Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 3: Quy luật phân phối xác suất thường gặp
3.1. Biến ngẫu nhiên rời rạc
• Luật “không - một” A(p) Bernoulli
• Luật nhị thức B(n,p) Binomial
• Luật Poisson P() Poisson
• Luật siêu bội H(N,M, n) Hypergeometric
-Q plot (biểu đồ so sánh các phân vị) 39 Ví dụ 17 • Tập hợp 19 số dưới đây được phát sinh ngẫu nhiên từ phân phối U(0,1) bằng phần mềm Minitabs. Hãy xem xét xem các số này có phù hợp với mô hình xác suất cho bởi f(x)=1 với 0<x<1 hay không? 40 Phân phối lũy thừa Định nghĩa. Một biến ngẫu nhiên X gọi là có phân phối lũy thừa E(𝜆) nếu hàm mật độ có dạng: Trong đó: 0≤ 𝑥, 𝜆 > 0 41 ( ) xf x e Phân phối lũy thừa • Các tham số đặc trưng • Thời gian giữa hai lần xuất hiện trong phân phối Poisson P(𝜆 ) có phân phối lũy thừa E(1/ 𝜆) 42 2 1 1 ) ln 2 ) 0 ) 1 x i E X V X ii MedX ModX iii F x e 2/15/2019 8 Ví dụ 18 • Các cuộc gọi đến một tổng đài điện thoại tuân theo một quy trình Poisson gần đúng với tốc độ trung bình 30 cuộc gọi mỗi giờ. Xác suất để tổng đài viên phải chờ hơn 3 phút để có cuộc gọi tiếp theo là bao nhiêu? 43 Ví dụ 19 • Quãng đường (km) một chiếc xe hơi có thể chạy trước khi phải thay pin ắc quy có phân phối lũy thừa với trung bình là 10.000 km. Chủ xe muốn đi du lịch bụi với quãng đường khoảng 5000km. Xác suất để anh ta có thể hoàn thành chuyến đi mà không cần phải thay pin ắc quy là bao nhiêu? 44 Phân phối chuẩn N(, 2) • Định nghĩa. Một biến ngẫu nhiên X gọi là có phân phối chuẩn N(, 2) nếu hàm mật độ có dạng: • Trong đó: • Ký hiệu: X ~ N(, 2) 45 , , 0 x 2 2 2 1 ) 2 ( x f x e Tính chất 46 2 2 ~ , ) ) Neáu thì: X N i E X V X ii ModX MedX Đối xứng Dạng hình chuông “bell sharped” lim 0 x f x Chuẩn hóa phân phối chuẩn • Định lý. Nếu 𝑋~𝑁 𝜇, 𝜎2 thì biến ngẫu nhiên chuẩn hóa của nó, 𝑍 = 𝑋−𝜇 𝜎 , cũng có phân phối chuẩn. Cụ thể là: • Phân phối N(0,1) được gọi là phân phối chuẩn tắc. • Standard Normal Distribution 47 2~ , ~ 0,1 .Neáu thì: X X N Z N Xác suất của phân phối chuẩn Ta có thể tìm xác suất dạng P(a<X<b) của biến ngẫu nhiên 𝑋~𝑁 𝜇, 𝜎2 như sau: • 1) Xác định miền tính xác suất theo X. • 2) Biến đổi X, a, b theo công thức: • 3) Sử dụng bảng Phụ lục xác suất N(0,1) để tìm xác suất mong muốn. 48 X Z b a P a X b 2/15/2019 9 Bảng phân phối chuẩn tắc • Đồ thị của N(0,1) • Bảng phụ lục xác suất N(0,1) thể hiện giá trị xác suất dạng: 49 0 P Z z z z 2 /2 0 1 2 z xz e dx Tính chất của hàm 𝜑(x) 50 ) ) 0,5 0,5 ) 0,5 5 i z z ii iii z khi z z 2 /2 0 1 2 z xz e dx Giá trị tới hạn Zα • Giá trị tới hạn chuẩn mức α (0 ≤ 𝛼 ≤ 1) là số thực ký hiệu Zα sao cho với Z~N(0;1) thì: • Chú ý: 51 P Z Z 0 1 0,5 10 Z Z Z Z Z Z Quy tắc k-sigma • Trong thực nghiệm, nếu một tập số liệu có phân phối chuẩn thì: • Khoảng 68% dữ liệu nằm trong một độ lệch chuẩn so với trung bình • Khoảng 95% dữ liệu nằm trong hai độ lệch chuẩn so với trung bình • khoảng 99,7% dữ liệu nằm trong ba độ lệch chuẩn so với trung bình 52 2 ) 0,6826 ) 2 0,9544 ) 3 0,9974 ) 4 1 P X k P Z k k a P X b P X c P X d P X Nhận biết phân phối chuẩn • Q-Q plot • quantile-plots/ • Ví dụ. Liệu các giá trị sau đây có phải được lấy ra từ một phân phối chuẩn? • 7.19; 6.31; 5.89; 4.5; 3.77; 4.25; 5.19; 5.79; 6.79. 53 Ví dụ 20 1) Cho X là bnn có phân phối chuẩn với E(X)=10 và P(10<X<20)=0,3. Tính xác suất P(0<X<15)? 2) Cho X~N(3,1) và Y~N(4,2) là hai biến ngẫu nhiên độc lập. Tìm xác suất P(X>2Y). 54 2/15/2019 10 Ví dụ 21 Giả sử thời gian khách phải chờ để được phục vụ tại một cửa hàng là bnn X, biết X~N(4,5; 1,21) a) Tính xác suất khách phải chờ từ 3,5 đến 5 phút? b) Tìm t biết xác suất khách phải chờ không quá t là không quá 5%? 55 Ví dụ 22 • Tuổi thọ một loại máy lạnh A là bnn X có phân phối N(10; 6,25). Khi bán một máy thì lời 1,4 triệu đồng nhưng nếu máy lạnh phải bảo hành thì lỗ 1,8 triệu đồng. Vậy để có tiền lãi trung bình khi bán loại máy lạnh này là 0,9 triệu đồng thì cần qui định thời gian bảo hành là bao lâu? 56 Phân phối Khi bình phương • Bnn X gọi là có phân phối Khi bình phương với n bậc tự do nếu hàm mật độ có dạng: • Ký hiệu: • Là trường hợp riêng của pp Gamma. 57 1 2 2 2 1 , 0 2 2 0 , 0 n x n x e x n f x x 2~X n Khi bình phương và Chuẩn • Định lý. Nếu 𝑋~𝑁 𝜇, 𝜎2 thì: • Định lý. Cho n biến ngẫu nhiên độc lập cùng có phân phối chuẩn tắc. • Khi đó: 58 2 2 1 ~ n i i X n 2 2 2~ 1 X Z ~ 0,1iX N Phân phối Khi bình phương • Nếu X~χ2(n) thì • Đồ thị dạng: 59 ; 2 E X n V X n Bậc tự do n và dạng đồ thị 60 2~ ,2Neáu thì F n X n X N n n 2/15/2019 11 Giá trị tới hạn 𝜒2 (n; α) • Giá trị tới hạn mức α (0 ≤ 𝛼 ≤ 1) là số thực ký hiệu 𝜒2(n;𝛼) sao cho với Z~ 𝜒2(n) thì: 61 2 ;nP Z 2 ;n Bảng giá trị tới hạn Khi bình phương 62 Ví dụ 23 • Cho 𝑍~𝜒2 20 • Tìm các xác suất sau: 63 2) 20;0,95 ) 8,2604 ? ) 10,8508 31,4104 ? a b P Z c P Z Phân phối Student • Định nghĩa. Nếu 𝑋~𝑁 0,1 và 𝑌~𝜒2 𝑛 là hai biến ngẫu nhiên độc lập thì biến ngẫu nhiên: có phân phối Student hay phân phối t với n bậc tự do. • Ký hiệu: T~𝑡 𝑛 64 X X n T Y Y n; Phân phối Student t(n) • Định nghĩa. Biến ngẫu nhiên X gọi là có phân phối Student với n bậc tự do nếu hàm mật độ có dạng: • Kí hiệu: X ~ t(n) 65 1 2 2 , 1 1 2 1 2 n x n x f x n nn Tính chất 66 • Nếu X ~ t(n) thì: ) 0 1 ; ) 2 . 2 ) 0,1 F n a E T n n b V T n n c T N 2/15/2019 12 Giá trị tới hạn 𝑡(𝑛, 𝛼) • Giá trị tới hạn mức α (0 ≤ 𝛼 ≤ 1) là số thực ký hiệu 𝑡(𝑛, 𝛼) sao cho với Z~ 𝑡(n) thì: 67 ;nZ tP ;0 ;1 ;0,5 ;1 ; ; 0 n n n n n n n t t t t t t Z Bảng giá trị tới hạn Student 68 Ví dụ 24 • Cho 𝑍~𝑡 15 . Tìm các giá trị tới hạn và xác suất sau: 69 15;0,025 15;0,975 ) 0,025 ? ) 2,602 ? ) 2,0343 2,9467 ? ) 0,975 ? a P Z a hay t b P Z c P Z d P Z b hay t Phân phối Fisher - Snedecor • Định nghĩa. Nếu 𝑋~𝜒2 𝑛 ; 𝑌~𝜒2 𝑚 là hai biến ngẫu nhiên độc lập nhau thì biến ngẫu nhiên: • có phân phối Fisher – Snedecor với (n,m) bậc tự do. • Ký hiệu: 70 / / X n F Y m ~ ;F F n m Đồ thị hàm mật độ 71 , 1,0Fm n F n m N Tính chất • Cho X~F 𝑛,𝑚 thì: 72 2 2 , 2 2 2 2 2 4 , 1,0 F m n m E X m m m n m V X n m m F n m N , 1,0Fm n F n m N 𝑛,𝑚 2/15/2019 13 Giá trị tới hạn phân phối Fisher • Giá trị tới hạn mức α (0 ≤ 𝛼 ≤ 1) là số thực ký hiệu F(n,m, α) hay 𝑓(n,m, α) sao cho với F~ 𝐹(n,m) thì: • Tính chất: 73 , ,P F f n m , ,f n m ( ) 1 , ,1 , ,( ) f n m f n m Bảng giá trị tới hạn Fisher 74 Ví dụ 25 • Cho F~F(20; 30). Tìm a, b, c sao cho: 75 ) 0,05 ) 0,01 ) 0,95 a P F a b P F b a P F c 3.3 Định lý giới hạn trung tâm • Central Limit Theorem • Giả sử X1, X2, ... , Xn là các biến ngẫu nhiên độc lập và có cùng phân phối xác suất (bất kỳ dạng nào) với kỳ vọng μ và phương sai hữu hạn σ2. Khi n đủ lớn thì: a) Trung bình cộng của Xi, ký hiệu 𝑋, có phân phối xấp xỉ với phân phối chuẩn. b) Với kỳ vọng là 𝐸 𝑋 = 𝜇 c) Và phương sai là V 𝑋 = 𝜎2 𝑛 76 2 1 ... , n n X X X N n n Ví dụ 28 • Gọi Xi biểu thị thời gian chờ đợi (tính bằng phút) của khách hàng thứ i. Một trợ lý quản lý tuyên bố rằng, thời gian chờ đợi trung bình của toàn bộ khách hàng, là 2 phút. Người quản lý không tin vào tuyên bố của trợ lý, vì vậy anh ta quan sát một mẫu ngẫu nhiên gồm 36 khách hàng. Thời gian chờ trung bình cho 36 khách hàng được quan sát là 3,2 phút. Người quản lý có nên bác bỏ tuyên bố của trợ lý (... và sa thải anh ta) không? 77 Xấp xỉ xác suất 78 ~ ,X B n p ~ . X P n p ~ , ,AX H N N n n<<N Y ~ . P n q n rất lớn p rất nhỏ n rất lớn p rất lớn 2/15/2019 14 Xấp xỉ pp chuẩn 79 2~ ,X N ~ ,X B n p n rất lớn 2 E X np V X npq 0,1<p<0,9 5; 5 30 0,1 0,9 np nq n p 20npq Công thức xấp xỉ • Cho 𝑋~𝐵(𝑛; 𝑝) ≈ 𝑁(𝜇; 𝜎2) 80 2 /2 2 1 1 2 1 1 ) ; 2 0,5 0,5 ) xk npi P X k f f x e npq npq k np k np ii P k X k npq npq Xấp xỉ Poisson bằng N(0,1) • Cho bnn X có phân phối Poisson • Ta chứng minh được: • Trong thực hành, ta xấp xỉ được khi 𝜆 > 20. Nghĩa là: 81 ~ 0,1 X N khi ~ ? ?X P E X V X 0,1 ~ , 20 X N khi X P Ví dụ 30 • Khảo sát một lô thuốc viên, trọng lượng trung bình của một viên thuốc là 252,6 mg và có độ lệch chuẩn 4,2 mg. Giả sử trọng lượng pp theo quy luật chuẩn. • A. Tính tỷ lệ viên thuốc có trọng lượng lớn hơn 260 mg. • B. Tính trọng lượng x0 sao cho 30% viên thuốc nhẹ hơn x0. • C. Viên thuốc đạt tiêu chuẩn phải có trọng lượng xung quanh trung bình với độ lệch tối đa 5%. Tính tỷ lệ viên thuốc đúng tiêu chuẩn của lô thuốc được khảo sát. 82 Bài tập chương 3 • 3.1; 3.2; 3.3; 3.6; 3.7; 3.8; 3.11; 3.12; 3.16 • 3.17; 3.22; 3.23; 3.29; 3.32; 3.37; 3.38 • 3.39; 3.40; 3.42 • Tất cả 19 bài 83
File đính kèm:
- bai_giang_xac_suat_thong_ke_chuong_3_quy_luat_phan_phoi_xac.pdf