Hướng dẫn sử dụng biến tần F7

A1-01 Mức truy

cập thông số

0 : chỉ cho phép giám sát

1 : dùng để chọn các thông số A2-01 to

A2-32, có thể đọc và cài đặt.

2 : các thông số được đọc và cài đặt

0->2 1 2

A1-02 Lựa chọn

phương

pháp điều

khiển

0 : điều khiển đặc tính V/f không có PG

1 : điều khiển đặc tính V/f có PG

2 : điều khiển vector vòng hở 1

3 : điều khiển vector có PG

4 : điều khiển vector vòng lập hở 2

0->4 1 2

A1-03 Thiết lập

ban đầu

0 : không theo thiết lập ban đầu

1110 : sử dụng theo điều kiện đã được thiết

lập ở o2-03

2220 : mặc định 2 dây

3330 : mặc định 3 dây

0->3330 1 0

A1-04 Mật khẩu 0->9999 1 0

A1-05 Thiết lập

mật khẩu

Khi mật khẩu được thiết lập ở A1-05, bất kỳ

thông số nào của A1-01 đến A1-03 và A2-

01 đến 32 đều không thể đọc và thay đổi

được trừ khi giá trị thiết lập A1-04 và A1-

05 được xác nhận.

0->9999 1 0

 

pdf33 trang | Chuyên mục: Chi Tiết Máy | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Hướng dẫn sử dụng biến tần F7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1 : dừng tự do 
2 : dừng khẩn cấp 
3 : tiếp tục chạy 
0->3 1 3 
Bảo vệ 
phần 
cứng 
L8-05 Bảo vệ hở 
pha 
0 : không cho phép 
1 : cho phép (phát hiện nếu ngõ vào dòng 
hở pha, nguồn mất cân bằng) 
0,1 1 0 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng F7 
Công Ty Thiết bị Bán dẫn & Đo lường PHÁT MINH Trang 28 
Chức 
năng 
Số thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị 
cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
L8-07 Bảo vệ hở 
pha 
0 : không cho phép 
1 : cho phép 
2 : cho phép 
Pha ngõ ra hở được phát hiện <5% tỉ lệ 
dòng biến tần 
0->2 1 0 
L8-09 Bảo vệ tiếp 
đất 
0 : không cho phép 
1 : cho phép 
0,1 1 1 
L8-10 Chọn điều 
khiển quạt 
làm mát 
0 : ON 
1 : OFF 
0,1 1 0 
L8-11 Chọn thời 
gian điều 
khiển quạt 
làm mát 
Thời gian tắt quạt làm mát 0->300 1s 60s 
L8-12 Nhiệt độ 
xung quanh 
Cài đặt nhiệt độ xung quanh 45-
>600C 
10C 450C 
L8-15 Chọn đặc 
tính cho 
hoạt động ở 
tốc độ thấp 
OL2 
0 : OL2 đặt tính tại tốc độ thấp không cho 
phép 
1 : OL2 đặt tính tại tốc độ thấp cho phép 
0,1 1 1 
Bảo vệ 
phần 
cứng (tt) 
L8-18 Chọn chạy 
mềm CLA 
0 : không cho phép (độ lợi =0) 
1 : cho phép 
0,1 1 1 
N1-01 Chọn chức 
năng ngăn 
ngừa 
0 : không cho phép chức năng tìm-ngăn 
ngừa 
1 : cho phép chức năng tìm-cải tiến 
Chức năng này chỉ cho phép điều chỉnh đặc 
tính V/f. 
1->20 1% 5% 
N1-02 Độ lợi năng 
ngăn ngừa 
Bình thường không cần điều chỉnh. 
• Nếu xảy ra rung động với tải nhỏ, 
tăng lên 
• Nếu lắp thêm motor, giảm xuống 
• Nếu thiết lập quá lớn, áp cũng sẽ 
được khử nhiễu. 
100-
>200 
1% 150% 
Chức 
năng 
ngăn 
ngừa 
N1-03 Thời gian 
ngăn ngừa 
Thiết lập thời gian chờ cơ bản theo đơn vị 
ms 
0->500 10m
s 
N2-01 Phát hiện độ 
lợi phản hồi 
tốc độ 
(AFR) 
Thường không cần điều chỉnh. 
Hiệu chỉnh khi: Nếu khả năng đáp ứng thấp, 
giảm giá trị xuống. Điều chỉnh khoảng 0.05, 
trong khi đang kiểm tra khả năng đáp ứng. 
0.0-
>10.0 
1.0s 1.0s 
N2-02 Phát hiện 
thời gian 
phản hồi tốc 
độ (AFR) 
Thiết lập thời gian phát hiện tỉ số thay đổi 
phát hiện phản hồi tốc độ 
30-
>1200 
1s 40s 
Chức 
năng 
bảo vệ 
hồi tiếp 
tốc độ 
N2-03 Phát hiện 
thời gian 
phản hồi tốc 
độ 2 (AFR) 
Tăng giá trị thiết lập nếu xảy ra quá áp (OV) 
ngay lúc tăng tốc hoặc thay đổi tải. 
0->2000 1ms 750ms 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng F7 
Công Ty Thiết bị Bán dẫn & Đo lường PHÁT MINH Trang 29 
Chức 
năng 
Số thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị 
cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
N3-01 Giảm độ 
rộng tần số 
có độ trượt 
cao lúc 
thắng 
Giảm độ rộng tần số có độ trượt cao lúc 
thắng: tỉ lệ % của tần số tham chiếu, lớn 
nhất là bằng tần số lớn nhất E1-04 tương 
đương với 100% 
1->20 1% 5% 
N3-02 Giới hạn 
dòng có độ 
trượt cao lúc 
thắng 
Giới hạn dòng có độ trượt cao lúc thắng : % 
của dòng định mức motor 
100-
>200 
1% 150% 
N3-03 Thời gian 
dừng đều có 
độ trượt cao 
lúc thắng 
Với tần số ngõ ra cho FMIN(105Hz) trong 
quá trình hiệu chỉnh V/f 
có hiệu lực trong khi giảm tốc có độ trượt 
cao. 
0.0-
>10.0 
1.0s 1.0s 
Độ trượt 
N3-04 Thời gian 
OL có độ 
trượt cao lúc 
thắng 
Thiết lập thời gian OL khi tần số đầu ra 
không thay đổi 
30-
>1200 
1s 40s 
N5-01 Chọn chế độ 
điều khiển 
chạy thuận 
0 : không cho phép 
1 : cho phép 
0.1 1 0 
N5-02 Thời gian 
tăng tốc 
motor 
Thiết lập thời gian để tăng tốc cho motor đạt 
đến tỉ lệ mômen T100 , tỉ lệ tốc độ Nr 
0.001-
>10.000 
0.00
1s 
0.178s 
Chuyển 
động 
thuận 
N5-03 Tỉ lệ độ lợi 
chạy thuận 
Tần số tốc độ đáp ứng sẽ tăng theo giá trị 
thiết lập N5-03 đã được tăng. 
0.0-
>100.0 
0.1 1.0 
o1-01 Chọn giám 
sát 
Thiết lập mục cần giám sát để hiển thị. 
Giám sát áp ngõ ra có thể được thay đổi. 
4->45, 
4->50 
1 6 
o1-02 Chọn giám 
sát sau khi 
mở nguồn 
Thiết lập mục cần giám sát để hiển thị khi 
bật nguồn. 
1 : tần số tham chiếu 
2 : tần số đầu ra 
3 : dòng ra 
4 : Giám sát các mục đã thiết lập trong 
 o1-01 
1->4 1 1 
o1-03 Thiết lập và 
giám sát 
đơn vị tần 
số tham 
chiếu 
0 : d1-01 đến d1-17 thiết lập theo đơn vị 
0.01Hz 
1 : d1-01 đến d1-17 thiết lập theo đơn vị 
0.01% (tần số đầu ra lớn nhất 100%) 
2-39 : thiết lập đơn vị min-1 
min-1 =120 x tần số tham chiếu(Hz)/o1-
03(thiết lập theo số cực của động cơ) 
0-
>39999 
1 1 
o1-04 Thiết lập 
hằng số tỉ lệ 
đơn vị cho 
đặc tính V/f 
Thiết lập đơn vị cho tần số tham chiếu 
0 : Hz 
1 : min-1 
0,1 1 0 
Chọn 
giám sát 
o1-05 Điều chỉnh 
độ sáng 
LCD 
Thiết lập độ sáng/tối LCD bằng cách tăng 
giảm giá trị (mặc định: 3) 
0->5 1 3 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng F7 
Công Ty Thiết bị Bán dẫn & Đo lường PHÁT MINH Trang 30 
Chức 
năng 
Số thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị 
cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
o2-01 Phím cho 
phép/không 
cho phép 
LOCAL/RE
MOTE 
0 : không cho thay đổi LOCAL/REMOTE 
1 : cho thay đổi LOCAL/REMOTE 
0,1 1 1 
o2-02 Phím dừng 
STOP 
0 : không cho dùng phím STOP trong điều 
chỉnh khi b1-02=1 
1 : cho dùng phím STOP trong điều chỉnh 
khi b1-02=1 
0,1 1 1 
o2-03 Dùng giá trị 
ban đầu 
Xoá hoặc lưu các giá trị ban đầu. 
0 : lưu/không thiết lập 
1 : bắt đầu lưu (thiết lập lại thông số dựa 
trên giá trị ban đầu) 
2 : xoá tất cả 
Khi thiết lập thông số sử dụng giá trị ban 
đầu, 1110 sẽ được thiết lập ở A1-03 
0->2 1 0 
o2-04 Chọn kVA Không thiết lập 
0->FF 1 0 
o2-05 Chọn chế độ 
thiết lập tần 
số tham 
chiếu 
0 : cần phím ENTER 
1 : không cần phím ENTER 
Khi thiết lập lên 1, biến tần chấp nhận tần 
số tham chiếu không có phím ENTER 
0,1 1 0 
o2-06 Chọn chế độ 
vận hành 
0 : không cho phép 
1 : cho phép 
0,1 1 0 
o2-07 Thiết lập 
thời gian 
tích luỹ 
Thiết lập thời gian tích luỹ vận hành với 
đơn vị là giờ. Thời gian vận hành được tính 
toán tù giá trị thiết lập. 
0 
->65535 
1 giờ 0 giờ 
o2-08 Chọn thời 
gian tích luỹ 
0 : thời gian tích luỹ khi biến tần bật nguồn 
(tất cả khoảng thời gian trong khi biến tần 
bật nguồn đầu được tích luỹ) 
1 : thời gian tích luỹ khi biến tần chạy 
0,1 1 0 
o2-10 Thiết lập 
thời gian 
chạy quạt 
Thiết lập giá trị thời gian ban đầu để vận 
hành quạt. 
0 
->65535 
1 giờ 0 giờ 
o2-12 Chức năng 
xoá lỗi 
0 : không cho phép 
1 : cho phép 
0,1 1 0 
Chọn đa 
chức 
năng 
o2-14 Chọn xoá 
giám sát 
nguồn ra 
0 : giám sát nguồn ra 
1 : giám sát ban đầu nguồn ra 
0,1 1 0 
o3-01 Chọn chức 
năng sao 
chép 
0: bình thường 
1: đọc từ biến tần lên màn hình 
2: sao chép từ màn hình xuống biến tần 
3: Hiệu chỉnh (so sánh) 
0->3 1 0 Chức 
năng sao 
chép 
o3-02 Chọn cho 
phép đọc 
0: không cho phép đọc 
1: cho phép đọc 
0,1 1 0 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng F7 
Công Ty Thiết bị Bán dẫn & Đo lường PHÁT MINH Trang 31 
Chức 
năng 
Số thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị 
cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
T1-00 Chọn motor 
1/2 
Chọn vùng mà ở đó khi được lưu thì motor 
nào được chọn sẽ tự động chạy 
1 : motor 1 
2 : motor 2 
1,2 1 1 
T1-01 Chọn chế độ 
Autotuning 
0 : rotational autotuning 
1 : stationary autotuning 
2 : stationary autotuning for line-to-line 
resistance 
3 : shipping adjustment 
0->2 1 0 
T1-02 Công suất 
motor 
Thiết lập công suất motor: kW 0.00 
-
>650.00 
0.1k
W 
0.40k
W 
T1-03 Tỉ lệ áp ra 
motor 
Thiết lập tỉ lệ áp ra motor: V 0-
>255.0 
0.1V 200.0
V 
T1-04 Tỉ lệ dòng 
motor 
Thiết lập tỉ lệ dòng ra motor: A 0.32-
>6.40A 
0.01
A 
1.90 
T1-05 Tần số cơ 
bản motor 
Thiết lập tần số cơ bản motor: Hz 0-
>400.0 
0.1H
z 
60.0H
z 
T1-06 Số cực 
motor 
Thiết lập số cực motor 2->48 1 4 
T1-07 Tốc độ của 
cơ bản 
motor 
Tốc độ của cơ bản motor min-1 0-
>24000 
1min
-1 
1750m
in-1 
T1-08 Số xung PG 
khi chạy 
Thiết lập số xung/vòng cho PG đang được 
sử dụng. 
0-
>60000 
1 600 
Motor 
Auto- 
tuning 
T1-09 Dòng không 
tải motor 
Thiết lập dòng cho motor ở trạng thái không 
tải Chỉ hiển thị khi chạy autotuning (T1-
01=4) 
0.00 
->1.89 
0.01 1.20A 
Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng sản phẩm biến tần YASKAWA trong thời gian 
qua. Vui lòng liên lạc với chúng tôi để được hổ trợ kỹ thuật một cách tốt nhất. 
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách. 
Trân trọng kính chào. 
ENGINEERING SERVICES CENTER
HEAD OFFICE
HA NOI OFFICE
DONG NAI OFFICE
2nd Floor, THAI HUY Office Building,
#307/4 Nguyen Van Troi St., Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-844 5985 Fax: +84-8-844 5987
e-mail: info@pwm.com.vn
#1412, Building 17T10, Trung Hoa-Nhan Chinh Town,
Cau Giay Dist., Ha Noi, Vietnam.
Tel: +84-4-281 1365 Fax: +84-4-281 1367
e-mail: hanoi@pwm.com.vn
#1, Ha Noi Highway, Long Binh Ward,
Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam.
Tel: +84-61-399 1430 Fax: +84-61-399 3232
e-mail: dongnai@pwm.com.vn
#54 Hong Ha Street, Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-547 0049 Fax: +84-8-547 0050
e-mail: service@pwm.com.vn
JAPAN OFFICE
1-7-1 Nishigahara Kita-ku, Tokyo, Japan. 114-0024
Tel: +81-3-5961 3958 Fax: +81-3-3915 5286
e-mail: ichiro.inasawa@pwm.com.vn
PWM SEMICONDUCTOR & INSTRUMENTS CO.,LTD
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
p
w
m
.
c
o
m
.
v
n
Thiết kế và lắp ặt các hệ thống tự ộng, hệ thống hoạt ộng ồng bộ
nhiều biến tần và các dự án về nguồn ện,...theo yêu cầu khách hàng.
đ đ đ đ
đi
Qui trình sửa chữa chuyên nghiệp, kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm
ược ào tạo bởi YASKAWA ENGINEERING &
ược sự giám sát của các chuyên gia Nhật Bản tại công ty cùng với
sư hỗ trợ của các thiết bị o lường chính xác cao ộ, máy móc sau
khi sửa chữa luôn ạt ến mức ổn ịnh cao nhất.
đ đ
Đ
đ đ
đ đ đ
TDK-Lambda.
Bảo trì, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị o lường, biến tần,
bộ nguồn, UPS của tất cả các nhãn hiệu trên thế giới.
đ
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_su_dung_bien_tan_f7.pdf
Tài liệu liên quan