Khảo sát đặc điểm tổn thương động mạch thận ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có bệnh mạch vành - Nguyễn Thanh Nhựt

NỘI DUNG

Mở đầu

Mục tiêu nghiên cứu

Đối tượng - PP nghiên cứu

Kết quả - Bàn luận

Kết luận - Kiến nghị

MỞ ĐẦU

Chụp mạch

máu cản quang

là tiêu chuẩn

vàng trong chẩn

đoán hẹp ĐMT,

đặc biệt tầm

soát cùng lúc

với chụp ĐMV

ĐTĐ là một

trong những

YTNC quan

trọng nhất trong

sự hình thành

và phát triển

mảng xơ vữa

gây hẹp:

mạch vành

mạch não

mạch thận

mạch máu

ngoại biên

•Tỷ lệ hẹp ĐMT

hiện nay gia tăng

nhanh chóng do

sự gia tăng của

ĐTĐ.

•Hẹp ĐMT là một

bệnh khá phổ

biến, đặc biệt là ở

bệnh nhân ĐTĐ

đã có bệnh mạch

vành.

Chúng tôi tiến

hành nghiên

cứu để khảo sát

tỷ lệ hẹp động

mạch thận ở

bệnh nhân đái

tháo đường đã

có bệnh mạch

vành

pdf37 trang | Chuyên mục: Hệ Nội Tiết và Chuyển Hóa | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Khảo sát đặc điểm tổn thương động mạch thận ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có bệnh mạch vành - Nguyễn Thanh Nhựt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ỂM MẪU NGHIÊN CỨU 
YẾU TỐ N=143 GHI CHÚ 
Thời gian ĐTĐ (năm), X±SD 6,90 ± 5,83 ĐTĐ lâu nhất: 25 năm 
EF (%), X±SD 56,42 ± 15,89 A. Zandparsa : 54,2% 
Glucose (mmol/L), X±SD 8,47 ± 4,03 T. N. A. Huy: 8,59 mmol/L 
HbA1c (%), X±SD 7,53 ± 1,62 T. N. A. Huy: 8, 42%; V. X. Sang: 
8,49% Martin B. Mattock: 9,1% 
Creatinine (μmol/L), X±SD 93,41 ± 25,90 1,02 mg/dL; T. N. A. Huy: 1,13 
mg/dL; Gamal A. Tawfik: 1,06 mg/dL 
Cholesterol total (mmol/L), X±SD 4,85 ± 1,68 J. Valabhji: 5,02 mmol/L 
C. T. Postma: 5,4 mmol/L 
LDL-C (mmol/L), X±SD 2,88 ± 1,01 
Hẹp 1 nhánh MV, n (%) 24 (16,78%) 
Hẹp 2 nhánh MV, n (%) 42 (29,37%) 
Hẹp 3 nhánh MV, n (%) 77 (53,85%) 
PHÂN BỐ THEO CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG 
Nghiên cứu HCMVC 
n = 77 
BMV MẠN 
n = 66 
Chúng tôi 53,85% 46,15% 
T.N.A. Huy (2011) 83,33% 15,91% 
CĐTNÔĐ 
28,67% 
CĐTNKÔĐ 
24,48% 
NMCTSTCL 
5,59% 
KHÁC 
17,48% 
NMCTKSTCL 
23,78% 
TỶ LỆ SỐ YTNC TIM MẠCH 
1 YTNC 
0,70% 
2 YTNC 
7,69% 
3 YTNC 
57,34% 
4 YTNC 
34,27% 
T. C. Thành (2012) 
Số YTNC 1 YTNC 2 YTNC 3 YTNC 4 YTNC 
Tỷ lệ 9,17% 18,33% 35,0% 21,67% 
PHÂN BỐ SỐ YTNC THEO GIỚI TÍNH 
41 
8 
29 
53 
4 7 
1 0 
0%
25%
50%
75%
100%
Nam Nữ 
4 YTNC
3 YTNC
2 YTNC
1 YTNC
PHÂN BỐ SANG THƯƠNG ĐMV 
32 
130 
31 
104 
29 
105 
17 14 5 
111 
13 
112 
39 
114 
38 
126 129 138 
0%
25%
50%
75%
100%
Có Không
TỶ LỆ HẸP ĐỘNG MẠCH THẬN 
Hẹp < 50% 
74,13% 
Hẹp ĐM 
thận trái 
7,69% 
Hẹp ĐM 
thận phải 
9,09% 
Hẹp cả 2 
ĐM thận 
9,09% 
Nghiên cứu Hẹp ĐMT 
Chúng tôi 25,87% 
T.L. Khoa (2006) 53,8% 
H.T. N. Phương (2010) 44,3% 
T.C. Thành (2012) 18,3% 
J. Valabhji (2000) 17% 
R. T. Tumelero (2006) 21,9% 
S. Sadiq Shah (2010) 13,63% 
Postma (2012) 33% 
Hani Harati (2013) 12% 
25,87% 
VỊ TRÍ HẸP ĐMT 
Vị trí 
hẹp 
ĐMT trái ĐMT phải 
Số 
lượng 
Tỷ lệ 
(%) 
Tỷ lệ theo sang thương 
(%) 
Số 
lượng 
Tỷ lệ 
(%) 
Tỷ lệ theo sang thương 
(%) 
Lỗ 
xuất 
phát 
2 1,40 8,33 9 6,29 34,62 
Đoạn 
gần 
22 15,38 91,67 17 11,89 65,38 
Lỗ xuất phát Đoạn gần Đoạn giữa Đoạn xa 
H. T. N. Phương (2010) 91,31% 8,69% 
R. Ravichandran (2003) 44% 54,7% 1,3% 1,3% 
S. Sadiq Shah (2010) 57,8% 39,4% 2,8% 0% 
TƯƠNG QUAN GIỮA MỨC ĐỘ 
HẸP VÀ CHIỀU DÀI ĐOẠN HẸP 
Mức độ hẹp Động mạch thận trái Động mạch thận phải p 
Số lượng TB ± ĐLC Số lượng TB ± ĐLC 
0,023 
Hẹp 30-50% 32 6,92 ± 3,79 30 5,53 ± 3,21 
Hẹp ≥ 50% 24 7,46 ±3,12 26 7,12 ± 3,56 
ĐƯỜNH KÍNH HAI ĐỘNG MẠCH THẬN 
Đường kính ĐMT Nhỏ nhất Lớn nhất TB ± ĐLC 
P 
ĐK ĐMT trái (mm) 3,5 10 6,03 ± 1,16 
0,858 
ĐK ĐMT phải (mm) 3,64 9,25 6,01 ± 0,96 
TƯƠNG QUAN TUỔI VÀ HẸP ĐMT 
Tuổi 
Hẹp ĐMT P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Tuổi TB ± ĐLC 69,4 ± 8,6 62,7 ± 9,1 < 0,001 
Nghiên cứu P 
H. T. N. Phương (2010) p=0,001 
T. C. Thành (2012) p=0,015 
M. B. Harding (1992) p<0,001 
TỶ LỆ HẸP ĐMT THEO GIỚI TÍNH 
Giới 
tính 
Hẹp ĐMT Tổng cộng p 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Nam 13 
(17,33%) 
62 
(82,67%) 
75 
(100%) 
0,014 
Nữ 24 
(35,29%) 
44 
(64,71%) 
68 
(100%) 
Tổng 
cộng 
37 
(25,87%) 
106 
(74,13%) 
143 
(100%) 
Nghiên cứu P 
H. T. N. Phương (2010) P=0,550 
T. C. Thành (2012) p=0,909 
F. Liang (2013) p=0,380 
TỶ LỆ HẸP ĐMT THEO BMI 
BMI Hẹp ĐMT Tổng cộng P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
< 18,5 2 (33,33%) 4 (66,67%) 6 (100%) 
0,772 
18,5-22,9 13 (23,64%) 42 (76,36%) 55 (100%) 
23-24,9 10 (32,26%) 21(67,74%) 31 (100%) 
≥ 25 12 (23,53%) 39 (76,47%) 51 (100%) 
Tổng cộng 37 (25,87%) 106 (74,13%) 143 (100%) 
Nghiên cứu P 
T. N. A. Huy (2011) p=0,960 
T. C. Thành (2012) p=0,973 
TỶ LỆ HẸP ĐMT TRÊN BN BÉO BỤNG 
Vòng bụng Hẹp ĐMT Tổng 
cộng 
P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Vòng bụng to 27 
(29,67%) 
64 
(70,33%) 
91 
(100%) 
0,17 
Vòng bụng BT 10 
(19,23%) 
42 
(80,77%) 
52 
(100%) 
Tổng cộng 37 
(25,87%) 
106 
(74,13%) 
143 
(100%) 
Nghiên cứu P 
T. N. A. Huy (2011) p=0,71 
TỶ LỆ HẸP ĐMT Ở BN HÚT THUỐC LÁ 
Hút thuốc 
lá 
Hẹp ĐMT Tổng 
cộng 
P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Hút thuốc lá 8 
(14,04%) 
49 
(85,96%) 
57 
(100%) 
0,008 
Không hút 29 
(33,72%) 
57 
(66,28%) 
86 
(100%) 
Tổng cộng 37 
(25,87%) 
106 
(74,13%) 
143 
(100%) 
Nghiên cứu P, ghi chú 
T. C. Thành (2012) p=0,912 
Harding (1992) p=0,0081 
Gamal A. Tawfik, C.T. Postma, 
S. Sadiq Shah (1999) 
Hút thuốc lá không liên quan đến 
tỷ lệ hẹp ĐMT 
Akram A. Saleh (2004) Hút thuốc lá tăng nguy cơ hẹp 
ĐMT lên 1,54 lần 
TỶ LỆ HẸP ĐMT TRÊN BN THA 
Tăng huyết 
áp 
Hẹp ĐMT Tổng 
cộng 
P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Tăng HA 33 
(26,19%) 
93 
(73,81%) 
126 
(100%) 
0,814 
Không tăng 
HA 
4 
(23,53%) 
13 
(76,47%) 
17 
(100%) 
Tổng cộng 37 
(25,87%) 
106 
(74,13%) 
143 
(100%) 
Nghiên cứu P 
H. T. N. Phương (2010) p=0,205 
T. C. Thành (2012) p=0,020 
TỶ LỆ HẸP ĐMT Ở BN RỐI LOẠN LIPID MÁU 
RLLP máu Hẹp ĐMT Tổng cộng P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Có RLLP máu 34 
(25,95%) 
97 
(74,05%) 
131 
(100%) 
0,942 
Không RLLP 
máu 
3 
(25%) 
9 
(75%) 
12 
(100%) 
Tổng cộng 37 
(25,87%) 
106 
(74,13%) 
143 
(100%) 
Nghiên cứu P 
T. C. Thành (2012) p=0,054 
S. Sadiq Shah (2010) p=0,5 
TỶ LỆ HẸP ĐMT Ở BN CÓ TIỀN SỬ GĐ BMV 
Tiền sử gđ BMV Hẹp ĐMT Tổng cộng P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Có tiền sử gđ 
BMV 
1 
(12,50%) 
7 
(87,50%) 
8 
(100%) 
0,374 
Không tiền sử gđ 
BMV 
36 
(26,67%) 
99 
(73,33%) 
135 
(100%) 
Tổng cộng 37 
(25,87%) 
106 
(74,13%) 
143 
(100%) 
Nghiên cứu P 
T. N. A. Huy (2011) p=0,530 
TƯƠNG QUAN GIỮA SỐ YTNC VÀ HẸP ĐMT 
Số YTNC 
tim mạch 
Hẹp ĐMT Tổng cộng P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
1 YTNC 1 (100%) 0 (0%) 1 (100%) 
0,046 
2 YTNC 3 (27,27%) 8 (72,73%) 11 (100%) 
3 YTNC 26 (31,71%) 56 (68,29%) 82 (100%) 
4 YTNC 7 (14,29%) 42 (85,71%) 49 (100%) 
Tổng cộng 37 (25,87%) 106 (74,13%) 143 (100%) 
Nghiên cứu P 
T. C. Thành (2012) p=0,001 
TƯƠNG QUAN GIỮA MỨC HA TỐI ĐA, THỜI 
GIAN THA, THỜI GIAN ĐTĐ VỚI HẸP ĐMT 
Yếu tố 
(TB ± ĐLC) 
Hẹp ĐMT P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
HA tối đa (mmHg) 182 ± 28,6 172,6 ± 19,9 0,760 
Thời gian THA (năm) 9,1 ± 5,9 6,2 ± 5,1 0,007 
Thời gian ĐTĐ (năm) 6,6 ± 6,3 7,0 ± 5,7 0,083 
Nghiên cứu P 
Gamal A. Tawfik (1999) Thời gian ĐTĐ (năm) p<0,001 
Jonathan Valabhji (2000) 
Thời gian THA (năm) p=0,029 
Thời gian ĐTĐ (năm) p=0,467 
TƯƠNG QUAN ĐĐ SINH HÓA VÀ HẸP ĐMT 
Đặc điểm sinh hóa 
(TB ± ĐLC) 
Hẹp ĐMT P Nghiên cứu P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Glucose (mmol/L) 7,7 ± 2,1 8,8 ± 4,5 0,162 J. Valabhji >0,05 
HbA1c (%) 7,2 ± 1,1 7,7 ± 1,7 0,053 C. T.Postma >0,05 
Creatinine (μmol/L) 90,7 ± 24,6 94,4 ± 26,4 0,463 Gamal A. 
Tawfik 
A. A. Saleh 
J. Valabhji 
<0,01 
0,045 
>0,05 
Cholesterol total (mmol/L) 4,7 ± 1,3 4,9 ± 1,8 0,663 T. C. Thành 0,065 
Cholesterol HDL (mmol/L) 1,0 ± 0,3 1,0 ± 0,3 0,818 T. C. Thành 0,086 
Cholesterol LDL (mmol/L) 2,9 ± 1,0 2,9 ± 1,0 0,724 T. C. Thành 0,447 
Triglyceride (mmol/L) 2,6 ± 1,3 3,0 ± 4,0 0,547 T. C. Thành 0,061 
TƯƠNG QUAN GIỮA PHÂN SUẤT TỐNG 
MÁU VÀ HẸP ĐMT 
Phân suất tống 
máu (EF%) 
Hẹp ĐMT Tổng cộng P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
EF ≤ 40% 9 
(29,03%) 
22 
(70,97%) 
31 
(100%) 
0,650 
EF > 40% 28 
(25%) 
84 
(75%) 
112 
(100%) 
Tổng cộng 37 
(25,87%) 
106 
(74,13%) 
143 
(100%) 
Nghiên cứu P 
T. C. Thành (2012) p=0,744 
R. T. Tumerelo (2006) p>0,050 
A. F. Zandparsa (2012) p=0,120 
TƯƠNG QUAN GIỮA HẸP ĐMV VÀ HẸP ĐMT 
Hẹp ĐMV Hẹp ĐMT P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Thân chung 
Có 9 (28,13%) 23 (71,87%) 
0,741 
Không 28 (25,23%) 83 (74,77%) 
ĐM liên thất trước 
Có 36 (27,69%) 94 (72,31%) 
0,116 
Không 1 (7,69%) 12 (92,31%) 
ĐM mũ 
Có 29 (27,88%) 75 (72,12%) 
0,370 
Không 8 (20,51%) 31 (79,49%) 
ĐMV phải 
Có 29 (27,62%) 76 (72,38%) 
0,428 
Không 8 (21,05%) 30 (78,95%) 
Nghiên cứu P 
T. C. Thành (2012) p=0,152 
A. Zandparsa (2012) p>0,05 
TƯƠNG QUAN GIỮA SỐ NHÁNH MV HẸP VÀ 
HẸP ĐMT 
Số nhánh 
MV hẹp 
Hẹp ĐMT Tổng cộng P 
Hẹp ≥ 50% Hẹp < 50% 
Hẹp 1 nhánh 3 (12,50%) 21 (87,50%) 24 (100%) 
0,237 
Hẹp 2 nhánh 11 (26,19%) 31 (73,81%) 42 (100%) 
Hẹp 3 nhánh 23 (29,87%) 54 (70,13%) 77 (100%) 
Tổng cộng 37 (25,87%) 106 (74,13%) 143 (100%) 
Nghiên cứu P 
T. C. Thành (2012) p<0,001 
A. Zandparsa (2012) p>0,05 
 PHÂN TÍCH ĐA BIẾN 
Yếu tố (biến) Hệ số hồi qui OR KTC 95% P 
Giới tính 0,325 1,384 0,39 – 4,87 0,612 
Tuổi 0,050 1,052 0,99 – 1,11 0,078 
Thời gian THA 0,067 1,070 0,98 – 1,17 0,127 
BMI < 18,5 0,000 0,000 0,00 – 0,00 0,501 
18,5 – 22,9 -1,310 0,27 0,02 – 3,12 0,295 
23 – 24,9 -0,913 0,401 0,03 – 5,62 0,498 
> 25 -1,648 0,192 0,01 – 2,70 0,221 
Vòng bụng to 0,560 1,751 0,46 – 6,63 0,410 
Hút thuốc lá -0,888 0,412 0,11 – 1,56 0,193 
Tiền sử gia đình BMV -1,140 0,320 0,03 – 3,24 0,334 
Rối loạn lipid máu 0,082 1,086 0,15 – 7,81 0,935 
EF ≤ 40% 0,194 1,214 0,40 – 3,66 0,730 
KẾT LUẬN 
• Tỷ lệ hẹp ĐMT ≥ 50% là 25,87%, hẹp cả 2 nhánh ĐMT 9,09%. 
• Vị trí hẹp ĐMT thường ở lỗ xuất phát và đoạn gần. 
• Chiều dài đoạn hẹp tăng theo mức độ nặng của hẹp ĐMT, 
p=0,023. 
• Yếu tố nguy cơ: 
 - Các trường hợp thừa cân và béo phì chiếm tỷ lệ khá cao. 
 - Rối loạn lipid máu chiếm tỷ lệ cao nhất. 
 - 99,3% bệnh nhân có ≥ 2 yếu tố nguy cơ tim mạch 
 - Nam có nhiều yếu tố nguy cơ chiếm tỷ lệ cao hơn nữ, p<0,001. 
KẾT LUẬN 
• Tuổi, giới tính, không hút thuốc lá, thời gian THA trung bình là 
YTNC liên quan có ý nghĩa thống kê với độ nặng của hẹp ĐMT. 
• Tỷ lệ hẹp ĐMT tăng lên ở bệnh nhân có hẹp một trong các 
nhánh mạch vành chính và tăng theo số nhánh mạch vành bị 
hẹp, nhưng sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê. 
KIẾN NGHỊ 
1 
Nghiên cứu với 
cỡ mẫu lớn 
hơn, có nhóm 
chứng, ở nhiều 
trung tâm trên 
cả nước 
2 
Xác định tỷ lệ 
hẹp ĐMT ở BN 
ĐTĐ típ 2 có 
BMV, ảnh hưởng 
của các YTNC 
lên mức độ hẹp 
ĐMT trên người 
Việt Nam 
3 
Cần tầm soát 
hẹp ĐMT ở BN 
ĐTĐ típ 2 có 
BMV để điều trị 
trước khi bị suy 
thận do hẹp 
ĐMT 
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA 
CHỦ TỌA ĐOÀN VÀ QUÝ ĐẠI BIỂU! 

File đính kèm:

  • pdfkhao_sat_dac_diem_ton_thuong_dong_mach_than_o_benh_nhan_dai.pdf
Tài liệu liên quan