Giáo trình Diện chẩn học
MỤC LỤC
CHƯƠNG I-LÝ THUYẾT DIỆN CHẨN
PHƯƠNG PHÁP Y HỌC DÂN TỘC trang 6-7
BỘ MẶT VƯỜN THUỐC THIÊN NHIÊN trang 8-9
LƯNG VÀ CON NGƯỜI trang 10-12
PHẦN MỞ ĐẦU trang 13
CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA DIỆN CHẨN trang 14-16
GIẢN LƯỢC TÁM THUYẾT CĂN BẢN trang 17-19
CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA DC ĐKLP trang 20-23
BỐN BƯỚC KHÁM BỊNH & CÁC KỸ THUẬT KHÁM BỊNH trang 24-26
NHỮNG BIỂU HIỆN BỊNH LÝ HAY DẤU HIỆU BÁO BỆNH TRÊN MẶT trang 27
MỘT SỐ DẤU HIỆU CHẨN ĐOÁN NHÌN THẤY BẰNG MẮT THƯỜNG trang 28-29
MỘT SÔ HUYỆT GIÚP CHẨN ĐOÁN VÀ CHỮA TRỊ BỊNH trang 30
HUYỆT THƯỜNG DÙNG (THẲNG VÀ NGHIÊNG) trang 31-32
BẢNG TÌM HUYỆT TRÊN MẶT trang 33-38
NHỮNG ĐỒ HÌNH QUAN TRỌNG trang 39-66
NHỮNG DỤNG CỤ CĂN BẢN DÙNG TRONG CHỮA BỆNH trang 67-68
TÁM BỘ HUYỆT CĂN BẢN trang 69
BỘ BỔ ẤM HUYẾT trang 70-75
BỘ TIÊU VIÊM, TIÊU ĐỘC trang 76-77
BỘ TIÊU U BƯỚU trang 78-80
BỘ THĂNG trang 81-85
BỘ GIÁNG trang 86-89
BỘ ĐIỀU CHỈNH ÂM DƯƠNG trang 90-92
BỘ TAN MÁU BẦM trang 93-96
BỘ TRỪ ĐÀM THẤP THỦY trang 97-101
BẢNG PHÂN LOẠI HUYỆT trang 102-105
BẢNG PHÂN LOẠI THEO TÁC DỤNG trang 106-107
BẢNG PHÂN LOẠI THEO TRIỆU CHỨNG CẢM GIÁC trang 108
CÁC ĐIỂM PHẢN CHIẾU TỪNG BỘ PHẬN CƠ THỂ trang 109-111
CÁC HỆ THỐNG PHẢN CHIẾU PHỤ trang 112-118
ĐỒ HÌNH PHẢN CHIẾU 12 CẶP DÂY THẦN KINH trang 119
BẢNG CHẨN ĐOÁN ÂM DƯƠNG CHỨNG trang 120-121
CÁC KỸ THUẬT TRỊ BỊNH trang 122-126
CÁCH CHỌN HUYỆT CƠ BẢN trang 127
NHỮNG NGUYÊN TẮC CĂN BẢN KHI ỨNG DỤNG VÀ CHỮA TRỊ trang 128-129
CHƯƠNG II-KINH NGHIỆM LÂM SÀNG
LỜI NGỎ trang 131
ĐẦU trang 132-133
MẶT trang 134Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 4
MẮT trang 135-137
MŨI trang 138-139
MIỆNG/LƯỠI/RĂNG/HÀM trang 140
TAI trang 141
HỌNG trang 142-144
CỔ/GÁY/VAI trang 145-146
TAY trang 147-148
NGỰC/VÚ trang 149-150
LƯNG/MÔNG trang 151
CỘT SỐNG LƯNG trang 152
BỤNG trang 153-154
CHÂN/ĐÙI/NHƯỢNG CHÂN/BÀN CHÂN trang 155-156
BỘ PHẬN SINH DỤC trang 157-160
TOÀN THÂN trang 161-163
NỘI TẠNG TRONG CƠ THỂ trang 164-172
PHÁC ĐỒ TRỐNG trang 173-174
uy nhược thần kinh 1. Day ấn H.127, 37, 1, 50, 73, 106, 103. 2. Day ấn H.22, 127, 63, 19, 1, 61, 188, 477, 97, 103. 3. Day ấn H.127, 19, 50, 1, 37, 103, 300, 324, 175, 106, 107, 0. Tê liệt nửa người Thực hiện tám động tác cơbản sau (ngày làm 3 lần hay hơn cho đến khi khỏi bệnh). 1. Day ấn H.34, 290, 100, 156, 37, 41đểổnđịnh não (đặc biệt chữa bệnh nhũn não). 2. Lăn hai gờmày (chân mày) và gõ 65, 100,đểphục hồi tay. 3. Lăn đồhình phản chiếu chân,đểphục hồi chân. 4. Hơnhượng tay, cùi chỏ, đầu xương các ngón tay. 5. Lăn trực tiếp tay xuôi từbảvai-khớp vai, khớp vai-cùi chỏ, cùi chỏ-cổtay, cổtay- các ngón tay. 6. Lăn trực tiếp chân xuôi từhông-đầu gối, đầu gối-cổchân, cổchân-các ngón chân. 7. Lăn lưng ngược từxương cùng lên xương cổ. 8. Càođầu. U toàn thân 1. Day ấn H.41, 143, 127, 19, 37, 38 + bộvị. Sau đó hơvà lăn theo đồhình phản chiếu bộvịđau. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 164 NỘI TẠNG TRONG CƠTHỂ Theo triệu chứng bệnh. An thần 1. Day ấn H.26. Dành cho những người khó ngủ, hoặc mất ngủ. Nếu kết hợp với lăn hai lòng bàn chân mỗi tối thì sẽngủngon. Ăn kém 1. Day ấn H.22, 127, 63, 7, 113, 17, 19, 64, 50, 39, 1, 290, 0. **Đây là bộbổâm huyết dùng cho mọi lứa tuổi. Nếu thấyăn kém, xanh xao, gầy ốm thì nên dùng bộnày. Người muốn lên cân ngày làm 3 lần, có thểlên 8-9 ký/tháng. Ăn không tiêu 1. Day ấn H.19. 2. Hơvùng rốn và lăn quanh miệng vài chục vòng. 3. Lăn mặt 3 lần cách quãng (chủyếu là vùng trán, vùng miệng và cằm). Hết đầy hơi cảm thấy đói bụng. Bạch bì (hay bạch biến) Là những vệt trắng loang lổtrên da, rõ nhất là trên mặt. 1. Day ấn H.63, 3, 132, 106. Bầm máu và sưng do chấn thương 1. Gõ hoặc day ấn nhiều lần trong ngày H.156+, 7+, 50, 3+, 61+, 290+, 37. Hơphản chiếu nơi bầm sưng. **Công dụng làm ngưng chảy máu, làm tan máu bầm, và xẹp chỗsưng. Rất cần thiết cho trường hợp bại liệt do chấn thương sọnão hoặc tai biến mạch máu não có xuất huyết. Bí tiểu 1. Day ấn H.26, 174, 87, 51, 357, 29, 60, 57, 50. 2. Day ấn H.26, 3, 29, 85, 87. 3. Day ấn H.126 độ10 phút. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 165 Bón (táo bón) 1. Chấm deep heat H.41, 143, 38. 2. Chấm deep heat H.26, 61, 38, 41, 365. 3. Vuốt quanh môi 60 lần rồi hơvành môi trên. 4. Dùng bađầu ngón tay—ngón cái (ởdưới), ngón chỏvà ngón giữa chụm lại (ởtrên) vuốt đầu mũi. Vuốt đến khi nào thấy rùng mình là được. 5. Chà cung mày (chân mày) và vuốt quanh môi từphải sang tráiđến giữa ụcằm (h.87) mỗi lần 60 cái. Ngày làm 6 lần. Bổmáu 1. Day ấn H.50, 19, 39. 2. Day ấn H.127, 42, 35, 290, 1. 3. Day ấn bộ“bổâm huyết”: 22, 127, 63, 7, 113, 17, 19, 64, 50, 39, 1, 290, 0. Dạdày (bao tử)đau 1. Day ấn H.124, 34, 61, 39, 120, 121, 19, 64. Nếu khó thở, nặng ngực day ấn thêm H.73, 162, 62, 189. Nếu khó ợ, day ấn thêm: H.126, 59. 2. Day ấn H.61, 120, 39, 121. 3. Day ấn H.235, 37, 124, 630 (huyệt đối xứng với H.64 nằm trong mũi). 4. Chấm kem deep heat H.61, 39, 64, 630 rất hiệu quả. Cai thuốc lá-rượu 1. Day ấn H.124, 19, 51. 2. Day ấn H.124, 19, 127, 57, 3. 3. Lăn và gõ hai bên mang tai và dái tai (vùng huyệt 275-14) sauđó day ấn H.127, 37, 50, 19, 1, 106, 103, 300, 0. Cầm máu 1. Day ấn H.16, 61, 0. 2. Day ấn H.16, 61, 50, 37, 0. 3. Day ấn và lăn H.16 chođến khi máu ngừng chảy. Chàm lác 1. Day ấn H.61, 38, 50, 51 rồi hơtrực tiếp vào nơiđau. 2. Day ấn H.3, 347, 51 rồi hơtrực tiếp vào nơiđau. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 166 3. Day ấn H.62, 51, 38 rồi hơtrực tiếp vào nơiđau. 4. Day ấn H.124, 34, 3, 39, 156, 26 rồi hơtrực tiếp vào nơiđau. Chóng mặt 1. Day ấn H.61, 8, 63. 2. Day ấn H.8, 19, 63. 3. Day ấn H.63, 19, 127, 0. 4. Day ấn H.34, 390, 156, 70. Đinh râu 1. Day ấn H.3, 38, 41, 61, 104, 0. Điều chỉnh âm dương (lúc nóng lúc lạnh bất thường) 1. Day ấn H.34, 290, 156, 39, 19, 50. 2. Day ấn H.1, 39, 19, 50, 57. 3. Day ấn H.103, 1, 127. Hắt hơi 1. Day ấn H.209. 2. Day ấn H.19, 63, 1, 0. 3. HơtừH.103 tới H.26. Hiếm muộn 1. Day ấn H.7, 113, 63, 127, 0. 2. Day ấn H.127, 156, 87, 50, 37, 65, 0. Huyết áp cao 1. Day ấn H.15 hoặc H.15, 0. 2. Day ấn H.14, 15, 16. 3. Day ấn H.124, 34, 16, 14. 4. Day ấn H.285, 23, 188. 5. Lăn vùng Sơn căn-Ấnđường (từH.106 tới H.8) hoặc 2 cung mày (từH.65 tới H.100) hoặc hai mang tai từ(H.16 tới H.14). 6. Day ấn H.19, 96, 88, 127, 50, 37, 1, 0. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 167 Huyết áp kẹp Huyết áp kẹp là khoảng cách giữa huyết áp tâm thu (sốtrên tối đa) và huyết áp tâm trương (sốdưới tối thiểu) xích lại gần nhau. 1. Day ấn H.127 kéo xuống ụcằm vài phútđểcho sốdưới nhỏdần. Huyết áp thấp 1. Day ấn H.19 nhiều lần. 2. Day ấn H.17, 19, 139, 0. 3. Day ấn H.6, 19, 50. 4. Day ấn H.127, 19, 1, 50, 103. 5. Day ấn bộ“thăng”. Lá míađau (pancreas) do uống rượu mạnh 1. Day ấn H.113, 7, 63, 38, 37. Lãiđũa 1. Day ấn H.127, 9. 2. Day ấn H.19, 127, 39, 3, 38, 63, 41. 3. Day ấn H.184, 64, 63, 22, 28, 85, 11. Lãi kim 1. Day ân H.26, 61, 38, 365. Mất ngủ 1. Day ấn H.163 (giữa 63 và 53). 2. Gõ H.124, 34 khoảng 30 cái. 3. Day ấn nhiều lần H.53. 4. Day ấn H.16, 14, 0. 5. Day ấn H.124, 312. 6. Day ấn H.124, 34, 267, 217, 51. 7. Day ấn H.124, 34, 103, 100, 51, 0. 8. Dùng cây cào càođầu vài phút trước khi ngủ. 9. Dùng cây cầu gai đôi lăn từchân lên hang. 10.Lăn hai chân lên bàn lăn chân độ10 phút. Mỡtrong máu (hoặc gan nhiễm mỡ) 1. Day ấn H.50, 41, 233, 37, 127. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 168 2. Gõ và hơH.300, 103, 106, 26. 3. Day ấn H.51, 29, 85, 7, 113, 38, 41, 50, 173, 290, 3, 73. Mụn cóc 1. Day ấn H.26, 3, 50, 51, 0. 2. Day ấn H.26, 3, 50, 51, 0, 129, 460, 98, 461, 156. No hơi (không ợđược) 1. Hơvùng phản chiếu gan ởbàn tay. Nôn, Ói 1. Day ấn H.124, 34, 50, 79, 0. 2. Nôn, ói khi vừa ăn xong, day ấn H.0, 19, 124, 34, 50, 37, 29, 300, 41, 50, 45. 3. Nôn, ói khi có thai day ấn H.37, 127, 1, 39, 14. Nóng sốt, kinh giật 1. Day ấn H.16. 2. Day ấn H.26, 106, 61, 3, 290, 143, 29, 85. 3. Day ấn H.51, 16, 15 rồi lăn cột sống. Ngủhay giật mình 1. Day ấn H.124, 34, 50, 19. Ngứa do bịdời leo 1. Day ấn H.61, 38, 50. Phong xù, kinh giản 1. Day ấn H.1, 290, 50, 106, 3. Rối loạn nhịp tim (ngoại tâm thu) 1. Dùng cây cầu gai đôi lăn đồhình phản chiếu tim ởvùng dưới ngón tay út (bên trái). 2. Hơcác sinh huyệt giữa hai vú và quanh dưới vú. Rối loạn tiêu hóa (đi cầu phân sống) 1. Day ấn H.127, 19, 143, 1, 103. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 169 Rụng tóc 1. Day ấn H.127, 145, 103. 2. Day ấn H.50, 37, 39, 107, 175. 3. Day ấn H.156, 258, 175, 39. 4. Day ấn H.300, 1, 45, 3, 0. 5. Dùng cây cào càođầu vài phút mỗi ngày. Sa ruột 1. Day ấn H.103, 19, 50 rồi lăn quanh miệng. 2. Day ấn H.104, 222, 38, 63, 22, 127, 19, 1, 103. Sạn (sỏi) thận 1. Day ấn H.113, 3, 106. 2. Day ấn H.184, 290, 64, 3. 3. Day ấn H.0, 275, 277, 87, 85, 3, 290, 26, 103, 300, 38, 64. Say nắng 1. Day ấn H.143 đến khi hết đau. 2. Cắt 5 lát chanh mỏngđặt vào H.26, H.100, H.130. Sau 15 phút hết say. Say rượu 1. Day ấn H.57 hoặc 28. Say sóng 1. Day ấn H.63. Say xe 1. Day ấn H.127. 2. Dán salonpas vào giữa rốn. 3. Ngậm hai lát gừng tươi. Sốt rét 1. Day ấn H.50, 19, 39, 15. 2. Sốt rét nặng (bụng chướng) day ấn H.50, 19, 39, 15, 1, 26, 132. 3. Nếu chỉlạnh người và rét run, hơnóng các H.127, 156, 63, 3, 300. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 170 Tiểu dầm (đái dầm) 1. Day ấn H.124, 34, 60, 87. 2. Day ấn H.124, 34, 19, 37. Tiểuđêm 1. Day ấn H.19, 37. 2. Day ấn H.124, 34, 21. 3. Day ấn H.0, 37, 45, 300. 4. Day ấn H.32, 19, 45, 100. Tiểuđục 1. Day ấn H.85, 87. 2. Day ấn H.29, 222, 85, 87, 300, 0. Tiểuđường 1. Day ấn H.73, 3, 37, 156. 2. Day ấn H.26, 113, 63, 100, 235, 0. 3. Day ấn H.127, 156, 63, 113, 143, 38, 50, 37, 1, 3, 73. 4. Day ấn H.63, 7, 113, 37, 40 khoảng 40 cái cho mỗi huyệt. Tiểu gắt 1. Day ấn H.26, 3, 38, 85, 87. 2. Day ấn H.342, 43, 87. 3. Day ấn H.37, 87. 4. Day ấn H.29, 85. Tiểu ít 1. Day ấn H.26, 3, 85. 2. Day ấn H.87, 235, 29. Tiểu liên tục không kềmđược ( do giãn bàng quang) 1. Day ấn H.16, 37, 0 rồi vuốt ụcằm. 2. Day ấn H.138, 16, 87, 0. Tiểu nhiều 1. Day ấn H.87, 19, 1. 2. Day ấn H.0, 37, 103. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 171 3. Day ấn H.19, 37. Tiểu nhiều-tiểu gắt 1. Day ấn H.87, 19, 37, 41, 103, rồi hơđồhình phản chiếu bang quang ởtay. 2. Day ấn H.37, 19, 87, 300. 3. Lăn khắp mặt rồi gõ H.87. Tim lớn 1. Day ấn H.34, 61, 269, 37, 88. 2. Day ấn H.26, 174, 87, 51, 357, 29, 220, 60, 57, 50. Thiếu máu cơtim, hẹp van tim 1. Lăn và bóp quảcầu gai một lúc, tim khoẻliền. 2. Lăn sống mũi từH.189 đến H.1 thường xuyên. Trĩ 1. Gõ H.64, 74. 2. Lăn và gõ H.365, 7, 3, 37. 3. Day ấn H.19, 143, 23, 43, 103, 348, 0. 4. Chườm nước đá vào H.365, 19, 1, 103, 38. 5. Day ấn H.143, 173, 23, 43, 103, 348, 126. 6. Hơngải cứu cách búi trĩđộ10cm, vừa làm co trĩvừa làm tăng cường sinh lý. 7. Day ấn H.34, 124, 300, 103, 126. 8. Day ấn H.127, 38, 50, 143, 37. U mỡ 1. Day ấn bộ“tiêu u bướu” H.41, 143, 127, 19, 37, 38. 2. Hơquanh chân khối u rồi lăn tại chỗbằng cây cầu gai. Vẩy nến 1. Day ấn H.50, 41, 17, 38, 85, 51. 2. Day ấn H.124, 34, 26, 61, 3, 41, 87, 51. 3. Day ấn H.124, 24, 26, 50, 41, 17, 38, 85, 51. Viêmđại tràng 1. Day ấnH.19, 22, 87, 34, 197, 37. 2. Day ấn và hơH.85, 104, 38, 29, 63. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 172 3. Day ấn và hơH.127, 19, 143, 41, 37, 103. Viêm gan mạn tính (các loại) 1. Day ấn và hơH.41, 50, 233, 58, 37, 19, 127, 87. 2. Day ấn H.41, 50, 233, 19, 58, 37, 39. 3. Day ấn H.50, 19, 37. 4. Day ấn H.41, 50, 233, 106, 1, 36, 127. Viêm phếquản 1. Day ấn H.38, 17, 61, 467, 491. 2. Day ấn H.565, 61, 467, 74, 64, 50, 70. 3. Day ấn H.138, 28, 61, 491, 467. Viêm thận 1. Day ấn H.0, 17, 300, 45, 222, 29. 2. Day ấn H.50, 41, 38 và hơđồhình phản chiếu thận trên mặt. Xơgan cổtrướng 1. Day ấn H.50, 41, 233, 106, 1, 63, 127, 36, 132, 28, 275, 9. 2. Hơvùng rốn trên và hai bên rốn (mỗi chỗcách rốnđộ1cm) đểxẹp bụng. 3. Day ấn H.126 bằng ngón tay trỏđộ10 phút hoặc day ấn H.126, 29, 85, 87đểlợi tiểu. Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 173 Mũi nhìn từdưới lên Giáo Trình Diện Chẩn Học Page 174
File đính kèm:
- giao_trinh_dien_chan_hoc.pdf