Huyết áp mục tiêu và đường cong J trong điều trị tăng huyết áp - Nguyễn Ngọc Quang
HR hiệu chỉnh theo mức tăng 20/10 mmHg
HA tâm thu tăng ảnh hưởng nhiều hơn với đau thắt ngực, NMCT, bệnh ĐM ngoại vi trong khi HA tâm trương ảnh hưởng nhiều hơn đến phình ĐMC bụng
eo mức tăng 20/10 mmHg HA tâm thu tăng ảnh hưởng nhiều hơn với đau thắt ngực, NMCT, bệnh ĐM ngoại vi trong khi HA tâm trương ảnh hưởng nhiều hơn đến phình ĐMC bụng Nguy cơ biến cố càng tăng khi huyết áp càng tăng Rapsomaniki E, et al. Lancet 2014; 383: 1899–911. Liên quan giữa huyết áp và biến cố ,m mạch qua các thử nghiệm lâm sàng Đột quỵ não Khác biệt về huyết áp tâm thu (mmHg) giữa các nhóm ngẫu nhiên trong các thử nghiệm 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 -‐10 -‐8 -‐6 -‐4 -‐2 0 2 4 Khác biệt về huyết áp tâm thu (mmHg) giữa các nhóm ngẫu nhiên trong các thử nghiệm 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 -‐10 -‐8 -‐6 -‐4 -‐2 0 2 4 Bệnh ĐMV A = CA vs placebo; B = ACE inhibitor vs placebo; C = more intensive vs less intensive blood-‐ pressure-‐lowering; D = ARB vs control; E = ACE inihibitor vs CA; F = CA vs diure;c or β-‐blocker; G = ACE inhibitor vs diure;c and β-‐blocker. N gu y cơ x uấ t h iệ n bi ến c ố (R R) N gu y cơ x uấ t h iệ n bi ến c ố (R R) A B C D E F G A B C D E F G BP Lowering Treatment Trialists’ CollaboraUon. Lancet 2003;362:1527-‐35. Giảm HA tâm thu 10mmHg/ HA tâm trương 5mmHg sẽ giảm 20% nguy cơ biến cố ĐMV và 40% nguy cơ TBMN Law MR et al. BMJ 2009;338:b1665 Law MR et al. BMJ 2009;338:b1665 Biến cố ,m mạch sẽ giảm khi hạ áp ở bất kỳ mức huyết áp nào! Hiệu quả khi hạ huyết áp trên biến cố ,m mạch theo lứa tuổi Wang J et al. Hypertension, 2005;45:907-‐13. Tuổi trung bình 57 Tuổi trung bình 65-‐79 HYVET 80 Bằng chứng về huyết áp mục ,êu Huyết áp mục ,êu giữa các khuyến cáo James PA et al. JAMA. doi:10.1001/jama.2013.284427 Đường cong J với các biến cố ,m mạch Sleight P et al. J Hypertens 2009;27:1360–9. Bangalore S et al. J Am Coll Cardiol 2009;53:A217 Mancia G, et al.CirculaUon 2011;124:1727–36. Banach M, et al. Expert Opin Pharmacother. 2011;12:1835–44. Banach M et al. Curr Hypertens Rep 2012;14(6):556–66. Huyết áp tâm trương (mmHg) 25 30 20 15 10 5 0 ≤60 >60-‐ ≤70 >70-‐ ≤80 >80-‐ ≤90 >90-‐ ≤100 >100-‐ ≤110 >110 Tỷ lệ m ới m ắc N M CT v à TB M N (% ) 35 MI Stroke Messerli FH et al. Ann Intern Med 2006;144:884-‐93. INVEST Không phải huyết áp cứ hạ càng thấp càng tốt Zanchef A, et al. J Hypertens, 2009;27:923-‐34; Mancia G, et al. J Hypertens 2009;27;2121-‐58 Zanchef A et al. J Hypertens 2009;27:923-‐34. Mức độ hạ huyết áp và biến cố ,m mạch ở bệnh nhân đái tháo đường N Engl J Med 2010;362:1575-‐85. Kiểm soát huyết áp chặt với người đái tháo đường Biến cố ngoại ý nặng: nhóm ach cực (3,3%) so với quy ước (1,3%) (p < 0.001 ) !! ACCORD-‐BP Bangalore S et al. Circula;on 2011;123:2799-‐810. Kiểm soát chặt so với b/thường Tử vong chung (A) HATT ≤ 135 0.87 (0.79-‐0.95) HATT ≤ 130 1.04 (0.86-‐1.25) Chung 0.90 (0.83-‐0.98) Tử vong do ;m mạch (B) HATT ≤ 135 0.90 (0.78-‐1.03) HATT ≤ 130 1.11 (0.82-‐1.52) Chung 0.93 (0.82-‐1.06) Nhồi máu cơ ;m (C) HATT ≤ 135 0.92 (0.76-‐1.11) HATT ≤ 130 0.92 (0.74-‐1.15) Chung 0.92 (0.80-‐1.06) Đột quỵ não (D) HATT ≤ 135 0.90 (0.78-‐1.03) HATT ≤ 130 0.53 (0.38-‐0.75) Chung 0.83 (0.73-‐0.95) Suy ;m HATT ≤ 135 0.82 (0.66-‐1.02) HATT ≤ 130 1.03 (0.78-‐1.35) Chung 0.90 (0.75-‐1.06) Bệnh thận (F) HATT ≤ 135 0.83 (0.68-‐1.00) HATT ≤ 130 0.64 (0.53-‐0.78) Chung 0.73 (0.64-‐0.84) Điều trị THA và các biến cố ,m mạch TBMNN NMCT Tử vong TM Biến cố TM Staessen JA, et al. Lancet, 2001;358:1305–15. Sundstrom J et al. J Hypert 2013;31:1603-‐1610. (a) Chưa hiệu chỉnh; (b) Hiệu chỉnh theo tuổi, giới; (c) Hiệu chỉnh theo tuổi, giới, BMI, hút thuốc, học vấn Có dùng thuốc hạ áp Không dùng thuốc hạ áp Tử vong chung ở người đái tháo đường týp 2 Mahmoodi BK, et al. Lancet, 2012;380:1649–61 Tỷ lệ tử vong ở người đái đường có bệnh thận mạn 45 nghiên cứu • 25 quần thể chung, • 7 nguy cơ cao, • 13 bệnh thân mạn 1127656 người • 32.3% THA Tăng huyết áp tăng 1.1-‐1.2 lần nguy cơ tử vong chung khi chức năng thận bảo tồn Levey AS, et al. Kidney Int 2010; 80:17 ACR: albumin creaUnine raUo; eGFR: esUmated glomerular filtraUon rate Tỷ lệ xuất hiện biến cố khi có albumin niệu Huyết áp tâm thu và ,ến triển bệnh thận Flynn and Bakris. Curr Hypertens Rep 2011 From: Blood Pressure and Mortality in U.S. Veterans With Chronic Kidney Disease: A Cohort Study Kovesdy CP et al. Ann Intern Med. 2013;159(4):233-‐42. Đường cong J với tử vong chung ở bệnh nhân suy thận mạn Huyết áp lý tưởng ở bệnh nhân suy thận mạn là 130-‐159/70-‐89mmHg Eijkelkamp WB, et al. J Am Soc Nephrol 2007;18:1540-‐1546. Hiệu quả hạ huyết áp và giảm đạm niệu không song hành đối với các biến cố thận ESRD ESRD Sim J et al. J Am Coll Cardiol 2014;64:588–97 Ảnh hưởng của huyết áp đạt được trên tử vong và suy thận ở người đái tháo đường Đặc điểm THA cao tuổi: Đường cong J rõ và cửa sổ điều trị hẹp ACCF/AHA 2011, Circula;on. 2011;123:2434-‐2506 Sim J et al. J Am Coll Cardiol 2014;64:588–97 398419 người tăng huyết áp (30% đái tháo đường) Huyết áp khi điều trị lý tưởng và nguy cơ tử vong gộp với suy thận giai đoạn cuối Kiểm soát huyết áp để ngăn ngừa tổn thương cơ quan đích Mục ,êu điều trị tăng huyết áp Mục Uêu trước mắt của điều trị huyết áp là đạt “huyết áp mục ;êu”, Mục Uêu lâu dài của điều trị huyết áp là giảm tối đa “nguy cơ biến cố ở cơ quan đích” trong bối cảnh kiểm soát chùm các yếu tố nguy cơ Um mạch. Ví dụ với hệ Um mạch là giảm tối đa “nguy cơ Um mạch tổng thể”. Điều trị một yếu tố nguy cơ đơn lẻ không làm giảm nhiều biến cố ,m mạch Mức giảm nguy cơ ,m mạch khi hạ huyết áp n=51917 BP Lowering Treatment Trialists’ Collabora;on. Lancet 2014; 384: 591–98 • Giảm biến cố ở các cơ quan đích mới là mục yêu chủ đạo trong điều trị tăng huyết áp. • Tồn tại đường cong J giữa huyết áp đạt được khi điều trị với các biến cố ở cơ quan đích: các đối tượng người bệnh khác nhau (tuổi, bệnh phối hợp, cơ quan đích) có đường cong J khác nhau. • Huyết áp mục Uêu ở người tăng huyết áp nên < 140/90 mmHg, nhưng có lẽ không nên < 120/70 mmHg. Kết luận Xin cảm ơn sự chú ý của quý vị đại biểu!
File đính kèm:
- huyet_ap_muc_tieu_va_duong_cong_j_trong_dieu_tri_tang_huyet.pdf