Chẩn đoán và điều trị suy tim: Có gì mới trong năm 2015-2016 - Phạm Nguyễn Vinh
Nguyên nhân suy tim tâm thu mạn tính (1)
1. Bệnh động mạch vành
• Nhồi máu cơ tim*
• Thiếu máu cục bộ cơ tim*
2. Tăng tải áp lực mạn
• Tăng huyết áp*
• Bệnh van tim gây nghẽn*
3. Tăng tải thể tích mạn
• Bệnh hở van
• Dòng chảy thông trong tim (trái qua phải)
• Dòng chảy thông ngoài tim
4. Bệnh cơ tim dãn nở không TMCB
• Rối loạn di truyền hoặc gia đình
• Rối loạn do thâm nhiễm*
• Tổn thương do thuốc hoặc nhiễm độc
• Bệnh chuyển hóa*
• Virus hoặc các tác nhân nhiễm trùng khác
y tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Quy trình điều trị suy tim có t/c cơ năng kèm PXTM giảm TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 10 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Các thuốc được chứng minh kéo dài đời sống/ST PXTM giảm TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 11 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Liều lượng lợi tiểu thường dùng/ suy tim TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 12 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Các thuốc khác được sử dụng điều trị suy tim PXTM giảm kèm NYHA II- IV (1) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 13 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Các thuốc khác được sử dụng điều trị suy tim PXTM giảm kèm NYHA II- IV (2) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 14 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Các thuốc khác được sử dụng điều trị suy tim PXTM giảm kèm NYHA II- IV (3) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 15 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Các thuốc có thể làm nặng suy tim PXTM giảm kèm NYHA II- IV TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 16 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Điều trị bằng máy phá rung cấy được (ICD) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 17 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Điều trị tái đồng bộ tim (CRT) (1) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 18 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Điều trị tái đồng bộ tim (CRT) (2) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 19 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Điều trị suy tim PXTM bảo tồn (HFpEF) • Không biện pháp điều trị giúp giảm tử vong HFpEF • Điều trị chính: nguyên nhân HFpEF • Điều trị các bệnh kèm theo • Điều trị T/C cơ năng, thực thể 20 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo điều trị suy tim PXTM bảo tồn (HFpEF) và suy tim PXTM trung gian (HFmrEF) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 21 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Hiệu quả trên tử vong của điều trị suy tim PXTM bảo tồn • UCMC, chẹn thụ thể AG II, chẹn beta, đối kháng aldosterone: không nghiên cứu chứng minh giảm tử vong • Người cao tuổi: Nebivolol giảm tử vong và nhập viện HFrEF, HFpEF hoặc HFmrEF* TL: * Van Veldhuisen DJ et al. J Am Coll Cardiol 2009, 53: 2150-2158 * Flather MD et al. Eur Heart J 2005: 26: 215-225 22 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Điều trị loạn nhịp tim trên bệnh nhân suy tim 23 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo xử trí tần số thất nhanh trên b/n suy tim kèm RN trong bệnh cảnh cấp hay mạn (1) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 24 - NYHA IV: - Sốc điện - Amiodarone - Digoxin - NYHA I- III: - Chẹn beta - Digoxin - Huỷ nút N-T Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo xử trí tần số thất nhanh trên b/n suy tim kèm RN trong bệnh cảnh cấp hay mạn (2) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 25 - NYHA IV: - Sốc điện - Amiodarone - Digoxin - NYHA I- III: - Chẹn beta - Digoxin - Huỷ nút N-T Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo xử trí tần số thất nhanh trên b/n suy tim kèm RN trong bệnh cảnh cấp hay mạn (3) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 26 - NYHA IV: - Sốc điện - Amiodarone - Digoxin - NYHA I- III: - Chẹn beta - Digoxin - Huỷ nút N-T Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo xử trí loạn nhịp thất nhanh/ST (1) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 27 - Loạn nhịp thất: K+ ↓, Mg++ ↓, TMCB tiếp diễn - Chẹn beta, spironolactone, sacubitril/valsartan: giảm đột tử (I, A) - ICD, CRT-D: I, A Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo xử trí loạn nhịp thất nhanh/ST (2) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 28 - Loạn nhịp thất: K+ ↓, Mg++ ↓, TMCB tiếp diễn - Chẹn beta, spironolactone, sacubitril/valsartan: giảm đột tử (I, A) - ICD, CRT-D: I, A Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo xử trí loạn nhịp thất chậm/ST (1) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 29 - Tiền b/nhân khi - Ngưng xoang > 3 giây - Nhịp xoang < 50/ph + TC/CN - Rung nhĩ < 60/ph - Sau hiệu chỉnh, còn TC/CN: tạo nhịp (IIb) Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo xử trí loạn nhịp thất chậm/ST (2) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 30 - CRT > tạo nhịp thất P (I, A) Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Các bệnh kèm theo/ bệnh nhân suy tim 31 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo điều trị cơn đau thắt ngực ổn định/ST có TC/CN kèm PXTM giảm (1) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 32 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo điều trị cơn đau thắt ngực ổn định/ST có TC/CN kèm PXTM giảm (2) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 33 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo điều trị cơn đau thắt ngực ổn định/ST có TC/CN kèm PXTM giảm (3) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 34 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo điều trị THA/suy tim có TC/CN kèm PXTM giảm (1) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 35 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Khuyến cáo điều trị THA/suy tim có TC/CN kèm PXTM giảm (2) TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 36 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Thuốc mới trong điều trị suy tim: bước tiến mới 2015 37 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Nghiên cứu PARADIGM-HF (Prospective comparison of ARNI with ACEI to Determine Impact on Global Mortality and Morbidity in Heart Failure) • Ngẫu nhiên, mù đôi, song song • So sánh LCZ 696 (Valsartan/ Neprilysin inhibitor sacubitril) với enalapril/ bệnh nhân ST tâm thu • 8442 b/n, ≥ 18 tuổi – ST tâm thu kèm BNP ≥ 150 pg/ml hoặc NT-proBNP ≥ 600 pg/ml • Tuổi trung bình 64t; nữ 21%; PXTM: 30% • Tiêu chí chính: tử vong tim mạch hoặc nhập viện vì suy tim 38 TL: Packer M, Mc Murray JJ et al. Circulation 2014; Nov 17 & N Engl J Med 2014; 371: 993-1004 Chẩn đoán và đt suy tim mạn 2015 0 15 30 CV death or hospitalization for heart failure PARADIGM-HF • CV death or hospitalization for heart failure: 21.8% of LCZ696 group vs. 26.5% of the enalapril group (p < 0.001) • CV death: 13.3% vs. 16.5% (p < 0.001), respectively • Hospitalization for HF: 12.8% vs. 15.6% (p < 0.001), respectively Trial design: Participants with NYHA class II-IV and LVEF ≤40% were randomized to LCZ696 200 mg twice daily (n = 4,187) vs. enalapril 10 mg twice daily (n = 4,212). Results Conclusions • Among participants with reduced EF and NYHA class II-IV symptoms, the use of LCZ696 was beneficial compared with enalapril • LCZ696 was associated with a reduction in CV death or hospitalization for heart failure McMurray JJ, et al. N Engl J Med 2014;371:993-1004 (p < 0.001) LCZ696 200 mg twice daily 21.8 26.5 Enalapril 10 mg twice daily % Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 FDA chấp thuận Entresto điều trị suy tim mạn 07/07/2015 • Entresto (sacubitril/ valsartan): sử dụng thay thế UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II • 1/2015: Hội Tim mạch Canada đưa sacubitril/ valsartan và khuyến cáo mới điều trị suy tim • 2016: – ACC/AHA Guideline – ESC/Guideline – Sacubitril/ Valsartan (I, B) 40 Cđ và đt suy tim: có gì mới trong năm 2015-2016 Kết luận • Chẩn đoán suy tim: LS, ECG, X-quang ngực, siêu âm tim, chỉ điểm sinh học (NT-proBNP, BNP, ST2) • Điều trị kéo dài đời sống: – Thuốc: UCMC, chẹn thụ thể AGII, chẹn beta, đối kháng aldosterone, ivabradine, sacubitril/ valsartan, H- ISDN – Phẫu thuật – Dụng cụ: ICD, CRT, CRT-D • Cần quan tâm thêm: loạn nhịp nhĩ, loạn nhịp thất, bệnh nội khoa kèm theo 41
File đính kèm:
- chan_doan_va_dieu_tri_suy_tim_co_gi_moi_trong_nam_2015_2016.pdf