Giáo trình Thực tập Kỹ thuật số - Bài 9: Mạch đếm (Counters)

A - Phần tóm tắt lý thuyết

1. Mạch đếm nối tiếp:

Trong mạch đếm nối tiếp trigơ đầu tiên chuyển trạng thái bằng xung nhịp Ck.

Các trigơ sau chuyển trạng thái bằng xung lối ra của trigơ trước nó. Mạch đếm

nối tiếp cũng còn được gọi là mạch đếm “không đồng bộ” (Asynchronous).

Dưới dây là sơ đồ logic của mạch đếm modun 16 theo kiểu nối tiếp có điều

khiển bằng đầu vào “counT”.

 

pdf26 trang | Chuyên mục: Kỹ Thuật Số | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Thực tập Kỹ thuật số - Bài 9: Mạch đếm (Counters), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 02 Logic Switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) 
 04 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 
 02 Logic Source [Sources/Linear/+V] (1) 
Chú ý: 
 [ ] Đ−ờng dẫn để lấy linh kiện trong th− viện 
 ( ) Ký hiệu phím tắt 
B−ớc 2: 
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút “Run” trên thanh công cụ. Kích 
chuột vào các logic switch để lần l−ợt thay đổi các mức logic của các logic 
switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra QA QB QC QD 
B−ớc 3: 
- Ban đầu xoá mạch đếm bằng xung CLR , sau đó mạch đếm hoạt động 
theo xung nhịp CK tác dụng, quan sát giá trị logic lối ra QA QB QC QD và 
điền đầy đủ vào bảng chân lý. 
CLR
CK
COUNT
SET
0V
0V
+V
5V
B ACD
+V
5V
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
 120
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết 
b) Mạch đếm modun 12 
ƒ Sơ đồ thí nghiệm 
ƒ Các b−ớc tiến hành thí nghiệm: 
B−ớc1: 
 Thực hiện vẽ mạch nh− hình trên bằng cách sử dụng: 
 04 Trigơ JK loại 74LS112 [Digital by Number/741xx/74112 1/2] 
 02 Logic Switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) 
 04 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 
 02 Logic Source [Sources/Linear/+V] (1) 
Thứ tự Ck QD QC QB QA 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
0 0 0 1 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
SET
COUNT
CK
CLR
QAQBQCQD
0V
0V
U2AU1A
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
+V
5V
+V
5V
 121
 01 Cổng NAND 2 lối vào [Digital Basic/Gates/2-in NAND] (5) 
 01 Cổng AND 2 lối vào [Digital Basic/Gates/2-in AND] (3) 
B−ớc 2: 
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút “Run” trên thanh công cụ. Kích 
chuột vào các logic switch để lần l−ợt thay đổi các mức logic của các logic 
switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra QA QB QC QD 
B−ớc 3: 
- Ban đầu xoá mạch đếm bằng xung CLR , sau đó mạch đếm hoạt động 
theo xung nhịp CK tác dụng, quan sát giá trị logic lối ra QA QB QC QD và 
điền đầy đủ vào bảng chân lý 
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết 
2. Mạch đếm song song 
ƒ Sơ đồ thí nghiệm 
ƒ Các b−ớc tiến hành thí nghiệm: 
B−ớc1: 
 Thực hiện vẽ mạch nh− hình trên bằng cách sử dụng: 
 04 Trigơ JK loại 74LS112 [Digital by Number/741xx/74112 1/2] 
 02 Logic Switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) 
 04 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 
 02 Logic Source [Sources/Linear/+V] (1) 
Thứ tự Ck QD QC QB QA 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
0 0 0 1 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
 122
 02 Cổng AND 2 lối vào [Digital Basic/Gates/2-in AND] (3)
B−ớc 2: 
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút “Run” trên thanh công cụ. Kích 
chuột vào các logic switch để lần l−ợt thay đổi các mức logic của các logic 
switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra QA QB QC QD 
B−ớc 3: 
- Ban đầu xoá mạch đếm bằng xung CLR , sau đó mạch đếm hoạt động 
theo xung nhịp CK tác dụng, quan sát giá trị logic lối ra QA QB QC QD và 
điền đầy đủ vào bảng chân lý. 
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết 
Thứ tự Ck QD QC QB QA 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
0 0 0 1 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
_ _ _ _ 
QDQCQBQA
CLR
CK
SET
0V
0V
+V
5V
+V
5V S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
 123
ƒ Vẽ giản đồ thời gian của mạch đếm 
3. Mạch đếm tiến lùi 
ƒ Sơ đồ thí nghiệm 
ƒ Các b−ớc tiến hành thí nghiệm: 
B−ớc1: 
 Thực hiện vẽ mạch nh− hình trên bằng cách sử dụng: 
 04 Trigơ JK loại 74LS112 [Digital by Number/741xx/74112 1/2] 
 04 Logic Switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) 
 03 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 
 01 Logic Source [Sources/Linear/+V] (1) 
 06 Cổng NAND 2 lối vào [Digital Basic/Gates/2-in NAND] (5) 
 01 Cổng NOT [Digital Basic/Buffers/Inverters/Inverter] 
B−ớc 2: 
SET
UP/DOWN
CK
CLR
COUNT
0V
5V
5V
0V
+V
5V
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
S
J
CP
K
R
Q
_Q
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Ck 
QA 
QB 
QC 
QD 
 124
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút “Run” trên thanh công cụ. Kích 
chuột vào các logic switch để lần l−ợt thay đổi các mức logic của các logic 
switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra QA QB QC 
B−ớc 3: 
- Ban đầu xoá mạch đếm bằng xung CLR , sau đó mạch đếm hoạt động 
theo xung nhịp CK tác dụng, quan sát giá trị logic lối ra QA QB QC QD và 
điền đầy đủ vào bảng chân lý 
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết 
4. Nghiên cứu sự hoạt động của mạch đếm 74LS161 
 Hình vẽ sau trình bày sơ đồ logic , ký hiệu logic, bảng chân lý của 74LS161, 
đồng thời có hình vẽ mẫu modun 74LS161 của phòng thí nghiệm. Hãy lần l−ợt 
làm các thí nghiệm sau đây : 
Thí nghiệm 1 
UP/
DOWN 
SETCLR
CK QC QB 
QA 
UP/
DOWN 
SETCLR
CK QC QB QA 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
0 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
x 
CK1 
CK2 
CK3 
CK4 
CK5 
CK6 
CK7 
CK8
0 0 0 
0 0 1 
0 1 0 
- - - 
- - - 
- - - 
- - - 
- - - 
- - - 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
0 
1 0 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
1 1 
x 
CK1 
CK2 
CK3 
CK4 
CK5 
CK6 
CK7 
CK8 
1 1 1 
1 1 0 
1 0 1 
- - - 
- - - 
- - - 
- - - 
- - - 
- - - 
Đếm tiến (Up Counter) Đếm lùi (Down Counter) 
 125
ƒ Các b−ớc tiến hành thí nghiệm: 
B−ớc1: 
 Thực hiện vẽ mạch nh− hình trên bằng cách sử dụng: 
 01 74LS161 [Digital by Number/741xx/74161] 
 08 Logic Switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) 
 04 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 
B−ớc 2: 
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút “Run” trên thanh công cụ. Kích 
chuột vào các logic switch để lần l−ợt thay đổi các mức logic của các logic 
switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra QA QB QC 
B−ớc 3: 
- Ban đầu xoá mạch đếm bằng xung CLR , sau đó mạch đếm hoạt động 
theo xung nhịp CK tác dụng, quan sát giá trị logic lối ra QA QB QC QD và 
điền đầy đủ vào bảng chân lý 
- So sánh với bảng chân lý ở phần lý thuyết 
Từ kết quả thí nghiệm hãy ghi đầy đủ vào bảng trạng thái và trả lời câu hỏi : 
- Tại sao gọi là mạch đếm đặt tr−ớc 
- Tại sao gọi là mạch đếm modun 16 
Ghi chú : 
1) xung nhịp từ “0” lên “1” 
LOAD
CLR
COUNT
CK
D
C
B
A
QD QC QB QA
5V
0V
5V
5V
0V
5V
5V
0V
74LS1617CEP10CET2CP
6D35D24D13D0
9PE 1MR
15TC11Q312Q213Q114Q0
U3
 126
2) x là bất kỳ. 
3) Số xung nhịp Ck tuỳ ý nh−ng đủ để chứng tỏ rằng modun mạch 
đếm là 16 . 
Đặt DCBA = 0110 
Ck CLR LOAD COUNT QD QC QB QA 
 0 x x 0 0 0 0 
 1 0 x - - - - 
 1 1 0 - - - - 
 1 1 1 - - - - 
 1 1 1 - - - - 
 - - - - 
 - - - - 
 1 1 1 - - - - 
Thí nghiệm 2 
ƒ Các b−ớc tiến hành thí nghiệm: 
B−ớc1: 
 Thực hiện vẽ mạch nh− hình trên bằng cách sử dụng: 
 01 74LS161 [Digital by Number/741xx/74161] 
 03 Logic Switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) 
 04 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 
QAQBQCQD
CK
COUNT
CLR
0V
5V
0V
74LS161A7CEP10CET2CP
6D35D24D13D0
9PE 1MR
15TC11Q312Q213Q114Q0
 127
 01 Cổng NAND 2 lối vào [Digital Basic/Gates/2-in NAND] (5) 
B−ớc 2: 
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút “Run” trên thanh công cụ. Kích 
chuột vào các logic switch để lần l−ợt thay đổi các mức logic của các logic 
switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra QA QB QC QD 
B−ớc 3: 
- Bằng thực nghiệm và lý thuyết trả lời xem mỗi mạch đếm này có modun 
đếm bằng bao nhiêu ? 
- Ghi kết quả báo cáo vào bảng trạng thái (tự lập bảng này) 
Thí nghiệm 3 
ƒ Các b−ớc tiến hành thí nghiệm: 
B−ớc1: 
 Thực hiện vẽ mạch nh− hình trên bằng cách sử dụng: 
 01 74LS161 [Digital by Number/741xx/74161] 
 08 Logic Switch [Switches/Digital/Logic Switch] (s) 
 04 Logic Display [Displays/Digital/Logic Display] (9) 
 03 Cổng NAND 2 lối vào [Digital Basic/Gates/2-in NAND] (5) 
B−ớc 2: 
QAQBQCQD
A
B
C
D
CK
COUNT
CLR
LOAD
0V
0V
5V
0V
5V
5V
5V
0V
74LS1617CEP10CET2CP
6D35D24D13D0
9PE 1MR
15TC11Q312Q213Q114Q0
U4
 128
Sau khi vẽ xong mạch, bạn nhấp lên nút “Run” trên thanh công cụ. Kích 
chuột vào các logic switch để lần l−ợt thay đổi các mức logic của các logic 
switch. Hãy quan sát sự thay đổi các trạng thái ở lối ra QA QB QC QD 
B−ớc 3: 
- Bằng thực nghiệm và lý thuyết trả lời xem mỗi mạch đếm này có modun 
đếm bằng bao nhiêu ? 
- Ghi kết quả báo cáo vào bảng trạng thái (tự lập bảng này) 
5. Ghép hai mạch đếm 74LS161 
- Vẽ các đ−ờng nối mạch rồi xây dựng mạch đo sau tiến hành thí nghiệm 
với yêu cầu đếm từ 12 ữ 53. 
- Ghi kết quả thực nghiệm vào bảng trạng thái cho đầy đủ. 
CLR
5V
CK
0V
74LS161
CEP
CET
CP
D3
D2
D1
D0
PE
MR
TC
Q3
Q2
Q1
Q0
74LS161
CEP
CET
CP
D3
D2
D1
D0
PE
MR
TC
Q3
Q2
Q1
Q0
II I II I 
CK CLEAR 
D C B A D C B A QD QC QB QA QD QC QB QA
0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 
1 - - - - - - - - - - - - - - - - 
1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 
1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 
 129
C. Phụ lục 
Giới thiệu DataSheet các hãng sản xuất IC trên thế giới của một số IC thông 
dụng sử dụng trong bài thực hành. 
1. Trigơ JK (JK trigger) 
Tên IC: 74x112 (TTL) 
 130
2. Bộ đếm thập phân; chia 12; đếm nhị phân 4 bit 
 (Decade counter; divide-by-twelve counter; 4-bit binary counter) 
Tên IC: 74x90, 74x92, 74x93 (TTL) 
 131
 132
3. Đếm thập phân mã BCD; đếm nhị phân 4 bit 
 (JK trigger) 
Tên IC: 74x160, 74x161, 74x162, 74x163 (TTL) 
 133
4. Bộ đếm BCD/thập phân tiến/lùi đặt tr−ớc; đếm nhị phân 4 bit tiến/lùi 
đặt tr−ớc 
 (Presettable BCD/Decade Up/Down Counters; Presettable 4-bit 
binary Up/Down Counters) 
Tên IC: 74x190, 74x191 (TTL) 
 134
 135

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thuc_tap_ky_thuat_so_bai_9_mach_dem_counters.pdf
Tài liệu liên quan