Bài giảng Vi khuẩn bạch hầu

I. Mở đầu

II. Đặc tính sinh vật học

III. Khả năng gây bệnh

IV. Miễn dịch

V. Chẩn đoán ở phòng thí nghiệm

VI. Phòng bệnh và điều trị

ppt28 trang | Chuyên mục: Vi Sinh | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Vi khuẩn bạch hầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
VI KHUẨN BẠCH HẦU ( Corynebacterium diphtheriae ) 
I. Mở đầu 
II. Đặc tính sinh vật học 
III. Khả năng gây bệnh 
IV. Miễn dịch 
V. Chẩn đoán ở phòng thí nghiệm 
VI. Phòng bệnh và điều trị 
I. Mở đầu 
 Lịch sử nghiên cứu vk và độc tố vkbh , đặt nền tảng tiêm chủng phòng bệnh bạch hầu : 
Năm 1888, Emil Roux phát hiện ra vk bạch hầu sinh độc tố bạch hầu 
1890 Emil Vol Behring chế tạo ra giải độc tố bạch hầu và đưa vào điều trị 
1894 Roux và Martin gây miễn dịch trên ngựa để sản xuất ra kháng độc tố bạch hầu 
I. Mở đầu : 
Lịch sử nghiên cứu vk và độc tố vkbh , đặt nền tảng tiêm chủng phòng bệnh bạch hầu : 
1897 Ehrlich tiêm huyết thanh cho người và gây miễn dịch chủ động 
1923 A. Glennny và B. Hopkins sản xuất thành công giải độc tố bằng sử lý với formol . Sau đó Gaston Ramon đã nhận thấy sản phẩm này mất tính độc nhưng còn giữ khả năng gây miễn dịch 
I. Hình thể I . 
VKBH hình trực khuẩn , bắt màu tím , Gram dương 
VI KHUẨN BẠCH HẦU ( Corynebacterium diphtheriae ) 
VI KHUẨN BẠCH HẦU 
I. Hình thể 
Vi khuẩn bạch hầu với pp nhuộm Gram: trực khuẩn hình chùy , gram dương , bắt màu tím , sắp xếp đặc trưng 
VI KHUÁØN BAÛCH HÁÖU 
Vi khuẩn bạch hầu được nhuộm bằng phương pháp Albert với nhiều hạt dị nhiễm sắc bắt màu đen trong khi thân bắt màu lục nhạt 
VI KHU ẨN BẠCH HẦU 
Hình thể VKBH: ở kính hiển vi điện tử 
Hạt dị nhiễm sắc ở vi khuẩn bạch hầu 
VI KHU ẨN BẠCH HẦU 
I. Hình thể 
VKBH: sắp xếp đặc trưng thành hình chữ cái ( chữ X, Y, N, I) và hình hàng rào  
II. Tính chất nuôi cấy : Mt thạch máu , huyết thanh đông , thạch trứng , thạch có tellurit kali 
Khuẩn lạc vkbh có màu đen ở mt thạch máu có tellurit kali (Mac Leod ) 
II. Tính chất nuôi cấy 
 Khuẩn lạc vi khuẩn bạch hầu trên thạch máu 
III. Tính chất sinh hóa 
 Phân biệt các typ vkbh : C. diphteriae gravis, mitis và intermedius với các chủng giả bạch hầu : C.hoffmani và C.xerosis 
Ch ủng 
Tan m áu 
Tinh b ột 
glucose 
mantose 
Saccarose 
C.d.gravis 
- 
+ 
+ 
+ 
- 
C.d.mitis 
+ 
- 
+ 
+ 
- 
C.d.intermedius 
+ /- 
- 
+ 
- 
+ 
C.xerosis 
- 
- 
+ 
- 
+ 
C.hoffmanni 
- 
- 
- 
- 
- 
IV. Cấu tạo kháng nguyên 
Kháng nguyên độc tố : Ngoại độc tố bản chất protein gồm 2 phần A và B 
Kháng nguyên cấu trúc 
Miễn dịch 
Sức đề kháng của vi khuẩn 
Khả năng sinh độc tố : VKBH sinh ngoại độc tố khi bị xâm nhiễm bởi phage ß (ở trạng thái prophage ) 
Trạng thái nhiễm phage: 
A. phage độc lực B. phage ôn hòa 
Quá trình nhiễm phage và kết quả 
Cấu trúc kháng nguyên của ngoại độc tố bạch hầu 
Cơ chế tác động của độc tố vi khuẩn bạch hầu 
V. Khả năng gây bệnh 
2. Khả năng gây bệnh ở người : 
Dịch tể học 
Nguồn lây : người bệnh và người lành mang trùng 
Đường lây : hô hấp 
Đối tượng lây truyền : trẻ em trước 7 tuổi 
1. Khả năng gây bệnh thực nghiệm : chuột lang là động vật nhạy cảm 
Giả mạc ở họng : bạch hầu họng 
Cơ chế gây bệnh 
Cå chãú gáy bãûnh 
Cơ chế gây bệnh 
Thương tổn ngoài da do bạch hầu ở chân 
VI . Miễn dịch : Phản ứng shick 
Tiêm nội bì ở mặt trước cánh tay 0,1ml độc tố bạch hầu . 
Phản ứng (+) tính : sau 24 - 48 giờ chổ tiêm nổi lên 1 quầng đỏ , cộm cứng đường kính 1 - 2cm, đáp ứng viêm tại chổ đạt cực đại trong vòng 5 ngày sau đó nhạt dần độc tố không bị kháng độc tố trung hòa , cơ thể có khả năng thụ cảm với vi khuẩn bạch hầu . 
Phản ứng âm tính : chổ tiêm không có phản ứng , độc tố đã bị trung hòa bởi kháng độc tố , cơ thể đã có kháng thể kháng độc tố bạch hầu . 
VII. Chẩn đoán 
B ệnh phẩm 
M àng giả , d ịch ngoáy họng  
Nhu ộm gram, nhu ộm Albert 
MT tr ứng , Ht đông , MT th ạch máu c ó tellurit  
Nhu ộm gram, nhu ộm Albert sau 12g, 18g v à 24 g 
Ph ản ứng sinh ho á 
Phản ứng trung hoà trong da thỏ 
Ph/ ứng Eleck 
Ph/ ứng đồng ng ưng k ết 
X ác định ngo ại độc t ố 
Ph/ ứng Eleck 
Phòng bệnh và điều trị 
Vacxin : DTP ( bạch hầu , uốn ván và ho gà ) 
Điều trị : triệu chứng , kháng sinh và kháng huyết thanh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vi_khuan_bach_hau.ppt
Tài liệu liên quan