Đề thi học kỳ 3 môn Cơ sở điều khiển tự động - Năm học 2009-2010 - Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh
Câu 1) (6.5ñ)
Cho hệ thống hồi tiếp âm như Hình 1.
1.a. Bằng phương pháp QðNS hãy thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(s) ñể ñáp ứng quá ñộ của hệ thống sau
khi hiệu chỉnh thỏa: POT = 9.5%, tqñ(5%) = 0.2 s. (2.0ñ)
1.b. Bằng phương pháp Bode hãy thiết kế khâu trễ pha GC(s) ñể ñáp ứng của hệ thống sau khi hiệu
chỉnh thỏa: KV* = 10, ΦM* ≥400, GM* ≥20dB. Tính GM của hệ thống sau khi hiệu chỉnh. (3.0ñ)
1.c. Cho GC(s) = K. Tìm K ñể hàm truyền vòng kín có 1 cực nằm bên phải mặt phẳng phức. (1.0ñ)
1.d. ðể sai số xác lập bằng 0 ñối với tín hiệu vào hàm dốc (ramp) thì khâu GC(s) phải có dạng như thế
nào? (0. 5ñ)
( )2 10 1( ) 10 sG s s s + = + Câu 1) (6.5ñ) Cho hệ thống hồi tiếp âm như Hình 1. 1.a. Bằng phương pháp QðNS hãy thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(s) ñể ñáp ứng quá ñộ của hệ thống sau khi hiệu chỉnh thỏa: POT = 9.5%, tqñ(5%) = 0.2 s. (2.0ñ) 1.b. Bằng phương pháp Bode hãy thiết kế khâu trễ pha GC(s) ñể ñáp ứng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh thỏa: KV* = 10, ΦM* ≥ 400, GM* ≥ 20dB. Tính GM của hệ thống sau khi hiệu chỉnh. (3.0ñ) 1.c. Cho GC(s) = K. Tìm K ñể hàm truyền vòng kín có 1 cực nằm bên phải mặt phẳng phức. (1.0ñ) 1.d. ðể sai số xác lập bằng 0 ñối với tín hiệu vào hàm dốc (ramp) thì khâu GC(s) phải có dạng như thế nào? (0. 5ñ) Câu 2) (3.5ñ) Cho hệ thống có sơ ñồ khối như Hình 2. 2.a. Tìm PTTT mô tả hệ hở. (1.0ñ) 2.b. Tìm ñiều kiện của k1, k2, N ñể hệ kín ổn ñịnh. (0.75ñ) 2.c. Cho N = 1. Thiết kế luật ñiều khiển u(t) = N*r(t) – k1*x1(t) – k2*x2(t) ñể hệ kín có cặp cực quyết ñịnh ,∗ . (0.75ñ) 2.d. Tìm N sao cho e(∞) = 0 với k1, k2 tìm ñược ở câu 2.c. [ e(t) = r(t) – y(t) ]. (1.0ñ) Xem tiếp mặt sau Trường ðại Học Bách Khoa TPHCM ðề thi HK3 năm học 2009-2010 Khoa ðiện – ðiện Tử Môn: Cơ sở ñiều khiển tự ñộng Bộ môn ðiều khiển Tự ñộng Thời gian: 90 phút ------- ------- Sinh viên ñược tham khảo tài liệu Hình 1 θo θr GC(s) G(s) Hình 2 U(s) X1(s) X2(s) Y(s) R(s) k1 k2 3 S+3 2 S N 20( ) ( 10) 0.1 G s s s T s = + = Câu 3) (3.5ñ) Cho hệ thống ñiều khiển như Hình 3. 3.a. Cho GC(z) = 2. Tìm hàm truyền vòng kín Gk(z) . (1.0ñ) 3.b. Cho GC(z) = K. Tìm ñiều kiện của K ñể hệ kín ổn ñịnh. (0.75ñ) 3.c. Cho . . Tính e(∞) ñối với tín hiệu vào hàm dốc. (0.75ñ) 3.d. Cho . Tìm KC, a, b ñể hệ kín có cặp cực phức tại ,∗ . . . Biết a là cực khác 1 của G(z) bị khử. (1.0ñ) --------------------------------------HẾT-------------------------------------- R(s) C(s) + − G(s) T GC(z) ZOH Hình 3 GV ra đề CNBM Nguyễn ðức Hoàng Gợi ý giải và ñáp số Câu 1: 1.a. Theo ñề bài khâu hiệu chỉnh là khâu sớm pha: 1 ( ) ( 1)1C s TG s K s T α α + = > + B1: Xác ñịnh cặp cực quyết ñịnh: * 2 1,2 9.5% 0.6 3(5%) 0.2 25( / ) 1 15 20 qd n n n n POT t rad s s j j ξ ωξω ξω ω ξ = ⇒ = = = ⇒ = ⇒ = − ± − = − ± B2: Xác ñịnh góc pha cần bù * 0 0180 arg( 15 20) 2arg( 15 20 ( 10)) arg( 15 20 ( 0.1)) 28.3j j jφ = − + − + + − + − − − − + − − = B3: Xác ñịnh cực và zero theo pp ñường phân giác 0 * 0 0 0 0* * 0 0 * arg( 15 20) 126.9 15 20 25 126.9 28.3 sin sin2 2 2 2 25 32.0 126.9 28.3 sinsin 2 22 2 126.9 28.3sin sin2 2 2 2 25 sin 2 2 OPx j OP j OPx OB OP OPx OPx OC OP OPx φ φ φ φ = − + = = − + = + + = = = − − − − = = + 0 0 19.5126.9 28.3 sin 2 2 32.0( ) 19.5C sG s K s = + + ⇒ = + B4: Xác ñịnh KC ( )( )*1 2 15 20 32.0 10( 15 20) 1( ) ( ) 1 * 1 15 20 19.5 15 20 15 20 10 0.283 1 54.5 32.0( ) 54.5 19.5 C Cs s C C C j jG s G s K j j j K K sG s s = − + + − + + = ⇔ = − + + − + − + + ⇔ = ⇒ = + ⇒ = + 1.b. Theo ñề bài khâu hiệu chỉnh là khâu sớm pha: B1: Xác ñịnh KC : ( ) ( )20 0 * 10 1 1lim lim 10010 10 1000 1 100 V s s V C V sK sG s s s s KK K → → + = = = + ⇒ = = = B2: Vẽ biểu ñồ Bode G1(s) : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 1 2 0 0 10 1 10 1( ) ( ) 1000 10 10 0.1 1 1 10.1 / , 10 / 10 0.1 0.01 / : 20log 0.01 20log 10 60 C s sG s K G s s s s s rad s rad s rad s A L dB ω ω ω ω + + = = = + + = = = = = = − + = B3: Xác ñịnh tần số cắt mới : ( ) ( ) ' * * 0 0 0 0 1 ' 180 180 40 5 135 25 / c c M rad s ϕ ω θ ω = − + Φ + = − + + = − ⇒ = B4: Tính α : ( ) ( )' 20log 25 0.056cL ω α α= − = ⇒ = B5: Chọn zero : ' 1 125 2.5 0.4c TT T ω α α α = ⇒ = ⇒ =≪ B6: Tính T : 0.4 8.5 0.056 TT α α = = = B7: Kết luận : 0.4 1( ) 1000 8.5 1C sG s s + = + Vẽ Bode của hệ sau hiệu chỉnh ⇒ GM = ∞. 1.c. Hàm truyền vòng kín: ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )3 2 10 1 20 100 10 C k C G s G s Ks KG s G s G s s s K s K + = = + + + + + ðể Gk(s) có 1 cực bên phải mặt phẳng phức thì nghiệm của pt: ( )3 220 100 10 0s s K s K+ + + + = phải có 1 nghiệm nằm bên phải mặt phẳng phức. Áp dụng tiêu chuẩn ổn ñịnh Routh: s3 1 100+10K s2 20 K s 1 100+199K/20 0 s0 K Theo tiêu chuẩn ổn ñịnh Routh thì ñể có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức thì các hệ số cột 1 bảng Routh ñổi dấu 1 lần. Từ ñó, suy ra: 199 199100 0 100 0 20 20 0 0 2000 20000 199 199 K K K K K K + > + < < < ⇒ − < < < − ∪ ∪ Trường hợp: 2000 199 K = − ta thay hàng s1 bởi [40 0] thì các hệ số cột 1 bảng Routh cũng ñổi dấu 1 lần. Tóm lại: K < 0 thì hệ kín có 1 cực bên phải mặt phẳng phức. 1.d. Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )20 0 0 1 0 10 1 1lim lim lim 10010 V V V C C C s s s e K K sK sG s G s sG s G s s s→ → → ∞ = = ⇒ → ∞ + = = = → ∞ + ⇒ GC(s) phải có ít nhất 1 khâu tích phân lý tưởng, tức là: ( ) ( ) ' C C G s G s s = Câu 2: 2.a. Tìm PTTT mô tả hệ hở ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 2 1 2 1 2 2 2 22 21 3 3 3 3 X s s x x u U s s s X s x x x X s s = = ⇒ = − + ++ = ⇒ = − + i i ( ) 2 0 2 3 3 0 0 1 x x u y x − = + −⇒ = i 2.b. Tìm ñiều kiện của k1, k2, N ñể hệ kín ổn ñịnh ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 1 1 u Nr k x k x Nr Kx x Ax Bu Ax B Nr Kx A BK x BNr sX s A BK X s BNR s X s sI A BK BNR s Y s C sI A BK BNR s − − = − − = − ⇒ = + = + − = − + ⇒ = − + ⇒ = − + ⇒ = − + i PTðT: ( ) ( )( ) ( )1 2 21 2 1 1 2 det 0 2 2 2 det 2 2 3 6 2 5 6 6 6 0 3 3 sI A BK s k k s k s k s k s k k s − + = + + ⇔ = + + + + = + + + + + = − + ðiều kiện ổn ñịnh: 1 1 1 2 1 2 2 5 0 2.5 6 6 6 0 1 k k k k k k + > > − ⇒ + + > + > − N tùy ý 2.c. Thiết kế hồi tiếp trạng thái PTðT: ( )2 1 1 22 5 6 6 6 0s k s k k+ + + + + = PTðT mong muốn: ( )( ) 23 3 3 3 6 18 0s i s i s s+ − + + = + + = Cân bằng hệ số hai PTðT: 1 1 1 2 2 2 5 6 0.5 6 6 6 18 1.5 k k k k k + = = ⇒ + + = = Vậy luật ñiều khiển là: u(t) = r(t) – 0.5x1(t) – 1.5x2(t) 2.d. Tìm N ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 0 0 1 1lim lim , 11 1 1 0 3 3 s s y sY s sC sI A BK BNR s C A BK BN R s s e y C A BK BN N N − − → → − ∞ = = − + = − + = ⇒ ∞ = − ∞ = + − = − = ⇒ = Câu 3: 3.a. Tìm hàm truyền vòng kín ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 1 1 2 10*0.1 10*0.1 10*0.1 1 2 10*0.1 2 201 1 10 10*0.1 1 1 10*0.1 2 1 10 1 0.07 0.05 0.07 0.05 1 0.37 1.37 0.37 G s G z z z s s s z e z e e z z z e z z z z z z − − − − − − − = − = − + − + + − − = − − − + + = = − − − + ℤ ℤ ( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2 2 0.07 0.052 0.14 0.101.37 0.37 0.07 0.051 1.23 0.471 2 1.37 0.37 C k C z G z G z zz zG z zG z G z z z z z + + − +⇒ = = = ++ − ++ − + 3.b. Tìm ñiều kiện K ñể hệ kín ổn ñịnh PTðT: ( ) ( ) ( ) ( )220.07 0.051 1 0.07 1.37 0.05 0.37 0 11.37 0.37C zG z G z K z K z K z z + + = + = + − + + = − + ðổi biến: ( ) ( )2 1 1 1 0.12 2 0.63 0.05 2.74 0.02 0 w z w w K w K + = ⇒ − ⇔ + − + − = ðiều kiện ổn ñịnh: ( ) 0 0 2 0.63 0.05 0 0 12.612.6 1372.74 0.02 0 K K K KK KK > > − > ⇒ ⇒ < << < − > 3.c. Tính e(∞) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 1 1 1 1 0.1 1 1 0.07 0.051 1 1 0.37 0.1 11 0.11 1 0.07 0.051 0.07 0.05 11 0.5 0.370.5 1 0.37 0.1lim 1 lim 1 C z z z R z z E z G z G z z a z z z z z zz z E z z zz z z z z zz z z e z E z z − − → → − = = + − + + + − − − − − = = + + + + − ++ − − − − − ∞ = − = − 0.13 1 0.07 0.05 0.5 0.37 z z z z = + + + − − 3.d. Tìm KC, a, b PTðT: ( ) ( ) ( )( ) ( ) 0.07 0.051 1 0 1 1 0.37C C z a zG z G z K z b z z − + + = + = − − − Theo ñề bài, chọn a = 0.37. ( ) ( )( ) ( ) ( )2 1 1 0.07 0.05 0 0.07 1 0.05 0 C C C z b z K z z K b z K b ⇔ − − + + = ⇔ + − − + + = PTðT mong muốn: ( )( ) 20.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0z j z j z z+ + + − = + + = Cân bằng hệ số hai PTðT: 130.07 1 1 24 0.05 0.5 250 12 C C C bK b K b K − = − − = ⇒ + = = :...... MSSV :...
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_3_mon_co_so_dieu_khien_tu_dong_nam_hoc_2009_20.pdf