 356585,1 186667,1 0.2 186667,11,0186667,1 499325,1 348325,1 4,0.2 348325,12,0348325,1),(2,0 )1(22 )1( 2 )0( 3 uxfuu . ),(),( 2 )0( 33 )1( 22 )1( 2 )1( 3 uxfuxf h uu 493721,1 499325,1 6,0.2 499325,1 348325,1 4,0.2 348325,11,0348325,1 631793,1 493721,1 6,0.2 493721,12,0493721,1),(2,0 )1(33 )1( 3 )0( 4 uxfuu . ),(),( 2 )0( 44 )1( 33 )1( 3 )1( 4 uxfuxf h uu 627884,1 631793,1 8,0.2 631793,1 493721,1 6,0.2 493721,11,0493721,1 756887,1 627884,1 8,0.2 627884,12,0627884,1),(. )1(44 )1( 4 )0( 5 uxfhuu . ),(),( 2 )0( 55 )1( 44 )1( 4 )1( 5 uxfuxf h uu .754236,1 756887,1 1.2 756887,1 627884,1 8,0.2 627884,11,0627884,1 Vậy nghiệm gần đúng cần tính là )1(5u = 754236,1 Câu 26. Cho bài toán Cauchy yxy / . y(0)= 1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Euler cải tiến với độ chính xác đến 4 chữ số lẻ thập phân trùng nhau, giá trị của y(0,1). chọn bước h = 0,05. Giải: Theo bài bước h = 0,05. f(x,y) = x + y Theo công thức Euler cải tiến ta có: ),(),( 2 )( 11 )1( 1 m iiiii m i uxfuxf h uu (1) ),()0( 1 iiii uxhfuu (2) Từ (1) và (2) ta có: 05,1)10(05,01),( 000 )0( 1 uxhfuu 0525,105,105,010 2 05,0 1),(),( 2 )0( 11000 )1( 1 uxfuxf h uu 05256,10525,105,010 2 05,0 1),(),( 2 )1( 11000 )2( 1 uxfuxf h uu Ta thấy )2(1u - )1( 1u = 1,05256 – 1,0525 = 0,00006 < 10 -4 đạt yêu cầu chính xác, lấy gần đúng 1u = 1,0526. Tính tiếp cho 2u , ta có: .1077,1)0526,105,0(05,00526,1,. 111)0(2 uxfhuu 11036,11077,11,00526,105,0 2 05,0 0526,1),(),( 2 )0( 22111 )1( 2 uxfuxf h uu 11042,111036,11,00526,105,0 2 05,0 0526,1),(),( 2 )1( 22111 )2( 2 uxfuxf h uu Cũng như với 1u ta có )2( 2u )1( 2u = 0,00006<10 -4. Ta có thể lấy y(0,1) = )1,0(u = 2u 1,1104. Câu 27. Cho bài toán Cauchy 0)0( 1 2/ y yy Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Runge – Kutta cấp 4 trên 6,0;0 . Chọn bước h= 0,2. Giải Theo bài ra, ta có 3 2,0 06,0 2,0,6,0,0 0 0 h xb n hbx Ta có bảng: 0x 0 1x 0,2 2x 0,4 3x 0,6 * Tính u1 với 0 0 0 0 x u Ta có 202707408,0 )208164048,02020402,0.2202,0.22,0( 6 1 0)22( 6 1 208164048,0)20204021(2,0);(. 2020402,0)101,01(2,0).5,0;.5,0(. 202,0)1,01(2,0)5,0;5,0(. 2,0)01(2,0),(. 432101 2 3004 2 2003 2 1002 2 001 kkkkuu kuhxfhk kuhxfhk kuhxfhk uxfhk *Tính 2u với 2,0 202707408,0 1 1 x u Ta có: .422788992,0)235649101,0219483908,0.2 218827265,0.2208218058,0( 6 1 202707408,0)22( 6 1 235649101,0)422191316,01(2,0);(. 219483908,0)31212104,01(2,0).5,0;.5,0(. 218827265,0)306816437,01(2,0)5,0;5,0(. 208218058,0)202707408,01(2,0),(. 432112 2 3114 2 2113 2 1112 2 111 kkkkuu kuhxfhk kuhxfhk kuhxfhk uxfhk *Tính 3u với 4,0 422788992,0 2 2 x u Ta có: .6841334,0)293498538,0260945382,0.2 258463521,0.2235750106,0( 6 1 422788992,0)22( 6 1 293498538,0)683734374,01(2,0);(. 260945382,0)552020752,01(2,0).5,0;.5,0(. 258463521,0)540664045,01(2,0)5,0;5,0(. 235750106,0)422788992,01(2,0),(. 432123 2 3224 2 2223 2 1222 2 221 kkkkuu kuhxfhk kuhxfhk kuhxfhk uxfhk *Tính 4u với 6,0 6841334,0 3 3 x u 029636621,1)412063133,0345582905,0.2 338091342,0.2293607701,0( 6 1 6841334,0)22( 6 1 412063133,0)029716305,11(2,0);(. 345582905,0)853179071,01(2,0).5,0;.5,0(. 338091342,0)83093725,01(2,0)5,0;5,0(. 293607701,0)6841334,0 1(2,0),(. 432134 2 3334 2 2333 2 1332 2 331 kkkkuu kuhxfhk kuhxfhk kuhxfhk uxfhk Bài 28: Dùng phương pháp trung điểm giải bài toán sau: ݕᇱ = ݕ − ܿݏݔ ݕ Với 0 ≤ ݔ ≤ 1; y(0) =1, chọn bước h =0,2. Kết quả làm tròn 6 chữ số lẻ thập phân. Bài giải Ta có: U0= y(0) =1 Áp dụng phương pháp trung điểm ta tính được: + ഥܷ1= U0 + ଶ (U0- ௦௫బ బ ) = 1 U1= U0 + h( ഥܷ1- ୡ୭ୱ (௫బା,ହ) ഥభ )) = 1,000999 + ഥܷ2= U1 + ଶ (U1- ௦௫భ భ ) = 1,003088 U2= U1 + h( ഥܷ2- ୡ୭ୱ (௫భା,ହ) ഥమ )) = 1,010495 + ഥܷ3= U2 + ଶ (U2- ௦௫మ మ ) = 1,019277 U3= U2 + h( ഥܷ3- ୡ୭ୱ (௫మା,ହ) ഥయ )) = 1,037935 + ഥܷ4= U3 + ଶ (U3- ௦௫య య ) = 1,057977 U4= U3 + h( ഥܷ4- ୡ୭ୱ (௫యା,ହ) ഥర )) = 1,091733 + ഥܷ5= U4 + ଶ (U4- ௦௫ర ర ) = 1,126575 U5= U4 + h( ഥܷ5- ୡ୭ୱ (௫రା,ହ) ഥఱ )) = 1,177547 + ഥܷ6= U5 + ଶ (U5- ௦௫ఱ ఱ ) = 1,229245 U6= U5 + h( ഥܷ6- ୡ୭ୱ (௫ఱା,ହ) ഥల )) = 1,2982670 Bài 29: Dùng phương pháp trung điểm giải bài toán sau: ݕᇱ = ݕ − ݁௫ܿݏݔ ݕ Với 0,3 ≤ ݔ ≤ 0,5; y(0,3) =0,943747, chọn bước h =0,1. Kết quả làm tròn 6 chữ số lẻ thập phân. Bài giải Ta có: U0= y(0) =0,943747 Áp dụng phương pháp trung điểm ta tính được: +) ഥܷଵ = ܷ + ଶ ( ܷ − ೣబ .௦௫బ బ ) = 0,926822832 ଵܷ = ܷ + ℎ( ഥܷଵ − (ೣబశబ,ఱ) .௦(௫బା,ହ) ഥభ ) = 0,891524 +) ഥܷଶ = ଵܷ + ଶ ( ଵܷ − ೣభ .௦௫భ భ ) = 0,859038 ଶܷ = ଵܷ + ℎ( ഥܷଶ − (ೣభశబ,ఱ).௦(௫భା,ହ) ഥమ ) = 0,813037 +) ഥܷଷ = ଶܷ + ଶ ( ଶܷ − ೣమ .௦௫మ మ ) = 0,764708 ଷܷ = ଶܷ + ℎ( ഥܷଷ − (ೣమశబ,ఱ).ୡ୭ୱ (௫మା,ହ) ഥయ ) = 0,696278 Vậy nghiệm gần đúng cần tìm là: U3= α= 0,696278
File đính kèm:
- mot_so_bai_toan_ve_phuong_phap_tinh.pdf