Hệ thống điện - Chương 2: Mô hình động nhóm phần tử
Chương trước đã trình bày mô hình động của từng phần tử trong hệ thống điện. Chương này sẽ
phát triển mô hình động của nhóm phần tửgiống nhau trong hệ thống để phục vụ cho việc nghiên cứu ổn
định và mô phỏng hệ thống điệnđể thấy khi có nhóm phần tử này kết nối vào sẽ làm tăng sự ổn định.
2.1.Mô hình nhóm máy phát:
Dựa vào các phương trình trạng thái mô tả một máy phát có một bộ PSS: gồm có các phương
trình (1.1) đến (1.3) và(1.8) đến (1.10):
ψ A ψ F I V A ψ F I S x r m r m S r m r m S e e (2.1)
ref ref
Với:
S S S e g p , , : Các ma trận chọn lọc
V P V r m PSS , , : Các biến số có được từ vectơ trạng thái x x x e g p , ,
Báo cáo tổng kết đề tài T-ĐĐT-2014-18 Chủ nhiệm đề tài: ThS.Đặng Tuấn Khanh 11 Chương 2 MÔ HÌNH ĐỘNG NHÓM PHẦN TỬ Chương trước đã trình bày mô hình động của từng phần tử trong hệ thống điện. Chương này sẽ phát triển mô hình động của nhóm phần tửgiống nhau trong hệ thống để phục vụ cho việc nghiên cứu ổn định và mô phỏng hệ thống điệnđể thấy khi có nhóm phần tử này kết nối vào sẽ làm tăng sự ổn định. 2.1.Mô hình nhóm máy phát: Dựa vào các phương trình trạng thái mô tả một máy phát có một bộ PSS: gồm có các phương trình (1.1) đến (1.3) và(1.8) đến (1.10): r m r m S r m r m S e e ψ A ψ F I V A ψ F I S x (2.1) g g em e r PP P M M S x (2.2) r r R (2.3) ref ref e e e e s e PSS e s e e e s e p p e sV V V V V x A x C B D A x C B S x D (2.4) 0ref g g g g r g g mP x A x C B D (2.5) p p p p r x A x C (2.6) Với: , ,e g pS S S : Các ma trận chọn lọc , ,r m PSSV P V : Các biến số có được từ vectơ trạng thái , ,e g px x x r e eV S x , m g gP S x , PSS p pV S x Dựa vào các phương trình trạng thái từ (2.1) đến (2.6), ta mở rộng các phương trình trạng thái biểu diễn cho nhóm máy phát như sau: rM M rM M SM eM eM ψ A ψ F I S x (2.7) 1rM M gM gM eM ω M S x P (2.8) rM rM RM δ ω ω (2.9) ref eM eM eM eM eM PM PM eM sM sMx A x C V B S x D V (2.10) 0ref gM gM gM gM rM gM M gM M x A x C ω B ω D P (2.11) pM pM pM pM rM x A x C ω (2.12) Với: NG: Số máy phát NP:Số bộ PSS 1 2 TT T T rM r r r NG ψ ψ ψ ψ , 1 2 T sM s s s NGV V V V 1 2 T rM r r r NG , 0 0 0 01 2 T M m m m NGP P P P Báo cáo tổng kết đề tài T-ĐĐT-2014-18 Chủ nhiệm đề tài: ThS.Đặng Tuấn Khanh 12 1 2 T rM r r r NG δ , 1 2 Tref ref ref ref sM s s s NGV V V V (2.13) 1 2 T eM e e e NGx x x x , 1 2 Tref ref ref ref M NG ω 1 2 TT T T gM g g g NG x x x x , 1 2 TT T T PM P P P NP x x x x 1 2 TT T T sM s s s NG x I I I , 1 2 T RM R R R NG ω , , , , , , , , , , , , , ,M M eM M gM eM eM eM PM eM gM gM gM PM PMA F S M S A C B S D A C B A C : Các ma trận đượctính theo (A.111) Dựa vào phương trình (1.4), ta suy ra phương trình tính toán công suất điện cho nhóm máy phát: eM M sM M rM P B I C ψ (2.14) Với: 1 2diag ,M m m m NGB B B B 1 2diag ,M m m m NGC C C C ,mi m iB C : Các ma trận được tính toán (1.5) Tương tự dựa vào phương trình (1.6), ta suy ra phương trình tính toán điện áp Stato cho nhóm máy phát: sM M rM M sM V P ψ Z I (2.15) Với: 1 2 1 2diag , , diag ,M m m m NG M m m m NG P P P P Z Z Z Z (2.16) ,m i m iP Z : Các ma trận được tính toán theo (A.17) 2.2.Mô hình nhóm thiết bị FACTS Dựa vào các phương trình mô tả một thiết bị FACTS ở chương 1. Gồm có các phương trình trạng thái (1.10) đến (1.12) và (1.14) đến (1.16), ta có: Đối với SVC: ref S S S S T S su su S TV V x A x C B S x D (2.17) Đối với TCSC: ref t t t t su su t T t T tP P P x A x B S x C D E (2.18) Đối với STATCOM: dc so ref so T so T so C C so su su ref C so so dc so T so T so C C so su su so so C so V V V V V V V V V V X A B C D S I E S x x F G H O J S I K S x L M N (2.19) Báo cáo tổng kết đề tài T-ĐĐT-2014-18 Chủ nhiệm đề tài: ThS.Đặng Tuấn Khanh 13 Đối với UPFC: dc V ref ref dshc u T u T u T u su su u su su u dc u dc u dc u sh u sh se u u T u se u se V V V V V V V V V V V IV C V A B C D S x E S x F G H I I J I K L M I N I (2.20) Với: 0 1 , 0 0 1C su S S (2.21) Mở rộng (1.20) và (2.17) đến (2.20), ta có được các phương trình trạng thái biểu diễn cho hệ thống có nhóm thiết bị FACTS và nhóm SDC. 2.2.1.Mô hình nhóm SVC: Nhóm NS bộ SVC kết nối vào hệ thống điện. ref sM sM sM sM TM sM suM suM sM TMV V x A x C B S x D (2.22) Với: 1 2 TT T T SM S S S NS x x x x 1 2 TT T T suM su su su NS x x x x (2.23) 1 2 T TM T T T NSV V V V 1 2 Tref ref ref ref TM T T T NSV V V V , , , ,SM SM SM suM SMA C B S D : Cácma trận được tính toán theo (A.112 ) 2.2.2.Mô hình nhóm TCSC Nhóm NT bộ TCSC kết nối vào hệ thống điện. ref tM tM tM tM suM suM tM TM tM TM tM MP P P x A x B S x C D E (2.24) Với: 1 2 TT T T tM t t t NT x x x x 1 2 TT T T suM su su su NT x x x x (2.25) 1 2 T TM NTP P PP 1 2 Tref ref ref ref TM NTP P P P , , , ,tM tM tM tM tMA C B D E : Cácma trận được tính theo(A.113) 2.2.3.Mô hình nhóm STATCOM Nhóm NC bộ STATCOM kết nối vào hệ thống điện. Báo cáo tổng kết đề tài T-ĐĐT-2014-18 Chủ nhiệm đề tài: ThS.Đặng Tuấn Khanh 14 dcM soM M ref M soM TM soM TM soM CM CM soM suM suM ref cM soM M soM dcM soM TM soM TM soM CM CM soM suM suM soM M M soM CM soM M V V V V V V V V V A B V C D S I E S x x F G H O J S I K S x L φ M x N φ (2.26) Với: 1 2 T dcM dc dc dc NCV V V V 1 2 T M M φ 1 2 T M NCV V V V (2.27) 1 2 T cM c c c NCX X X x 1 2 T M NCV V V V 1 2 T CM C C C NCI I I I , , , , , , , , , , , , , ,soM soM soM soM soM soM soM soM soM soM soM soM soM soM soMA B C D E F G H O J K L M N S : Các ma trậnđược tính theo (A.114) 2.2.4.Mô hình nhóm UPFC Nhóm NU bộ UPFC kết nối vào hệ thống điện. dcM VM IM ref ref shM uM TM uM TM uM TM uM suM suM uM suM suM uM dcM uM dcM uM dcM uM shM uM shM seM uM M uM M TM uM seM uM seM V V V V V V V V V V V V C V A B C D S x E S x F G H I I J I K L M I N I (2.28) Với: 1 2 TT T T ShM sh sh sh NUV V V V 1 2 TT T T shM sh sh sh NUI I I I (2.29) 1 2 TT T T seM se se se NUV V V V 1 2 TT T T seM se se se NUI I I I 1 2 T IM I I I NUV V V V 1 2 T M NUV V V V , , , , , , , , , , , , , , ,uM uM uM uM uM uM uM uM uM uM uM uM uM uM VM MA B C D E F G H I J K L M N C V : Các ma trận được tính theo (A.115) Báo cáo tổng kết đề tài T-ĐĐT-2014-18 Chủ nhiệm đề tài: ThS.Đặng Tuấn Khanh 15 ,Ii iV V được tính dựa công thức (1.18) và (1.19) 2.3.Mô hình nhóm SDC Dựa vào phương trình trạng thái (1.20) mô tả cho một SDC, ta mở rộng phương trình trạng thái biểu diễn cho nhóm ND bộ SDC. suM suM suM uM TM x A x C P (2.30) Với: 1 2 TT T T suM su su su NDX X X x , 1 1 T M NDP P PP (2.31) 2.4.Mô hình nhóm động cơ Dựa vào các phương trình trạng thái (1.23), (1.24) mô tả cho một động cơ, ta mở rộng phương trình trạn thái đối với NI động cơ. m m m m m rM mM rM mM sM ψ A ψ F I (2.32) 1mrM M eM LMM T T (2.33) Với: 1 2 TT T Tm m m m rM r r r NI ψ 1 2, ,m m m mM m m m NIdiag A A A A 1 2 Tm m m m rM r r r NI ω (2.34) 1 2, ,m m m mM m m m NIdiag F F F F 1 2 TT T Tm m m m sM s s s NI I I I I 1 2, ,m m m mM m m m NIdiag M M M M 1 2 T eM e e e NIT T T T 1 2 T LM L L L NIT T T T 2m i mi Ri H M ,m mmi miA F :Các ma trận được tính theo (A.107) Xuất phát từ phương trình đại số (1.22) mô tả điện áp Stato của một động cơ, ta suy rộng ra NI động cơ. m m m m m sM mM rM mM sM V P Z I (2.35) Với: Báo cáo tổng kết đề tài T-ĐĐT-2014-18 Chủ nhiệm đề tài: ThS.Đặng Tuấn Khanh 16 1 2, ,m m m mM m m m NIdiag P P P P (2.36) 1 2, ,m m m mM m m m NIdiag Z Z Z Z ,m mmi miA F :Các ma trận được tính theo (A.104) 2.5.Tổng kết Chương này đã mở rộng mô hình cho nhóm phần tử giống nhau trong hệ thống điện như máy phát, động cơ, phụ tải, các thiết bị FACTS...
File đính kèm:
- he_thong_dien_chuong_2_mo_hinh_dong_nhom_phan_tu.pdf