Giáo trình Nguyên lý máy - Bài 4: Cân bằng máy

Nội dung

 Phần 1: Cấu trúc động học của cơ cấu

 Phần 2: Những vấn đề cơ bản trong thiết kế nguyên lý máy

 Phân tích động học

 Phân tích lực

 Cải thiện chất lượng làm việc máy (động lực học máy)

 Làm đều chuyển động máy

 Cân bằng máy

 Phần 3: Lý thuyết về các cơ cấu có khớp cao

 Cơ cấu cam

 Cơ cấu bánh răng

pdf37 trang | Chuyên mục: Chi Tiết Máy | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Nguyên lý máy - Bài 4: Cân bằng máy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ng nền móng
1. Cân bằng máy là gì? 
Cân bằng vật quay
Cân bằng máy
Cân bằng cơ cấu
CB tĩnh CB động CB tĩnh CB động
Bài 4: Cân bằng máy 8
 Giả thiết: vật quay rắn tuyệt đối
 Phân loại vật quay
 Vật quay mỏng
 Vật quay dày
2. Cân bằng vật quay
Vật quay mỏng
Vật quay dày
Có thể mất CB tĩnh
Có thể mất CB: tĩnh, 
động, hoặc toàn phần
Bài 4: Cân bằng máy 9
 Hiện tượng mất cân bằng tĩnh: Khi vật ở trạng thái tĩnh
ta cũng thấy vật mất CB
2. Cân bằng vật quay
Vật có xu hướng quay lắc
đến vị trí trọng tâm thấp nhất
Trọng tâm
Bài 4: Cân bằng máy 10
 Hiện tượng mất cân bằng động: chỉ thấy khi vật quay do 
tác động không những của lực quán tính mà đặc biệt là
mô-men lực quán tính
2. Cân bằng vật quay
0
180
Trọng tâm nằm trên trục quay → ở trạng thái tĩnh không phát
hiện mất CB
1 2 m m m
1 2 r r r
2
1 2 q qP P mrw
1 2 q q qM lP lP
1 2 0  q q qP P P
Bài 4: Cân bằng máy 11
 Khi VQM quay với vận tốc góc
có các khối lượng tại
 VQM cân bằng khi là một
hệ lực cân bằng
 là hệ lực phẳng và đồng
quy nên
 Điều kiện CB:
2. Cân bằng vật quay
2.1. Cân bằng VQM – Điều kiện CB
𝑚2
𝑚1 𝑚𝑖
𝑚𝑛
Ԧ𝑟1
𝑃𝑞1
w
𝑃𝑞2
𝑃𝑞𝑖
𝑃𝑞𝑛
Ԧ𝑟2
Ԧ𝑟𝑛
Ԧ𝑟𝑖
𝑃𝑞
2
iq i i
P m rw
w
 
iq
P
 
iq
P
 
1
i i
n
q q q
i
P P P

 
irim
0qP 
Bài 4: Cân bằng máy 12
 Để cân bằng VQM, cần và chỉ cần tạo ra một lực quán
tính để triệt tiêu
 Trong đó
 Nguyên tắc: cần và chỉ cần 1 khối lượng cân bằng (đối
trọng)
2. Cân bằng vật quay
2.1. Cân bằng VQM – Nguyên tắc CB
cbP
𝑚2
𝑚1
𝑚𝑖
𝑚𝑛
Ԧ𝑟1
𝑃𝑞1
w
𝑃𝑞2
𝑃𝑞𝑖
𝑃𝑞𝑛
Ԧ𝑟2
Ԧ𝑟𝑛
Ԧ𝑟𝑖
𝑃𝑞
𝑃𝑐𝑏
qP
0cb qP P 
2
cb cb cbP m rw
Bài 4: Cân bằng máy 13
 Đặt
 Ta có
 Để phải có
 Vậy trọng tâm vật quay phải nằm trên trục quay!
2. Cân bằng vật quay
2.1. Cân bằng VQM – Phương pháp
𝑚2
𝑚1
𝑚𝑖
𝑚𝑛
Ԧ𝑟1
𝑃𝑞1
w
𝑃𝑞2
𝑃𝑞𝑖
𝑃𝑞𝑛
Ԧ𝑟2
Ԧ𝑟𝑛
Ԧ𝑟𝑖
1
1 n
s i i
i
r m r
m 
 
1
n
i
i
m m


2 2
1 1
i
n n
q q i i s
i i
P P m r mrw w
 
   
0qP  0sr 
Bài 4: Cân bằng máy 14
 Phương pháp dò trực tiếp
 Phương pháp đối trọng thử
 Phương pháp hiệu số mô-men 
2. Cân bằng vật quay
2.1. Cân bằng VQM – Công nghệ
Trạng thái cân
bằng phiếm định
Trọng tâm
Bài 4: Cân bằng máy 15
 Trên mặt phẳng thứ i có:
 Khi quay với VT sinh ra
 VQD cân bằng khi là một hệ lực cân bằng
 là hệ lực không gian, sẽ là hệ lực cân bằng khi
2. Cân bằng vật quay
2.2. Cân bằng VQD – Điều kiện CB
𝑚𝑛
𝑚1
Ԧ𝑟1
𝑚2
𝑃𝑞1
w
𝑃𝑞2
𝑃𝑞𝑛
Ԧ𝑟2
Ԧ𝑟𝑛
 , 1...i im r i n
w 2
iq i i
P m rw
 
iq
P
 
iq
P
1
0
i
n
q q
i
P P

 
1
( ) 0
i
n
q q
i
M M P

 và
Bài 4: Cân bằng máy 16
(I) (II)
𝑚1
𝑚2
Ԧ𝑥1
Ԧ𝑥2
Ԧ𝑥𝑛
𝐿
𝑃𝑞1
𝐼 𝑃𝑞1
𝐼𝐼𝑃𝑞2
𝐼 𝑃𝒒𝟐
𝐼𝐼
𝑃𝑞𝑛
𝐼 𝑃𝒒𝒏
𝐼𝐼
Nguyên tắc: cần và chỉ cần 2 đối trọng đặt trong 2 
mặt phẳng khác nhau vuông góc với trục quay
2. Cân bằng vật quay
2.2. Cân bằng VQD – Nguyên tắc CB
𝑚𝑛
Ԧ𝑟1
𝑃𝑞1 𝑃𝑞2
𝑃𝑞𝑛
Ԧ𝑟2
Ԧ𝑟𝑛
ቐ
{𝑃𝑞𝑖
𝐼 } phẳng, đồng quy
{𝑃𝑞𝑖
𝐼𝐼} phẳng, đồng quy
{𝑃𝑞𝑖} ቐ
𝑃𝑞𝑖 = 𝑃𝑞𝑖
𝐼 +𝑃𝑞𝑖
𝐼𝐼
𝑃𝑞1
𝐼 𝑥𝑖 = 𝑃𝑞1
𝐼𝐼(𝐿 − 𝑥𝑖)
với
Bài 4: Cân bằng máy 17
0
w
k c
(I) (II)
Ԧ𝐴~𝑃𝑞
𝐼𝐼
2. Cân bằng vật quay
2.2. Cân bằng VQD – Máy CB động kiểu khung
Bài 4: Cân bằng máy 18
- Lần 1: w, Ԧ𝐴0
- Lần 2: w, 𝑚𝑡𝑟𝑡, Ԧ𝐴1
-rt
mt- Lần 3: w, −𝑚𝑡𝑟𝑡 , Ԧ𝐴2
rt
mt
Ԧ𝐴1 = Ԧ𝐴𝑜 + Ԧ𝐴𝑡
Ԧ𝐴0~𝑃𝑞
𝐼𝐼
Ԧ𝐴𝑡 𝑃𝑞𝑡
Ԧ𝐴1+ Ԧ𝐴2 = 2 Ԧ𝐴𝑜
Ԧ𝐴1 Ԧ𝐴2
Ԧ𝐴0

Ԧ𝐴𝑡
𝑚𝑜𝑟𝑜 = 𝑚𝑡𝑟𝑡
𝐴𝑜
𝐴𝑡
2. Cân bằng vật quay
2.2. Cân bằng VQD – PP 3 lần thử
Ԧ𝐴𝟐 = Ԧ𝐴𝑜 − Ԧ𝐴𝑡
2 Ԧ𝐴0
Ԧ𝐴2Ԧ𝐴1
Bài 4: Cân bằng máy 19
Vật quay mỏng hay Vật quay dày?
L
D
 Kích thước: L/D
 Tốc độ quay khi làm việc: nlàm việc
 Mức độ rung động cho phép của máy (mức độ quan trọng)
Bài 4: Cân bằng máy 20
Máy cân bằng
Bài 4: Cân bằng máy 21
3. Cân bằng cơ cấu phẳng
Lực truyền xuống nền gây rung rộng!
Bài 4: Cân bằng máy 22
 Cơ cấu phẳng  hệ chất điểm có khối tâm chung S: Ԧ𝑟𝑠
 Thu gọn hệ lực quán tính về khối tâm chung
 Véc tơ chính 𝑃𝑞
 Mô men chính 𝑀𝑞
 Cơ cấu CB toàn phần nếu ቐ
𝑃𝑞 = 0
𝑀𝑞 = 0
 Cơ cấu CB động nếu 𝑀𝑞 = 0
 Cơ cấu CB tĩnh nếu 𝑃𝑞 = 0
 Có 𝑃𝑞 = −𝑚 Ԧ𝑎𝑠 → Ԧ𝑎𝑠 = 0 → Phải bố trí khối lượng các
khâu sao cho khối tâm chung cố định
3. Cân bằng cơ cấu phẳng: Nguyên tắc
Bài 4: Cân bằng máy 23
rS là bán kính véc tơ khối tâm chung của cơ cấu.
ri là bán kính véc tơ khối tâm của khâu thứ i có khối lượng mi.
const
m
rm
r
n
i
Si
S
i


1
.



n
i
imm
1
với
3. Cân bằng cơ cấu phẳng: Nguyên tắc
Bài 4: Cân bằng máy 24
 Khối tâm chung của cơ cấu được xác định bởi véctơ rS :
Xét cơ cấu tay quay con trượt
s S
SS
S3
r3
r
r2r
1
1
2
A
B
C
1 1 2 2 3 3. . .
s
m r m r m r
r
m
 
 1 1 2 1 2 3 1 2 3; ;     r s r l s r l l s
1 1 2 1 2 3 1 2 3. .( ) .( )
s
m s m l s m l l s
r
m
    

1 1 2 3 1 2 2 3 2 3 3. ( ). . . .
s
m s m m l m s m l m s
r
m
    

với


4. Ví dụ 1: CB tĩnh cơ cấu tay quay con trượt
Bài 4: Cân bằng máy 25
Muốn rS không đổi, điều kiện sau buộc phải thỏa mãn:
Đây là những điều kiện của trọng tâm khâu (1) và (2) để khối tâm
chung S của cơ cấu tay quay con trượt có vị trí không đổi, khi đó
cơ cấu sẽ được cân bằng.
Xét cơ cấu tay quay con trượt
s S
SS
S3
r3
r
r2r
1
1
2
A
B
C
1 1 2 3 1
2 2 3 2
. ( ). 0
. . 0
m s m m l
m s m l
   

 
2 3
1 1
1
3
2 2
2
( )
.
.
m m
s l
m
m
s l
m

 


  

4. Ví dụ 1: CB tĩnh cơ cấu tay quay con trượt
Bài 4: Cân bằng máy 26
Phần đối trọng
4. Ví dụ 1: CB tĩnh cơ cấu tay quay con trượt
Bài 4: Cân bằng máy 27
 Hệ tọa độ cố định: 
 Hệ tọa độ động: 
 Vị trí các trọng tâm: 
 Các góc định hướng:
 Thông số các khâu: 
( cos ; sin )i i i i iS r r 
i i iO
i
Oxy
,i im l
1, 2, 3i
A
D
S1
S2
S3
l4
l1
l2
l3
r1
r2
r3
y
x4

1

2

1

2

2

1

1

2

2

3

3
O1
B O2
C O3
Cơ cấu 4 khâu bản lề
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 28
 Cosi chỉ hướng và tọa độ khối tâm
 PT liên kết
 Tọa độ khối tâm chung
A
D
S1
S2
S3
l4
l1
l2
l3
r1
r2
r3
y
x4

1

2

1

2

2

1

1

2

2

3

3
O1
B O2
C O3
Cơ cấu 4 khâu bản lề
1 2 3 4 0   l l l l
1 2 3 4
1 2 3 4 0
0 0 0 0
       
          
       
l l l l
A A A A
 
 
 
i i
i
i i
cosφ -sinφ
A =
sinφ cosφ
cos
sin
   
    
   
i i i
i
i i i
r
b
r
 
 
1 2 4
3 3 33 1 2 4
0 0 0
     
         
     
          
l l l
l l lA A A A
1 2 4
1 1 2
3 3 31 1 1 2 1 2 2 3 1 2 1 2 4 3
1
0 0 0
0 0 0
        
                                                          
Oxy
s
l l l
l l l
l l lr m A b m A A b m A A A A A b
m
1 1 21 2 4
1 1 1 2 3 3 3 2 2 2 3 3 3 4 3 3
3 3 3
1
- -
0 0 0
         
              
          
Oxy
s
l l ll l l
r A m b m m m b A m b m m b A m b
m l l l
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 29
 Điều kiện cân bằng
𝑂𝑥𝑦
𝑟𝑠 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
1 1 21 2 4
1 1 1 2 3 3 3 2 2 2 3 3 3 4 3 3
3 3 3
1
- -
0 0 0
         
              
          
Oxy
s
l l ll l l
r A m b m m m b A m b m m b A m b
m l l l
0 0
1 1 1
1 1 2 3 3 3
3
2 2
2 2 3 3 3
3
- 0
0 0
- 0
0
    
      
    

    
 
l l l
m b m m m b
l
l l
m b m m b
l
1
1 1 1 2 1 3 1 3 3 3
3
1
1 1 1 3 3 3
3
2
2 2 2 3 2 3 3 3
3
2
2 2 2 3 3 3
3
cos - cos 0
sin - sin 0
cos - cos 0
sin - sin 0

  





  


 

l
m r m l m l m r
l
l
m r m r
l
l
m r m l m r
l
l
m r m r
l
 
 
 
 
Cho trước một số thông số và chọn thông số còn lại!
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 30
 TH đơn giản 𝛽𝑖 = 0
 Thêm 2 đối trọng vào khâu
1 và 3 đảm bảo đ/k CB
 
  
  
 




1 3
2
3
1
S 3 S 2 1 3 1
1 3
3 2 S 3 2
S
3 2
l1
ξ = m ξ -m l - m l
m l
l m ξ +m l
ξ =
m l
 
 
  
  

   
1 1 1
3 3 3
* * *
S 1 1 S 1 S bd 1
* * *
S 3 3 S 3 S bd 3
ξ = m +m ξ -m ξ / m
ξ = m +m ξ -m ξ / m
A
B
C
D
l4
l1
l2
l3
y
x

1

1

3
m1
m3
*
*

1
*

3
*

1bd

3bd
m1
m2
m3

1

2

3
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 31
Mô phỏng số
- Xác định ω2, ω3, vSi
- Xác định ε2, ε3, aSi 
- Xác định Pqti, Mqti, các áp lực
khớp động R12, R23, R41, R43
- Xác định lực quán tính và mô men 
lực quán tính tác dụng lên cơ cấu
- Xác định φ2, φ3 theo góc φ1
- Xác định xSi, ySi của trọng
tâm các khâu (i = 1,2,3), tọa
độ khớp
Bài tính vị trí
Bài tính GT
Bài tính VT
Bài tính lực
Tính lực qt
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 32
Thông số Khâu thứ i (i = 1,2,3,4)
1 2 3 4
li(m) 0,105 0,270 0,330 0,360
mi(kg) 5 10 15
JSi(kgm
2) 0,05 0,1 0,15
* *
1 1
* *
3 3
m 4 (kg) -0,0875 (m)
;
m 1(kg) 1,1098 (m)
   
 
   


Mô phỏng số
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 33
Trước cân bằng Sau cân bằng
Khối tâm chung cơ hệ sau cân bằng
Mô phỏng số
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 34
Lực truyền xuống nền
Lực truyền xuống nền
Trước cân bằng Sau cân bằng
Mô phỏng số
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 35
Lực quán tính trước cân bằng
Lực quán tính sau cân bằng
Mô phỏng số
4. Ví dụ 2: CB tĩnh cơ cấu 4 khâu bản lề
Bài 4: Cân bằng máy 36
5. Bài tập (1)
Bài 4: Cân bằng máy 37
5. Bài tập (2)
Bài 4: Cân bằng máy 38
5. Bài tập (3)

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nguyen_ly_may_bai_4_can_bang_may.pdf