Dự phòng đột quỵ trên bệnh nhân rối loạn mỡ máu và tăng huyết áp
Stroke Burden
Every two seconds, someone in the world suffers a stroke
Every six seconds, someone dies of a stroke
Every six seconds, someone's quality of life will forever be
changed – they will permanently be physically disabled
due to stroke
Seshadri S. et al. (2006)
Bushnell, C.D. (2008)Stroke Map
• 42% decrease in stroke incidence in high-income
countries, but a greater than 100% increase in low
to middle income countries (18-35% mortality)
Lancet Neurol. 2009 Apr;8(4)
2) - Dùng để so sánh biến thiên HA của 2 nhóm - Biên trên KTC 95% của tỉ số phương sai < 1 Nhóm 1 có biến thiên HA ít hơn so với nhóm 2 • Biến thiên không phụ thuộc trung bình (variation independent of mean – VIM): Tính bằng cách áp đường cong có dạng y = kxp lên biểu đồ có trục X là HATT trung bình và trục Y là SD HATT trung bình. Các phương pháp đánh giá biến thiên huyết áp Biến thiên HA 24 giờ ảnh hưởng trên tiên lượng dài hạn Hansen TW, et al. Hypertension 2010;55:1049-1057. Incidence of mortality and cardiovascular events by fifths of the distributions of the systolic average real variability in 8,938 patients BPV, blood pressure variability; CV, cardiovascular; NCV, non CV. Biến thiên HA và nguy cơ đột quị: UK-TIA Loại trừ các trường hợp đã từng bị đột quị hoặc nhồi máu não trên CT Adjusted for mean SBP 0 2 4 6 8 10 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Decile of SD SBP H a z a rd r a ti o ( 9 5 % C I) Lancet 2010;375:895-905 Cuffe RL, Rothwell PM. Medium-term variability in systolic blood pressure is an independent predictor of stroke. Cerebrovasc Dis 2005; 19 (suppl 2): 51. Biến thiên HA và nguy cơ đột quị: ASCOT-BPLA Lancet 2010;375:895-905 Ảnh hưởng của biến thiên HA đối với dự hậu của bệnh nhân tăng HA: Nghiên cứu ALLHAT N = 25 814 Ann Intern Med 2013;163:329-338 Ảnh hưởng của biến thiên HA đối với dự hậu của bệnh nhân tăng HA: Nghiên cứu ALLHAT N = 25 814 Ann Intern Med 2013;163:329-338 Ảnh hưởng của biến thiên HA đối với dự hậu của bệnh nhân tăng HA: Nghiên cứu ALLHAT Ann Intern Med 2013;163:329-338 Các loại biến thiên HA, các yếu tố xác định và ý nghĩa tiên lượng • Pronounced fluctuations in BP can occur over short- and long-term observation periods Parati G, et al. Nat Rev Cardiol 2013;10:143-155. AHT, antihypertensive treatment; BP, blood pressure; BPV, BP variability; eGFR, estimated glomerular filtration rate. Các hướng dẫn điều trị nói gì về biến thiên huyết áp? • NICE 20111 – Variability in SBP when measured visit-to-visit is a strong predictor of stroke, independent of mean SBP – Whatever the underlying mechanisms, SBP variability appears to be an important independent predictor of clinical outcomes • ESC/ESH guidelines 20132 – Consideration should be given to the evidence that visit-to-visit BPV may be a determinant of CV risk, independently of the mean BP levels achieved during long-term treatment, and that, thus, CV protection may be greater in patients with consistent BP control throughout visits 1. National Institute for Health and Clinical Excellence (NICE) Clinical Guideline 127. Available at: 2. Mancia G, et al. Eur Heart J 2013;34:2159-2219. BP, blood pressure; CV, cardiovascular; BPV, BP variability; SBP, systolic BP. “Updated guidance recommends the best available evidence-based treatment options to suppress BPV in people with hypertension” Perfusion pressure C e re b ra l b lo o d f lo w Perfusion pressure C e re b ra l b lo o d f lo w Arteriolar calibrer Arteriolar calibrer: C e re b ra l b lo o d f lo w C e re b ra l b lo o d f lo w C e re b ra l b lo o d f lo w C e re b ra l b lo o d f lo w 110 130 150 170 S B P ( m m H g ) Time Tăng vọt HA lúc sáng sớm có liên quan với tăng biến thiên HA • Việc theo dõi huyết áp ngoại trú có nhược điểm là chi phí cao, khó xác thực thiết bị, tính sẵn có giới hạn, can thiệp vào giấc ngủ BN1 • Hiện tượng vọt huyết áp mạnh lúc sáng sớm có liên quan đến mức biến thiên huyết áp chung, nhưng lại độc lập so với giá trị huyết áp trung bình trong 24h2,3 1. Parati G, Biol G. Diabetes Care 2009;32 Suppl 2:S298-S304. 2. Gosse P, và các cộng sự J Hypertens 2004 Jun;22:1113-1118. 3. Kario K. Hypertension 2010;56:765-773. Mức huyết áp buổi sáng có thể là chỉ dấu của biến thiên HA Huyết áp tâm thu Tăng độ lệch chuần của huyết áp buổi sáng Bệnh nhân A Bệnh nhân B Ngày Bệnh nhân C Thuốc chẹn canxi giảm biến thiên HA tâm thu mạnh hơn các nhóm thuốc điều trị tăng HA khác: Kết quả phân tích gộp Webb AJ, et al. Lancet 2010;375:906-915. In a meta-analysis of 389 clinical trials, group systolic BPV was significantly reduced following treatment with CCBs Pooled VR = 0.89; 95% CI, 0.82-0.97; P = 0.0062 There was an increase in group systolic BPV with most other drug classes CCB CCBND DD ARB ACEI BB AB Placebo Treatment allocation 0 10 20 30 40 50 P o o le d in cr e as e in c o ef fi ci e n t o f va ri at io n (% ) 1.50 1 0.75 P o o le d v ar ia n ce r at io AB, alpha-1 blocker; ACEI, angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor blocker; BB, beta-blocker; BPV, blood pressure variability; CCB, calcium channel blocker; CCBND, non-dihydropyridine CCB; CI, confidence interval; DD, non-loop diuretic drugs. Webb AJS et al. Lancet 2010;375:906-915 Ảnh hưởng của các nhóm thuốc điều trị tăng HA khác nhau trên biến thiên HA Webb AJ, et al. Lancet 2010;375:906-915. Antihypertensive Drug Class Effect of Treatment on Inter-individual Systolic BPV Variance Ratio (95% CI) P-value Drug class versus all other antihypertensive drug classes CCB 0.81 (0.76-0.86) <0.0001 Non-loop diuretic 0.87 (0.79-0.96) 0.007 ACEI 1.08 (1.02-1.15) 0.008 ARB 1.16 (1.07-1.25) 0.0002 BB 1.17 (1.07-1.28) 0.0007 CCB versus placebo 0.76 (0.67-0.85) <0.0001 Meta-analysis of 389 trials ACEI, angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin receptor blocker; BB, beta-blocker; BP, blood pressure; BPV, BP variability; CCB, calcium channel blocker; CI, confidence interval. Thuốc chẹn canxi giảm biến thiên HA tâm thu mạnh hơn các thuốc điều trị tăng HA khác National Institute for Health and Clinical Excellence (NICE) Clinical Guideline 127. Available at: “BPV was most effectively reduced by CCBs, closely followed by thiazide-type diuretics” “Those most at risk of increased SBP SD ie, older hypertensive people, will already be treated with the most effective drug classes to suppress SBP SD, ie, a CCB (or a thiazide-like diuretic if a CCB is not indicated or tolerated) as step 1 therapy” CCBs are the antihypertensive class of choice for BPV control BP, blood pressure; BPV, BP variability; CCB, calcium channel blocker; SBP, systolic BP; SD, standard deviation. NICE 2011: Xử trí tăng biến thiên huyết áp Hiệu quả ngừa đột quị của thuốc chẹn canxi Phân tích gộp số liệu 17 TNLS phân nhóm ngẫu nhiên với 31 nhánh điều trị (n = 251.853) Đánh giá hiệu quả ngừa đột quị của 5 nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp chính. Mukete BN, Cassidy M, Ferdinand KC, Le Jemtel TH. Am J Cardiovasc Drugs 2015;15:243–257 Hiệu quả ngừa đột quị của thuốc chẹn canxi Mukete BN, Cassidy M, Ferdinand KC, Le Jemtel TH. Am J Cardiovasc Drugs 2015;15:243–257 Ảnh hưởng của phối hợp thêm thuốc điều trị tăng HA trên biến thiên HA Webb AJS, Rothwell PM. Stroke 2011;42:2860-2865 Phân tích gộp số liệu của 12 TNLS (1565 bệnh nhân) Kết quả ASCOT-BPLA Amlodipine perindopril better Atenolol thiazide better 0.50 0.70 1.00 1.45 Primary Non-fatal MI (incl. silent) + fatal CHD Secondary Non-fatal MI (excl. silent) + fatal CHD Total coronary endpoint Total CV events and procedures All-cause mortality Cardiovascular mortality Fatal and non-fatal stroke Fatal and non-fatal heart failure Tertiary Silent MI Unstable angina Chronic stable angina Peripheral arterial disease Life-threatening arrhythmias New-onset diabetes mellitus New-onset renal impairment Post hoc Primary endpoint + coronary revasc procs CV death + MI + stroke 2.00 Unadjusted hazard ratio (95% CI) 0.90 (0.79-1.02) 0.87 (0.76-1.00) 0.87 (0.79-0.96) 0.84 (0.78-0.90) 0.89 (0.81-0.99) 0.76 (0.65-0.90) 0.77 (0.66-0.89) 0.84 (0.66-1.05) 1.27 (0.80-2.00) 0.68 (0.51-0.92) 0.98 (0.81-1.19) 0.65 (0.52-0.81) 1.07 (0.62-1.85) 0.70 (0.63-0.78) 0.85 (0.75-0.97) 0.86 (0.77-0.96) 0.84 (0.76-0.92) Lancet 2005;366:895-906 Wang JG, et al. J Am Soc Hypertens 2014. doi: 10.1016/j.jash.2014.02.004. [Epub ahead of print] ACEI, angiotensin-converting enzyme inhibitor; BPV, blood pressure variability; CI, confidence interview; SD, standard deviation. SD-based BPV analysis (mm Hg) in individual studies and from a meta-analysis Amlodipine giảm biên thiên HA hữu hiệu hơn các thuốc điều trị tăng HA khác Ảnh hưởng của khởi trị bằng amlodipine và tăng liều thuốc trên trị số trung bình và biến thiên của huyết áp Rothwell PM. Lancet 2010;375:938-948 Phân tích gộp của Wang và cộng sự • Gộp số liệu của 12 TNLS (94.338 bệnh nhân). • Mục tiêu: Đánh giá hiệu quả ngừa đột quị và NMCT của amlodipine so với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác ở người bệnh tăng huyết áp, bệnh mạch vành hoặc bệnh thận đái tháo đường. Hypertension 2007;50:181-188 Wang JG et al. Hypertension 2007;50:181-188 Tóm tắt • Biến thiên HA: dao động HA giữa các lần đo, giữa nhiều ngày khác nhau, giữa những lần khám khác nhau. • Biến thiên HA giữa những lần khám khác nhau: yếu tố dự báo các biến cố tim mạch nặng, đặc biệt là đột quị. • Trong các nhóm thuốc điều trị tăng HA, nhóm thuốc chẹn kênh canxi có hiệu quả giảm biến thiên HA mạnh nhất. • Amlodipine: thuốc chẹn kênh canxi thế hệ 3, tác dụng dài, giảm biến thiên HA mạnh (++). Tác dụng giảm biến thiên HA mạnh này có thể góp phần quan trọng vào hiệu quả ngừa đột quị và biến cố tim mạch nói chung của amlodipine trong các TNLS pha 3.
File đính kèm:
- du_phong_dot_quy_tren_benh_nhan_roi_loan_mo_mau_va_tang_huye.pdf