Các thuật ngữ viết tắt trong thông khí nhân tạo

Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation

Thông khí kiểm soát ngắt quãng đồng thì, là phương thức thở trong đó máy cung cấp một số nhịp thở hỗ trợ cài đặt trước, bn có thể thwor tự nhiên giữa các nhịp thở máy. Các nhịp thở hỗ trợ xảy ra đồng thì với nỗ lực hít vào tự nhiên của bn. Nếu bn không có nỗ lực hít vào thì máy sẽ cung cấp nhịp thở bắt buộc cho bn.

Nhịp thở tự nhiên, sự chuyển động của dòng khí đi vào và ra khỏi phổi do hoạt động của cơ hô hấp của bn tạo nên

 

pptx30 trang | Chuyên mục: Sơ Sinh, Trẻ Em và Vị Thành Niên | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Các thuật ngữ viết tắt trong thông khí nhân tạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
của máy thở mà hai biến số được kiểm soát bằng các vòng lặp phản hồi (feedback) độc lập khiến có thể nhận được các lợi điểm của cả hai chế độ thở nàyPressure AugmentationVAPS (volume assured pressure support – thông khí hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích): gia tăng áp lực: chế độ thông khí kết hợp giữa kiểm soát áp lực và kiểm soát thể tích nhằm cung cấp được tình trạng đáp ứng dòng nhanh theo nhu cầu kiểm soát áp lực của bn song hành với đảm bảo cung cấp thể tích đích cho kiểm soát thể tíchTHUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaFractionPhân số (hay phân xuất): biểu diễn bằng tỷ số giữa thể tích riêng phần của khí thành phần so với tổng thể tích của hốn hợp chất khíFiO2Fraction of inspired OxygenPhân số (phân xuất) oxy trong khí thở vàoBase FlowDòng nền, hay còn gọi là dòng sai số. Là dòng khí liên tục tối thiểu được đưa vào trong hệ thống dây máy thở của bệnh nhân ở tất cả các thời điểm của chu kỳ hô hấpBias FlowFlow byDòng nền (lưu lượng nền), dòng được đưa vào vòng tuần hoàn máy thở, được sử dụng để kích hoạt (strigger) máy thowrduwaj trên nhu cầu dòng của bn (Flow strigger), thay vì dựa trên kích hoạt áp lực (Pressure strigger). Kích hoạt bằng dòng thường nhạy hơn áp lực.FrequencyTần số thở, số chu kỳ thở/đơn vị thời gian. Đơn vị thời gian tính phút đối với thông khí thông lệ, tính bằng giây đối với thông khí tần số caoTHUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaHFVHigh Frequency VentilationThông khí tần số cao, dạng thông khí với tần số thở trên 80 nhịp/phút và thể tích khí lưu thông (VT) xấp xỉ thể tích khoảng chết giải phẫu của bnHFOVHigh Frequency Oscillatory VentilationThông khí dao động tần số cao, là dạng thông khí tần số cao với thể tích lưu thông thấp, thường nhỏ hơn thể tích khoảng chết giải phẫu của bệnh nhânHFJVHigh Frequency Jet VentilationThông khí phụt tần số cao, là kiểu thông khí tần số cao, khí đua vào thành một dòng chảy kiểu mạch đập từ một catheter có đường kính nhỏ được luồn qua ống nội khí quảnHzHertzĐơn vị biểu diễn tần số, chu kỳ trong một giây.THUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaTIInspiratory Time Thời gian của kỳ thở vào trong 1 nhịp thởTEExpiratory TimeThời gian của kỳ thở ra trong 1 nhịp thởI:E ratioTỷ lệ giữa thời gian thở vào và thời gian thở ra, quy ước là hoặc là tử số hoặc là mẫu số được nhận giá trị 1 để không xảy ra trường hợp tử số hay mẫu số của tỷ lệ này có giá trị nhỏ hơn 1; ví dụ 1:2; 1:4,5; 3:1; 1:1TIPInspiratory Pause TimeThời gian ngừng thở vào, kể từ lúc có ngừng dòng thở vào (dòng thở vào bằng 0) cho tới lúc có dòng thở ra THUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaInspiratory triggering pressure – Trigger PressureÁp lực kích hoạt thì thở vào, áp lực kích hoạt, là thay đổi về áp lực trong hệ thống thở cần đạt được để khởi phát được kỳ thở vào của máy thởInspiratory triggering volume – Trigger VolumeThể tích kích hoạt thì thở vào, thể tích kích hoạt là thể tích khí mà bn phải hít vào được mới có thể kích hoạt được một nhịp thở hỗ trợ.Inspiratory triggering flow – Trigger FlowDòng kích hoạt thì thở vào, dòng kích hoạt, là mức dòng được cài đặt trên máy, khi bệnh nhân cố gắng hít được mức dòng đạt tới giá trị cài đặt này mới có thể khởi phát được một nhịp thở máy hỗ trợHFOV vs PCV THUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaIMVIntermittent Mandatory VentilationChế độ thông khí kiểm soát ngắt quãng, trong chế độ thở này cho phép có các nhịp thở tự nhiên xảy ra trong những khoảng thời gian xen giữa các nhịp thở được cài đặt trước do máy thở hỗ trợMAPMean Airway PressureÁp lực trung bình đường thở, áp lực trung bình theo thời gian đo được trong đường thở bn ở một hay nhiều nhịp thở hỗ trợMVMinute VolumeThể tích thông khí phút, là thể tích khí đi vào hay thoát ra khỏi phổi trong một phút (L/phút)THUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaNPPVNoninvasive Positive Pressure VentilationThông khí không xâm nhập áp lực dương, chế độ kết nối giữa bn và hệ dây máy thở qua mặt nạ đặt trên miệng hoặc mũi bn thay cho ống nội khí quản, cung cấp thì thở vào cho bệnh nhân một áp lực dươngNPVNegative Pressure VentilationThông khí áp lực âm, tình trạng giãn nở của phổi sẽ gây nên dòng thở vào bằng cách áp dụng một áp lực âm (tương đối so với áp lực khí quyển) lên mặt ngoài của thành ngực, thực hiện bằng một yếm quanh lồng ngực và thành bụng của bn và hút chân không yếm này bằng áp lực âmTHUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaOxygen SaturationĐộ bão hòa oxy: tỷ lệ giữa lượng oxy được máu vận chuyển (mang) so với lượng oxy tối đa mà máu có thể vận chuyển dược. Được biểu thị bằng %Oxygen Saturation CurveĐường biểu diễn độ bão hòa oxy: biểu diễn mối tương quan giữa lượng oxy được máu mang và áp lực riêng phần của oxy trong máu. Mỗi thương quan này chịu tác động của áp lực riêng phần CO2 , Hct, tình trang của tế bào hồng cầu, nhiệt độ của máuPartial PressureÁp lực riêng phần: trong một hỗn hợp, áp lực của một thành phần khí Xtrong hỗn hợp khí có thể được biểu thị nếu khi chỉ có một mình khí X, nó chiếm một thể tích bằng với thể tích của toàn bộ hỗn hợp khí ở một nhiệt độ thích hợp của khí đó. VD PO2 , PCO2 Partial VolumeThể tích riêng phần: là thể tích mà lượng khí thành phần trong hỗn hợp khí chiếm chỗ nếu lượng của khí thành phần này có một áp lực trong toàn bộ hỗn hợp khí nói trênTHUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaPCVPressure – Controlled VentilationPhương thức thông khí kiểm soát áp lựcPEEPPositive End-Expiratory PressureÁp lực dương cuối thì thở ra, Áp lực đường thở được duy trì cao hơn mức áp lực khí quyển ở một nhịp thở do máy thở tạo raPFPeak FlowDòng đỉnh, lưu lượng đỉnhPIPPeak Inspiratory PressureÁp lực đỉnh thở vào, là giá trị áp lực tối đa đạt đượctrong hệ thống dây thở của bnxayr ra trong khì thở vào do máy thở thực hiệnPlateau PressureÁp lực cao nguyên, một giá trị áp lực được duy trì không đổi trong một giai đoạn của kỳ thở vào của một nhịp thởTHUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaPressure Limited VentilationThông khí giới hạn áp lực, máy thở sẽ đảm bảo đạt tới một áp lực đỉnh cài đặt trước trên máy, và duy trì áp lực này tới khi kết thúc thì thở vào. Được sử dụng trong chế độ kiểm soát thể tích, thê tích được đưa vào bn sẽ được giới hạn do dòng thừa khí sẽ được xả ra môi trườngPressure control mode`Chế độ thở kiểm soát áp lựcPSVPressure Support VentilationThông khí hỗ trợ áp lực, một chế độ thông khí hỗ trợ giúp làm tăng nỗ lực hít vào tự nhiên của bn bằng cách cung cấp một dòng đủ để thiết laapjvaf duy trì được một áp lực cài đặt trước trong hệ thống dây thở của bn trong suốt kỳ thở vào. Kỳ thở ra bắt đầu khi dòng được yên cầu bị giảm xuống dưới mức áp lực cài đặt trước. PSV để chỉ định thở tự nhiên trong mode SIMVTHUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaRAWAirway ResistanceSức cản đường thở, là tỷ số của sự thay đổi trong chênh lệch áp lực giữa phần mở của đường thở và phế nang so với sự thay đổi của dòng khí chảy qua đường thởResistanceSức cản, trong hệ thống tạo khí với dòng chảy một chiều và không thay đổi, sức cản là là tỷ lệ của sự chênh áp dọc đường thở so với dòng khí chảy qua. Có thể áp dụng định nghĩa này cho dòng chảy dao động (oscillatory flow) RRRespiratory RateTần số thởRise TimeThời gian cần đối với một biến số để nó thay đổi từ giá trị nền tới phần trăm định trước (thường là 90%) của giá trị cuối cùng được dự kiến đối với biến số nàyTHUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaSensitivity: Flow, Pressure,Độ nhạy: dòng (lưu lượng), áp lực, Là ngưỡng dòng hay áp lực cài đặt trước đảm bảo cho kích hoạt nhịp thở hỗ trợ của máySighNhịp thở sâu, thở dài, là tình trạng tăng thể tích lưu thông có kiểm soát và lớn sau một loạt liên tiếp các nhịp thở được hỗ trợ với thể tích lưu thông nhỏ. Các nhịp thở sâu này được thực hiện sau từng khoảng thời gian được cài đặt trước trên máy thở SIMVSynchronized Intermittent Mandatory VentilationThông khí kiểm soát ngắt quãng đồng thì, là phương thức thở trong đó máy cung cấp một số nhịp thở hỗ trợ cài đặt trước, bn có thể thwor tự nhiên giữa các nhịp thở máy. Các nhịp thở hỗ trợ xảy ra đồng thì với nỗ lực hít vào tự nhiên của bn. Nếu bn không có nỗ lực hít vào thì máy sẽ cung cấp nhịp thở bắt buộc cho bn.Spontaneous BreathingNhịp thở tự nhiên, sự chuyển động của dòng khí đi vào và ra khỏi phổi do hoạt động của cơ hô hấp của bn tạo nênTHUẬT NGỮViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaTV, VtTidal VolumeThể tích lưu thông, là sự thay đổi thể tích của phổi (ước tính bằng lưu lượng khí vào/ra) trong kỳ thở vào hay kỳ thở ra của một nhịp thở, đơn vị tình ml/kg BWVAPSVolume-Assured Pressure SupportHỗ trợ áp lực với thể tích được đảm bảoPressure AugmentationVCVVolume Control VentilationThông khí kiểm soát thể tíchWOBWork Of BreathingCông đòi hỏi để làm gia tốc dòng khí trong đường thở, để thắng được sức cản đường thở và để làm giãn nở nhu mô phổi khiến khí có thể được đua tới phổi và sau đó được xả khỏi phổi, trong thực hành, chỉ quan tâm tới công thở vào.THUẬT NGỮ CHẤT KHÍ TRONG MÁUViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaPaO2Arterial oxygen tension, or partial pressureÁp lực oxy máu động mạch hay áp lực riêng phần của oxy máu động mạchPAO2Alveolar oxygen tension, or partial pressureÁp lực oxy phế nang hay áp lực riêng phần của oxy phế nangPaCO2Arterial carbon dioxide tension, or partial pressureÁp lực CO2 máu động mạch hay áp lực riêng phần của CO2 máu động mạchPv^O2Oxygen tension of mixed venous bloodÁp lực oxy của máu tĩnh mạch trộnP(A-a)O2Alveolar-arterial oxygen tension differenceChênh lệch áp lực oxy phế nang-động mạchP(a/A)O2Alveolar-arterial tension ratioTỷ lệ áp lực riêng phần của oxy phế nang-động mạch. Có thể áp dụng chỉ số này cho trao đổi oxy (oxygenation)THUẬT NGỮ CHẤT KHÍ TRONG MÁUViết tắtTiếng AnhGiải nghĩaSaO2Oxygen saturation of the hemoglobin of arterial bloodĐộ bão hòa oxy của hemoglobin của máu động mạchSpO2Oxygen saturation as measure by pulse oxymetryĐộ bão hòa oxy được đo bằng đầu dò mạch nảyCaO2Oxygen content of arterial bloodHàm lượng oxy máu động mạchpH Ký hiệu để biểu diễn nồng độ ion H+ hay hoạt độ của một dung dịch so với hoạt độ của một dung dịch chuẩn. Giá trị pH gần tương đương với giá trị logarithm âm của nồng độ ion H+, pH chỉ dẫn cho tính a xít hay kiềm tương đối của một dung dịch

File đính kèm:

  • pptxcac_thuat_ngu_viet_tat_trong_thong_khi_nhan_tao.pptx
Tài liệu liên quan