Đường dẫn truyền nhĩ thất trong bít lỗ thông liên thất qua đường ống thông - Nguyễn Minh Hùng

CA LÂM SÀNG

BN Đỗ Phương L., 6 tuổi.

LS: khó thở gắng sức, chậm lớn. TTT 3/6 .

SA: TLT quanh màng, phình vách màng

Đk (TP) 3,3 mm, đk (TT) 6,6 mm.

Dd 41 mm /EF 61%. PAPs =26mmHg.

BN được bít TLT bằng dụng cụ ADO I ( 8 x 10mm)

pdf36 trang | Chuyên mục: Hệ Tim Mạch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Đường dẫn truyền nhĩ thất trong bít lỗ thông liên thất qua đường ống thông - Nguyễn Minh Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN NHĨ THẤT TRONG 
BÍT LỖ THÔNG LIÊN THẤT 
QUA ĐƯỜNG ỐNG THÔNG 
BÁC SĨ NGUYỄN MINH HÙNG 
VIỆN TIM MẠCH- BỆNH VIỆN BẠCH MAI 
HỘI NGHỊ NHỊP TIM TOÀN QUỐC LẦN THỨ III 
CA LÂM SÀNG 
BN Đỗ Phương L., 6 tuổi. 
LS: khó thở gắng sức, chậm lớn. TTT 3/6 . 
SA: TLT quanh màng, phình vách màng 
 Đk (TP) 3,3 mm, đk (TT) 6,6 mm. 
 Dd 41 mm /EF 61%. PAPs =26mmHg. 
BN được bít TLT bằng dụng cụ ADO I ( 8 x 10mm) 
BÍT TLT với ADOI 8x10 
Trước khi bít Sau khi bít 
ECG 
TRƯỚC BÍT 
SAU BÍT 
 ĐẶT VẤN ĐỀ 
 TLT tổn thương khuyết vách liên thất, không hiếm 
gặp. 
 Điều trị: Nội khoa, ngoại khoa, can thiệp 
 Trên TG và tại VN: can thiệp qua da bít TLT đã được 
áp dụng thành công thay thế dần cho phẫu thuật ở 
nhiều thể TLT. 
 Biến chứng: rối loạn nhịp. 
CÁC NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI 
Thái Lan (2011) 
• 116 BN TLT (80 quanh màng, 36 dưới 2 đại ĐM) 
• Tuổi: 1 – 29 
• Dụng cụ Coil Pfm 
Kết quả: 
• Tỉ lệ bít thành công: 94% 
• 6 case bloc nhĩ thất cấp III (5.2%) 
Chungsomprasong P; Kritvikrom Durongpisitkul et al; Catheter Cardiovasc 
Interv. 2011 Dec 1; 78(7):1032-40 
Việt Nam (2013) 
BS. Đỗ Nguyên Tín : 
 65 BN TLT phần phễu 
 Dụng cụ PFM Coil và ADO II 
Kết quả: 
• Tỉ lệ bít thành công: 94% 
• Không có BAV III 
ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN TRONG TIM 
Thông liên thất 
A. Type I: TLT dưới 
đại động mạch 
B. Type II: TLT phần 
quanh màng 
C. Type III: TLT phần 
buồng nhận 
D. Type IV: TLT phần 
cơ 
Phân loại trên siêu âm tim 
Chỉ định phẫu thuật/bít TLT 
– Qp/Qs > 1.5 
– Tăng áp lực ĐMP ( chưa cố định) 
– Tăng kích thước buồng thất trái 
– Suy tim trái 
– Tiền sử VNTMNK 
CÂU HỎI 
• VẬY NHỮNG HÌNH THÁI THÔNG LIÊN THẤT NÀO CÓ 
NGUY CƠ BỊ BLOC NHĨ THẤT SAU CAN THIỆP BÍT TLT 
QUA ĐƯỜNG ỐNG THÔNG ? 
LIÊN QUAN GIẢI PHẪU 
ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN NHĨ 
THẤT VÀ CÁC CẤU TRÚC TIM 
Vị trí: 
Phần buồng nhận 
Phần đường ra 
Phần mỏm/bè cơ 
Đường biên ( tổ chức xq): 
Quanh màng 
Cơ 
Dưới các đại ĐM 
PHÂN LOẠI TLT 
TSM 
Ant.limb 
VIF 
CHỤP BUỒNG 
TIM 
QUANH MÀNG LAN 
BUỒNG NHẬN 
QUANH MÀNG LAN 
ĐƯỜNG RA 
TLT dưới đại động mạch 
KHUYẾT VÁCH NHĨ THẤT – KIỂU GERBODE 
HÌNH ẢNH TRÊN CHỤP MẠCH 
CỦA TỔN THƯƠNG KHUYẾT 
VÁCH NHĨ THẤT 
 Phần quanh màng 
Phần dưới đại ĐM lan ra 
quanh màng. 
Tổn thương Gerbord 
x 
x 
x 
TLT NGUY CƠ RỐI LOẠN NHỊP SAU CAN THIỆP 
ỨNG DỤNG TRONG BÍT TLT 
1. TLT cơ: nằm xa, thuận lợi chọ dụng cụ. 
2. TLT quanh màng: 
a. Bó dẫn truyền nằm gờ sau dưới. 
b. Về phía buồng nhận ----> bộ máy van , bó lớn nhánh 
T. 
c. Về phía đường ra: gờ ĐMC ngắn. 
3. TLT dưới đại ĐM: sát van ĐMC, bộ máy van, hạn chế 
đường ra 
KIỂU TLT CÓ THỂ BÍT BẰNG DỤNG CỤ 
1. TLT cơ: 4 mm . 
2. TLT quanh màng: gờ ĐMC > 2 mm. 
3. TLT q.m. lan ĐMC, TLT dưới đại ĐM: coil, ADO II. 
4. TLT sa van nhẹ, HoC nhẹ: coil. 
5. TLT có phình vách màng: ADO I. 
MỘT SỐ LOẠI THIẾT BỊ BÍT TLT 
DỤNG CỤ AMPLATZER BÍT TLT 
QUANH MÀNG 
Hai đĩa không đx. 
Eo dài 1,5 mm 
VLT dày-----> hai đĩa ép gây chèn ép đường dẫn 
truyền 
DỤNG CỤ AMPLATZER BÍT TLT 
PHẦN CƠ 
Hai đĩa đối xứng 
Eo dài 7mm. Hai cánh hơn eo 8mm. 
Kích thước 4- 18mm 
DỤNG CỤ Pfm coil bít TLT 
Không chèn ép tổ chức 
Cải tiến từ coil bít OĐM. 
Kích thước 10,12,14,18 mm 
DỤNG CỤ AMPLATZER BÍT ỐNG 
ĐỘNG MẠCH ( ADO I) 
Do hình thái giải phẫu của TLT khá giống ODM 
kiểu A với dạng hình nón. 
Có các kích thước phù hợp. 
DỤNG CỤ AMPLATZER BÍT ỐNG ĐỘNG MẠCH thế hệ 2 ( 
ADO II) 
Hai cánh đx, không màng ngăn ở giữa. 
Dụng cụ có độ đàn hồi cao, mềm mại, hai cánh 
nâng đỡ van ĐMC. 
ĐIỀU TRỊ 
1. Sử dụng Corticoit sớm 1-2 mg/kg. 
2. Sử dụng Aspirin liều cao. 
3. Cấy máy tạo nhịp tim 
4. Phẫu thuật 
5. Theo dõi lâu dài. 
1. KIỂU TLT: 
•Phần quanh màng 
•Phần dưới đại ĐM lan 
 ra quanh màng. 
•Tổn thương Gerbord 
2. LỰA CHỌN DỤNG CỤ 
3. ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA 
x 
x 
x 
KẾT LUẬN 
XIN CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI 
CỦA QUÍ VỊ ĐỒNG NGHIỆP 

File đính kèm:

  • pdfduong_dan_truyen_nhi_that_trong_bit_lo_thong_lien_that_qua_d.pdf