Bài giảng Vi khuẩn tả

1. Trình bày đợc cách phân loại vi khuẩn tả.

2. Trình bày đợc một số tính chất sinh học chính của vi khuẩn tả.

3. Trình bày đợc khả năng và cơ chế gây bệnh của vi khuẩn tả.

4. Vẽ và giải thích đợc sơ đồ chẩn đoán vi sinh vật bệnh tả.

5. Trình bày đợc các phơng pháp phòng và nguyên tắc chữa bệnh tả.

 

ppt16 trang | Chuyên mục: Vi Sinh | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Vi khuẩn tả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Vi khuẩn tả 
(Vibrio cholerae) 
4 
Mục tiêu học tập 
4 
1. Trình bày đư ợc cách phân loại vi khuẩn tả. 
2. Trình bày đư ợc một số tính chất sinh học chính của vi khuẩn tả. 
3. Trình bày đư ợc kh ả năng và cơ chế gây bệnh của vi khuẩn tả. 
4. Vẽ và giải thích đư ợc sơ đ ồ chẩn đ oán vi sinh vật bệnh tả. 
5. Trình bày đư ợc các phương pháp phòng và nguyên tắc chữa bệnh tả. 
4 
v. cholerae 
(> 30 loài ) 
v. cholerae 01 
v. cholerae 0139 
C ác VK không gây tả 
V.cholerae 
( cổ đ iển ) 
V. Eltor 
i naba 
H ikojima 
O gawa 
1. Phân loại vi khuẩn tả 
v ibrio 
(5 chi) 
v ibrionaceae 
( Họ ) 
2. Một số tính chất chính của vi khuẩn tả 
4 
2.2. NuôI cấy 
2.1. Hình thái : 
- Hiếu khí 
- Hình dấu phảy , Gr (-). 
- Phát triển nhanh trong môi trường kiềm . 
2.3. sức đề kháng kháng 
- Dễ bị chết bởi các hoá chất diệt khuẩn hoặc ở 100 o C. 
- Có thể sống lâu trong nước khi có đ ộng thực vật thuỷ sinh thích hợp . 
- Di đ ộng mạnh, nhờ 1 lông ở một đ ầu . 
3.1. các yếu tố đ ộc lực chính của vi khuẩn tả 
4 
- TCP (toxin coregulated pilus ): Giúp vi khuẩn bám vào 
 tế bào biểu mô ruột non 
- CT (cholera toxin): Là yếu tố đ ộc lực quan trọng nhất . 
 Gây mất nước , đ iện giải . 
- Verocell toxin: Giống đ ộc tố của S. dysenteriae 1. 
- Haemolysin : Ly giải hồng cầu . 
- Một số enzym ngoại bào : Giúp vi khuẩn tồn tại trong 
 nước ngoài môi trường . 
3. Kh ả năng gây bệnh của vi khuẩn tả 
3.2. Cơ chế tác đ ộng của Cholera Toxin 
4 
A2 
A1 
h oạt hoá 
adenyl 
cylase 
ATP 
AMP 
vòng 
Nước 
và 
đ iện 
giải 
Tiêu 
Chảy 
Tiểu phần A 
Tiểu phần B 
Màng tế bào 
Khẩu kính ruột 
Trong tế bào 
GM1 
4. Chẩn đ oán vi sinh bệnh tả 
4 
4.1. Chẩn đ oán nhanh 
- Hiển vi quang học 
- Miễn dịch học : 
- Kỹ thuật PCR: Xác đ ịnh các gen đ ộc lực . 
Huỳnh quang trực tiếp : Phát hiện VK trong bệnh phẩm . 
Sắc ký miễn dịch : Xác đ ịnh LPS trong bệnh phẩm . 
Soi tươi 
Nhuộm Gram 
4. Chẩn đ oán vi sinh bệnh tả 
4 
4.2. phân lập , đ ịnh danh 
- Nuôi cấy phân lập 
- Xác đ ịnh tính chất hoá sinh 
- Xác đ ịnh type huyết thanh 
4 
Phân,chất nôn 
Thực phẩm 
Nước 
tính chất 
hO á sinh 
Ngưng kết 
kht 
kết luận 
Ngưng kết 
kht 
Sơ đ ồ xét nghiệm vi khuẩn tả 
XN nhanh 
Pepton kiềm 
37C/3-6h 
Thạch kiềm , tcbs 
37C/18 h 
Cary-Blair 
5. phòng bệnh 
4 
5.1. Không đ ặc hiệu 
 Thực hiện các biện pháp phòng 
 nhiễm trùng đư ờng tiêu hoá. 
5.2. đ ặc hiệu 
 Uống vacxin . 
Vacxin phòng tả 
4 
Biv – WC 
 (Bivalent anti 01 and 0139 - killed whole cell) 
 - Việt Nam đã sản xuất đư ợc 
r Bs – WC 
 ( Monovalent anti 01 recombinant B subunit – 
 killed whole cell) 
 VX đ ang có trên thương trường : Duckoral . 
6. Chữa bệnh 
4 
Bồi phụ nước và đ iện giải 
Uống kháng sinh 
	 Khoanh tròn ch ữ cái đ ứng đ ầu 1 ý đ úng : 
4 
A. H. pylori 
	1. Vi khuẩn không thuộc họ vi khuẩn 
 đư ờng ruột (Enterobacteriaceae) là: 
B. Yersinia 
C. Salmonella 
D. Shigella 
	 Khoanh tròn ch ữ cái đ ứng đ ầu 1 ý đ úng 
4 
A. EIEC 
	1. E. coli gây bệnh ngoài ruột ( ExPEC ) là: 
B. MAEC 
C. EAEC 
D. EHEC 
	 Khoanh tròn ch ữ cái đ ứng đ ầu 1 ý đ úng nhất : 
4 
A. Vi khuẩn thương hàn 
	1. Ngoại đ ộc tố là yếu tố đ ộc lực chính của : 
D. Vi khuẩn tả 
C. E. coli 
B. Vi khuẩn lỵ 
	 Khoanh tròn ch ữ cái đ ứng đ ầu 1 ý đ úng nhất : 
4 
A. Shigella : Vi khuẩn lỵ . 
	1. Trường hợp dịch sát nhất là: 
D. Enterobacteriaceae : Vi khuẩn đư ờng ruột 
C. V. cholerae : Vi khuẩn tả 
B. Salmonella : Vi khuẩn thương hàn 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vi_khuan_ta.ppt
Tài liệu liên quan