Chuyên đề 1: Tổng quan hệ thống thuế Việt Nam

Khái niệm - đặc điểm thuế

Khái niệm

Là khoản đóng góp mang tính bắt buộc theo quy định của pháp luật nhằm hình thành ngân sách nhà nước.

Là khoản hình thành trong quá trình phân phối và phân phối lại sản phẩm xã hội, thu nhập quốc dân.

Đặc điểm

- Mang tính bắt buộc, có tính pháp lý cao

- Không được hoàn trả trực tiếp

ppt12 trang | Chuyên mục: Kế Toán Thuế | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Chuyên đề 1: Tổng quan hệ thống thuế Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Chuyên đề 1: 
TỔNG QUAN HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM 
1 
“ Nghệ thuật đánh thuế giống như vặt lông ngỗng sao cho thu được nhiều lông nhất nhưng gây ra ít tiếng kêu nhất ” Trong đời có hai thứ mà bạn không thể tránh : chết và thuế . Có những người cho rằng thuế còn tệ hơn chết . Tại sao chúng ta phải đóng thuế ? " Thuế là cái giá ta phải trả cho một xã hội văn minh". 
2 
Khái niệm - đặc điểm thuế 
Khái niệm 
Là khoản đóng góp mang tính bắt buộc theo quy định của pháp luật nhằm hình thành ngân sách nhà nước . 
Là khoản hình thành trong quá trình phân phối và phân phối lại sản phẩm xã hội , thu nhập quốc dân . 
Đặc điểm 
- Mang tính bắt buộc , có tính pháp lý cao 
- Không được hoàn trả trực tiếp 
3 
Vai tr ò của thuế 
Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước 
Điều tiết vĩ mô nền kinh tế 
Tham gia thiết lập sự công bằng xã hội ( dọc , ngang ) 
Kiểm tra giám sát các hoạt động sản xuất kinh doanh . 
4 
Các yếu tố hình thành một loại thuế 
Tên gọi của thuế 
Đối tượng nộp thuế 
Đối tượng chịu thuế 
Căn cứ tính ( cơ sở thuế ) 
Thuế suất 
Đăng ký , kê khai , nộp thuế 
Yếu tố khác 
5 
Thuế suất 
Cấu trúc thuế suất 
- Thuế suất cố định ( tuyệt đối ) 
Thuế suất tỷ lệ 
Thuế suất luỹ tiến 
Thuế suất luỹ thoái 
Tính chất điều tiết 
Thuế suất biên (MTR) 
Thuế suất trung bình (ATR) 
6 
Thuế suất luỹ tiến 
Luỹ tiến từng phần 
	 là thuế suất luỹ tiến nhưng điều tiết trên từng phần ( bậc ) tăng thêm của cơ sở thuế 
Luỹ tiến toàn phần 
	 là thuế suất luỹ tiến , được áp dụng một mức thuế suất duy nhất trên toàn bộ cơ sở thuế 
7 
Thuế suất thuế TNCN 
Bậc thuế 
Thu nhập chịu thuế 
Thuế suất % 
1 
2 
3 
4 
5 
0-5 triệu 
5-15 triệu 
15-25 triệu 
25-40 triệu 
>40 triệu 
0 
10 
20 
30 
40 
Bậc thuế 
Thu nhập chịu thuế 
Thuế suất % 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
0-5 triệu 
5-10 triệu 
10-18 triệu 
18-32 triệu 
32-52triệu 
52-80 tri ệu 
>80 triệu 
5 
10 
15 
20 
25 
30 
35 
8 
Phân loại thuế 
Thuế trực thu : TNDN, TNCN, thuế nhà đất  
Thuế gián thu : VAT, TTĐB, XK-NK 
Các cách phân chia khác ( thuế suất , phạm vi áp dụng .) 
Tỷ trọng thuế gián thu của Việt nam luôn lớn hơn tỷ trọng thuế trực thu so với tổng thu . T ại sao ? 
9 
Nguyên tắc , căn cứ đánh thuế 
Nguyên tắc lợi ích 
Nguyên tắc khả năng đóng góp 
→ C họ n c ấu trúc thuế suất 
Căn cứ vào nguồn phát sinh thu nhập 
Căn cứ vào nơi cư trú 
→ Hi ệp định tránh đánh thuế hai lần 
10 
Tính chất hệ thống thuế tối ưu 
Tính hiệu quả kinh tế 
Tính đơn giản 
Tính công bằng 
Tính linh hoạt 
Tính trách nhiệm 
11 
Khái quát hệ thống thuế Việt nam 
Hệ thống văn bản pháp luật (10 loại ) 
Cơ quan quản lý (3 cấp ) 
Cải cách thuế 
Lịch sử hình thành 
- Trước 1990: Ko có luật , có 3 cơ quan thu độc lập . 
- Cải cách bước 1 (90-95) 
- Cải cách bước 2 (96-nay) 
12 

File đính kèm:

  • pptchuyen_de_1_tong_quan_he_thong_thue_viet_nam.ppt