Chuyên đề Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
Bài 5.4: Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng không thể đồng thời xảy ra
các bất đẳng thức sau:
a + b < c + d ; (a + b) (c + d) < ab + cd ; (a + b) cd < (c + d) ab.
Giải:
Giả sử xảy ra đồng thời các bất đẳng thức trên. Từ hai bất đẳng thức đầu ta
có: (a + b)2 < (a + b) (c + d) < ab +cd => cd > (a + b)2 - ab 3ab
=> cd > 3ab (1)
Mặt khác, ta có:
(a + b) cd < (c + d) ab => (a + b)2 cd < (c + d) ab (a + b) < ab (ab + cd)
=> 4abcd (a + b)2 cd < ab (ab + cd) = a2b2 +abcd
=> a2b2 > 3abcd => ab > 3cd (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ab >3cd > 9ab, vô lý! Vậy ta có điều phải chứng minh
ab + bc + ca) = 9 - 2 (ab + bc + ca) £ 5 (theo (1)) Cách 2: Vì a, b, c £ 2 nên: (2 - a) (2 - b) (2 - c) = 8 - 4 (a + b + c) + 2 (ab + bc + ca) - abc ³ 0 Suy ra: - 4 + 2 (ab + bc + ca) - abc ³ 0 => ab + bc + ca ³ 2+ Vậy: a2 + b2 + c2 = (a + b + c)2 - 2 (ab + bc + ca) £ 9 - 4 = 5 Bài 2.5: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 + 4abc < Giải: Áp dụng công thức Hê - rông, diện tích tam giác: S = với p = (a + b + c) = Do đó: S2 = 16S2 = (1 - 2a) (1 - 2b) (1 - 2c) = 1 - 2a - 2b - 2c + 4ab + 4bc + 4ca - 8abc = - 1 + 4 (ab + bc + ca) - 8abc > 0 Suy ra: 4abc + < 2ab + 2bc + 2ca. Mà: 2ab + 2bc + 2ca = (a + b + c)2 - (a2 + b2 + c2) = 1 - (a2 + b2 + c2) Nên: 4abc + a2 + b2 + c2 + 4abc < Phương pháp 3: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG. Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh đúng. Bài 3.1: a. Với a,b, c > 0. Chứng minh: b. Cho a ³ c > 0, b ³ c. Chứng minh: Giải: a. a2 +b2 + c2 ³ 2 (bc + ac - ba) (Vì abc > 0) a2 + b2 + c2 - 2bc - 2ac + 2ab ³ 0 (a + b - c)2 ³ 0 (hiển nhiên đúng). Vậy: b. c (a - c) + c (b - c) + 2c c2 - 2c (c - ( hiển nhiên đúng). Vậy: Bài 3.2: Cho biểu thức: Chứng minh rằng 0 < P < với mọi x ¹±1 Giải: Ta có: x4 - x3 + x - 1 = x3 (x - 1) + (x -1) = (x - 1) (x3 +1) = (x - 1) (x + 1) (x2 - x + 1) x4 + x3 - x - 1 = x3 (x+ 1) - (x + 1) = (x + 1) (x3 - 1) = (x + 1)( x - 1)(x2 + x + 1). x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1 = (x - 1)(x4 + x2 + 1) = ( x -1) (x2 +1)2 - x2) = (x -1)(x2 + x + 1)(x2 - x + 1) Rõ ràng P > 0 16x4 + 16x2 + 7 > 0 (luôn luôn đúng). Vậy: 0 < Bài 3.3: Cho x > y và xy = 1. Chứng minh rằng: Giải: Ta có: x2 + y2 = (x - y)2 + 2xy = (x - y)2 + 2, suy ra: (x2 + y2)2 = (x - y)4 + 4 (x -y)2 + 4 Do đó: (x - y)4 - 4 (x - y)2 + 4 ³ 0 (x - y- 2)2 ³ 0 (luôn đúng) Vậy: Phương pháp 4: SỬ DỤNG CÁC BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ. * x2 + y2 ³ 2 /xy/ * x2 + y2 ³ 2xy * ( x + y)2 ³ 4xy * x + , với x > 0 * * Bài 4.1: Cho a, b, c ³ 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng: a + 2b + c ³ 4 (1 - a) (1 - b) (1 - c) Giải: Áp dụng bất đẳng thức: 4xy £ (x + y)2, ta có: 4 (1 - a) (1 - b) (1 - c) = 4(b + c) (1 - c) (1 - b) £ (1 + b)2 (1 - b) £ (1 + b) (1 - b2) £ (1 + b = a + 2b + c Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = , b = 0, c = . Bài 4.2: Cho x, y > 0 và x + y - z = 1. Chứng minh rằng: x + y ³ 16xyz. Giải: Áp dụng bất đẳng thức: 4xy £ (x + y)2, ta có: 16xyz £ 4z (x + y)2 (1) Ta chứng minh: 4z (x + y)2 £ x + y 4z ( x + y) £ 1 4z (1 + z) £ 1 4z2 + 4z + 1 ³ 0 (2z + 1)2 ³ 0 Vậy: 4z (x + y)2 £ x + y (2) Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh. Bài 4.3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: Giải: Từ (a + b)2 ³ 4ab => (1) Tương tự: (2) (3) Cộng (1), (2), (3) ta được điều phải chứng minh. Bài 4.4: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng Giải: Cách 1 Ta có: (a + b + c) (Vì Suy ra: Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức Cô - si: a + b + c ³ 3 Suy ra: ( a + b + c) Bài 4.5: Hai số dương a, b thoả mãn ab > a + b. Chứng minh rằng a + b > 4 Giải: Từ ab > a + b => a > 1 + và b > 1 + suy ra a + b > 2 + (vì Bài 4.6: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi 2p. Chứng minh rằng: Giải: Áp dụng bất đẳng thức: Ta có: Do đó: Suy ra: Bài 4.7: Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh rằng: Giải: Áp dụng bất đẳng thức: , ta có: (1) (2) Lấy (1) cộng (2) vế theo vế ta được: Ta chứng minh: (3) Thật vậy: (3) 4 (a2 + b2 + c2 + d2 + ad + bc + ab + cd) ³ 2 (a + b + c + d)2 2a2 + 2b2 + 2c2 + 2d2 - 4ac - 4bd ³ 0 (a - c)2 + (b - d)2 ³ 0 (đpcm). Bài 4.8. Cho hai số dương a, b và a + b = 1. Chứng minh rằng: Giải: Áp dụng bất đẳng thức: 4ab £ (a + b)2, ta có: Áp dụng bất đẳng thức: với x, y > 0, ta có: Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = . Bài 4.9. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng: Giải: Ta có: = Áp dụng bất đẳng thức: , ta có: (đpcm). Phương pháp 5: PHƯƠNG PHÁP PHẢN CHỨNG. Bài 5.1: Cho 3 số dương a, b, c nhỏ hơn 2. Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai: a(2 - a) > 1 ; b(2 - b) > 1 ; c( 2 - c) > 1. Giải: Giả sử các bất đẳng thức đều đúng, nhân ba bất đẳng thức lại ta được: a (2 - a) b (2 - b) c (2 - c) > 1 (1) Mà 0 < a (2 - a) = 2a - a2 = 1 - (a - 1)2 £ 1. Tương tự: 0< b(2 - b) £ 1. 0 < c(2 - c) £ 1, suy ra: abc (2 - a) (2 - b) (2 - c) £ 1. Mâu thuẫn với (1) Vậy có ít nhất một trong các bất đẳng thức đã cho là sai: Bài 5.2: Cho 6 số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 108. Chứng minh rằng có thể chọn được ba trong 6 số đó chẳng hạn a, b, c sao cho a < bc, b < ca, c < ab. Giải: Giả sử 6 số tự nhiên khác 0 là 1 £ a1 < a2 < ... < a6 < 108. Rõ ràng a2 ³ 2, a3 ³ 3. Với 3 số x, y, z thoả mãn 1 £ x < y < z ta luôn có x < yz và y < zx. Nếu trong các số a1, a2,..., a6 không có 3 số a, b, c nào thoả mãn a < b < c và c < ab thì ta có: a4 ³ a2a3 = 6, a5 ³ a4a3 ³ 6.3 = 18, a6 ³ a5a4 ³ 18.6 = 108, trái với giả thiết a6 < 108. Vậy phải có 3 số a, b, c thoả a < bc, b < ca, c < ab Bài 5.3: Cho x, y,z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng nếu x + y + z > thì có một và chỉ một trong ba số x, y, z lớn hơn 1. Giải: Ta có (x - 1) (y - 1) (z -1) = xyz - xy - yz - zx + x + y + z - 1 = x + y + z - (vì xyz = 1) Suy ra: (x - 1) (y - 1) (z - 1) > 0 Trong ba số x - 1, y - 1, z - 1 có một và chỉ một số dương. Thật vậy, nếu cả 3 số đều dương thì x, y, z > 1. Khi đó xyz > 1, vô lý! Vậy chỉ có một và chỉ một trong ba số x, y, z lớn hơn 1. Bài 5.4: Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng không thể đồng thời xảy ra các bất đẳng thức sau: a + b < c + d ; (a + b) (c + d) < ab + cd ; (a + b) cd < (c + d) ab. Giải: Giả sử xảy ra đồng thời các bất đẳng thức trên. Từ hai bất đẳng thức đầu ta có: (a + b)2 cd > (a + b)2 - ab ³ 3ab => cd > 3ab (1) Mặt khác, ta có: (a + b) cd (a + b)2 cd < (c + d) ab (a + b) < ab (ab + cd) => 4abcd £ (a + b)2 cd < ab (ab + cd) = a2b2 +abcd => a2b2 > 3abcd => ab > 3cd (2) Từ (1) và (2) suy ra: ab >3cd > 9ab, vô lý! Vậy ta có điều phải chứng minh Phương pháp 6: PHƯƠNG PHÁP LÀM TRỘI. a, b > 0 và thì Bài 6.1: Cho 3 số dương a,b, c. Chứng minh rằng: 1 < Giải: Vì nên Tương tự: Cộng các bất đẳng thức trên lại ta được điều phải chứng minh. Bài 6.2: Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng: A = không là số nguyên. Vì nên Tương tự: Cộng lại ta được 2 < A < 3, suy ra A không thể là số nguyên. Bài 6.3: Với n nguyên dương lớn hơn 1. Chứng minh rằng: a. b. Giải: a. Với k > 1 ta có: . Do đó: b.Với k > 1 ta có: , do đó: Suy ra: Bài 6.4: Cho dãy số a1 = 1, a2= Chứng minh rằng: Với mọi n > 1. Giải: Với k ³ 2 ta có: (vì ak > ak - 1) => ( vì ak - ak - 1 = ) Do đó: = 1 + Bài 6.5: Cho dãy số a1 = 1, a2 = 1 + ,..., an = 1 + + +... + Chứng minh rằng: Giải: Ta có: ak - ak - 1= Do đó: Phương pháp 7: BẤT ĐẲNG THỨC CÔ-SI. a1, a2,..., an ³ 0: Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = ... =an. Bài 7.1: Cho S = a2 + b2 + c2 + d2 + ac + bd trong đó ad - bc =1. Chứng minh rằng S ³ . Giải: (ac + bd)2 + (ad - bc)2 = a2c2 + 2abcd + b2d2 + a2d2 - 2abcd + b2c2 = a2 (c2 + d2) + b2 (c2 + d2) = (a2 + b2) (c2 +d2) Vì ad - bc = 1 nên: 1 + (ac + bd)2 = (a2 + b2)(c2 +d)2 Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có: S = (a2 + b2) + (c2 + d2) + ac + bd ³ 2 ³ 2 Rõ ràng: S > 0 vì Đặt: x = ac + bd ta có: S ³ 2 Vậy: S ³ (đpcm). Bài 7.2: Cho a, b c > 0 thoả . Chứng minh rằng: abc Giải: Ta có: Áp dụng bất đẳng thức Cô - Si: Tương tự: Nhân lại ta được: (đpcm). Bài 7.3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: Giải: Áp dụng bất đẳng thức Cô - si, ta có: a2 + bc ³ 2a b2 + ac ³ 2b c2 + ab ³ 2c Suy ra: Phương pháp 8: BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIACÔPXKI. Bài 8.1: Cho x, y, z thoả x (x -1) + y(y - 1) + z (z - 1) £ . Chứng minh rằng: x + y + z £ 4 Giải: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có: (1.x + 1.y + 1.z)2 £ (12 + 12 + 12)(x2 + y2 + z2) Suy ra: (x + y + z)2 £ (x2 + y2 + z2) Theo giả thiết, ta có: x2 + y2 + z2 - (x + y + z) £ Từ đó suy ra: (x + y + z)2 - (x+ y + z) £ S2 - 3S - 4 £ 0 (Với S = x + y + z) (S + 1) (S - 4) £ 0 - 1 £ S £ 4 Vậy: x + y + z £ 4. Bài 8.2: Giả sử phương trình x2 + ax + b = 0 có nghiệm x0. Chứng minh rằng: Giải: x0 là nghiệm phương trình x2 + ax + b = 0 nên ta có: Bài 8.3: Cho tam giác ABC và một điểm Q nào đó ở trong tam giác. Qua kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở M và cắt BC ở N. Qua Q kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB ở F và cắt BC ở E. Qua Q kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC ở P và cắt AB ở R. Ký hiệu S1 = dt (QMP), S2 = dt(QEN), S3 = dt(QFR) và S = dt (ABC). Chứng minh rằng: a. b. Giải: a. Ta có DQMP ~ DBAC (Tỷ số ) , suy ra: Tương tự: Suy ra: Do đó: Suy ra: b. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có: S = (12 + 12 +12)(S1 +S2 + S3) Suy ra: S1 + S2 + S3 . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: S1 = S2 = S3 Q là trọng tâm DABC. Phương pháp 9: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH QUY NẠP. §Ó chøng minh bÊt ®¼ng thøc ®óng víi n ³ n0 ta thùc hiÖn c¸c bíc sau: a. KiÓm tra bÊt ®¼ng thøc ®óng víi n = n0. b. Gi¶ sö bÊt ®¼ng thøc ®óng víi n = k. c. Ta chøng minh bÊt ®¼ng thøc ®óng víi n = k + 1. Bµi 9.1: Chøng minh r»ng víi mäi sè tù nhiªn n ³ 2 ta cã: Gi¶i: Víi n = 2, ta cã: (®óng). Gi¶ sö víi n = k, ta cã: Ta ph¶i chøng minh: ThËt vËy, ta cã: VËy bÊt ®¼ng thøc ®óng víi n=k +1,do ®ã bÊt ®¼ng høc ®óng víi mäi n ³ 2. Bµi 9.2: Chøng minh r»ng: víi n ÎN, n ³1. Giải: Với n = 1; Ta có (đúng) Giả sử: Ta cần chứng minh: Ta có: Ta cần chứng minh: (1) Thật vậy: (1) (2k + 1)2 (3k + 4) £ (2k + 2)2 (3k + 1) 0 £ k (đúng). Vậy bất đẳng thức đúng với mọi n ³ 1.
File đính kèm:
- chuyen_de_cac_phuong_phap_chung_minh_bat_dang_thuc.doc