Đồ án Nhập môn công nghệ phần mềm - Phần mềm quản lý thư viện

Mục lục

Phần 1 SQL Server.

 

I. Giới thiệu chung về SQL 1

II. Giới thiệu chung SQL Server 2

 

Phần 2 SQL Server.

I. SQL server 2000 3

II. Transact SQL 6

III. Cơ sở dữ liệu trên SQL Server 8

IV. Sao lưu và phục hồi dữ liệu 11

V. Tính toàn vẹn dữ liệu 13

VI. Truy vấn nâng cao 15

VII. Kỹ thuật Import và Export Data 18

VIII. SQL Server và mạng 20

 

Phần 3. Sơ lược ngôn ngữ Perl.

 

I. Cấu trúc của một chương trình Perl 25

II. Cách chạy một chương trình trong Perl 25

III. Các kiểu dữ liệu trong Perl 26

IV. Xuất và nhập dữ liệu trong Perl 27

V. Các phép toán trên Perl 27

VI. Các lệnh có cấu trúc 28

VII. Lệnh nhỏ 28

VIII. So khớp 30

IX. Lệnh thao tác trên biến băm và mảng 32

X. Toán tử và hàm trên xâu 33

 

 

Phần 4. PostGre SQL.

 

I. Giới thiệu về Postgre SQL 34

II. Cấu trúc của Postgress SQL 35

III. Đặc điểm nổi bật của Postgres SQL 37

IV. Lập trình Perl trong Postgre SQL 38

 

doc33 trang | Chuyên mục: Công Nghệ Phần Mềm | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 4069 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Đồ án Nhập môn công nghệ phần mềm - Phần mềm quản lý thư viện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊNKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINBỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀMc b · a d
Đồ án nhập môn công nghệ phần mềmTên đồ án: Phần mềm quản lý thư viện
GVLT:Nguyễn Tấn Trần Minh Khang.
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
TÊNSV	: Võ Tấn DuyMSSV	:0212057EMAIL	:votanduy@gmail.com
Ngày 20 tháng 5 năm 2005 
Mục Lục
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BƯỚC 1: Xét yêu cầu phần mềm “lập thẻ độc giả”.-Thiết kế dữ liệu với tính đúng dắn.
+Biểu mẩu liên quan:BM1
BM1.	Thẻ độc giả
	Họ và tên:	Ngày sinh :	Địa chỉ :	
	Email :	Loại độc giả:	Ngày lập thẻ:
+Sơ đồ luồng dữ liệu
Các ký hiệu
D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập Thẻ.
D2: Không có
D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu, Thời Hạn Sử Dụng.
D4: D1 + Ngày Hết Hạn.
D5: D3
D6: Không có.
+Các thuộc tính mới :Họ tên, Loại độc gỉa,Ngày sinh , Địa chỉ, E_mail ,Ngày lập thẻ.+Sơ đồ lớp:
+Thuộc tính trừu tượng: MaDocGia.
+Sơ đồ logic: 
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
+Quy định liên quan:QĐ1
QD2: Có 2 loại độc giả (x,y).Tuổi độc giả từ 18 đến 55.Thẻ có giá trị 6 tháng
+Sơ đồ luồng dữ liệu: 
Các ký hiệu
D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập Thẻ.
D2: Không có
D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu, Thời Hạn Sử Dụng.
D4: D1 + Ngày Hết Hạn.
D5: D3
D6: Không có.
+Các thuộc tính mới:
Tenloaidocgia,Tuoitoithieu,Tuoitoida,Thoigiansudung, Ngayhethan
+Sơ đồ lớp: 
+sơ đồ logic:
-Thiết kế dữ liệu với tính hiệu qủa:
+Các thuộc tính mới :Họ tên, Loại độc gỉa,Ngày sinh , Địa chỉ, E_mail ,Ngày lập thẻ,Ngày hết hạn, Mã loại độc gỉa,Số lượng sách đang mượn,Tình trạng thẻ(có treo hay không ).
+Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả:
+Thuộc tính trừu tượng: Madocgia,Maloaidocgia.
+Sơ đồ logic:
Bước 2:Xét yêu cầu phần mềm “ nhập sách”.
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
+Biểu mẫu liên quan:BM2
BM2:	Thông tin sách
Tên sách:	Thể loại :	Tác giả :	Năm xuất bản :	Nhà xuất bản:	Ngày nhập:
+Sơ đồ luồng dữ liệu:
Kí hiệu:
D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại,tácgiả, năm xuất bản , nhà xuất bản,ngày nhập.
D2 : không có.
D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập), khoảng cách năm xuất bản.
D4 : D1 +danh sách các sách 
D5 : D4. 
D6 : D5 
+Các thuộc tính mới:TenSach,TheLoai,TacGia, NhaXuatBan, NamXuatBan, NgayNhap
+Sơ đồ lớp:
+Các thuộc tính trừu tượng: MaSach
+Sơ đồ logic:	
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá:	
+Quy định liên quan:QD2
QD2: có 3 thể loại (A,B,C).Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm.
+Sơ đồ luồng dữ liệu:
Kí hiệu:
+D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại, tácgiả, năm xuất bản,nhà xuất bản, ngày nhập.+ D2 : không có.+ D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập), khoảng cách năm xuất bản.+ D4 : D1 +danh sách các sách+ D5 : D4.+ D6 : D5 
+Các thuộc tính mới: Tentheloaisach,Khoangcachxuatban	+Sơ đồ lớp:
 +Thuộc tính trừu tượng:	Masach,Matheloai+Sơ đồ logic:
-Thiết kế dữ liệu với tính hiệu qủa:
+Sơ đồ luồng dữ liệu: như trên.
+sơ đồ lớp:
+Các thuộc tính trừu tượng:	Matheloai,MaSach
+Sơ đồ logic:
Bước 3:Xét yêu phần mềm “cầu tra cứu sách”.
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
+Biểu mẫu liên quan:BM3
Danh sách sách
Stt
Tên sách
Thể loại
Tác giả 
Tình trạng
+Sơ đồ luồng dữ liệu:
Kí hiệu 
+ D1: Tiêu chuẩn tìm sách(ít nhất một trong các thông tin sau:Mã sách,tên sách,thể loại sách,năm xuấtbản,tácgỉa, số lượt mượn)+ D2 : không có.+ D3: Danh sách các sách cùng các thông tin liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm(Mã sách,tên sách,thể loại sách,nhà xuất bản,năm xuất bản,tác gỉa,tình trạng mượn(rãnh hay được mượn), số lượt mượn,họ tên độc gỉa đang mượn,ng ày mượn,ngày trả theo d ự kiến nếu sách đang mượn ).+ D4 : không có.+ D5 : D3.+ D6 : D5.
+Các thuộc tính mới:không có.
+Thuộc tính trừu tượng: không có
+Sơ đồ logic: không có
Bước 4:Xét yêu cầu lập phần mềm “lập phiếu mượn sách”
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
+Biểu mẫu liên quan:BM4
BM4:	Phiếu mượn sách
Họ tên độc giả:	Ngày mượn:	
stt
Sách 
Thể loại
Tác giả
+Sơ đồ luồng dữ liệu:
Kí hiệu 
+ D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả))+ D2 : Không có.+ D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc kiểm tra quy định mượn sách:)Thông tin về độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối đa,số lượng sách mượn tối đa).)Thông tin về các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách ma độc gỉa đang mượn)+ D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển sách,số sách độc giả đang mượn mới	+ D5 : Không có+ D6
+Các thuộc tính mới:Họ tên độc giả, Ngày mượn sách,Thể loại,Tác giả
+Sơ đồ lớp:
 +Các thuộc tính trừu tượng:	Madocgia,Masach
 +Sơ đồ logic:
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá:
+Quy định liên quan:QD4
QD4: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn và sách không có người dang mượn.Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển trong 4 ngày.
+Sơ đồ luồng dữ liệu:	
Kí hiệu 
+ D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả))+ D2 : Không có.+ D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc kiểm tra quy định mượn sách:)Thông tin về độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối đa,số lượng sách mượn tối đa).)Thông tin về các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách ma độc gỉa đang mượn)+ D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển sách,số sách độc giả đang mượn mới	+ D5 : Không có+ D6
+Các thuộc tính mới:	Sosachmuontoida,Ngaytrasach,Songaymuontoida,Maquydinh
+Sơ đồ lớp:
+Thuộc tính trừu tượng: Không có
+Sơ đồ Logic:
Bước 5:Xét yêu cầu phần mềm “ Nhận trả sách”.
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
+Biểu mẫu liên quan :BM5
BM5:	Phiếu trả sách
Họ tên độc giả:	Ngày trả:	
stt
Masach 
Ngaymuon
Tienphat
+Sơ đồ luồng dữ liệu:
kí hiệu:
+D1:Cung cấp thông tin về sách trả:Mã sách+D2:Không có+D3:Các thông tin về sách đã mượn:Mã sách Tên sách, thể loại sách,năm xuất bản,tácgỉa.+D4:D3 + ghi nhận sách đã trả+D5:Không có+D6:Không có
+Các thuộc tính mới: Tiền phạt,loại mượn trả.
+Sơ đồ lớp:
+thuộc tính trừu tượng: không có
+Sơ đồ logic:
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:
+quy định liên quan:QD6
QĐ6: Mỗi ngày trể phạt 1000đ/ngày.
+sơ đồ luồng dữ liệu: Giống như trên.
+Các thuộc tính mới: Tiền phạt.
+Sơ đồ lớp:
+thuộc tính trừu tượng: không có
+Sơ đồ logic :như trên.

File đính kèm:

  • docĐồ án Nhập môn công nghệ phần mềm - Phần mềm quản lý thư viện.doc