Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 9: Sóng cơ

1.1. Sự hình thành sóng cơ trong môi tr ường

chất

1. Các khái niệm mở đầu

Những dao động cơ lan truyền trong môi

tr ường đàn hồi gọi là sóng cơ hay sóng đàn hồi

Vật kích động: dao động tử/nguồn sóng

Ph ương truyền: tia sóng

Không gian sóng truyền qua: tr ường sóng

• sóng dọc • sóng ngang

rắn, lỏng, khí: đàn

hồi thể tích rắn:đàn hồi hình dạ

 

pdf19 trang | Chuyên mục: Vật Lý Đại Cương | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 9: Sóng cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Ch−ơng 9
Sóng cơ
Sóng cơ
1.1. Sự hình thμnh sóng cơ trong môi tr−ờng
chất
1. Các khái niệm mở đầu
 Những dao động cơ lan truyền trong môi
tr−ờng đμn hồi gọi lμ sóng cơ hay sóng đμn hồi
Vật kích động: dao động tử/nguồn sóng
Ph−ơng truyền: tia sóng
Không gian sóng truyền qua: tr−ờng sóng
• sóng dọc • sóng ngang
rắn, lỏng, khí: đμn 
hồi thể tích
rắn:đμn hồi hình dạng
• Các điểm dao động
cùng pha: Mặt sóng
• Ranh giới giữa 2 phần
môi tr−ờng sóng truyền
qua vμ ch−a qua: Mặt
đầu sóng
Nguồn sóng
Tia sóng
• Sóng cầu
•Sóng phẳng
 Các đặc tr−ng của sóng
• Vận tốc sóng dọc
ρ=αρ=
E1vα Hệ số đμn hồi
ρ khối l−ợng riêng của môi tr−ờng
E Môđun đμn hồi
•Vận tốc sóng ngang
ρ=
Gv
G Môđun
tr−ợt
• Chu kì T vμ tần số ν lμ chu kì vμ tần số của
phần tử dao động trong môi tr−ờng
• B−ớc sóng:λ lμ quãng đ−ờng truyền
sóng trong thời gian 1 chu kì T ν==λ
vvT
Khoảng cách ngắn nhất giữa các điểm có cùng
pha
2. Hμm sóng
y
O Mv
r
Tại O sóng phẳng
)tcos(A)t(x ϕ+ω=
Tại M sóng chậm
pha t’=t+y/v ])v
yt(cos[A)'t(x ϕ+−ω=
Coi ϕ=0, hμm sóng tại điểm y bất kì cách O:
)
v
yt(cosAx −ω= )Tv
y2tcos(A π−ω=
)y2t(i
Aex λ
π−ω−= n2k r
r
λ
π= y2rk λ
π=rrVéc tơ sóng
rr
O
y
nr
sóng lan truyền từ
O ra xa vô cùng:
)rkt(i
0e)t,r(
rrr −ω−ψ=ψ
sóng lan truyền từ
vô cùng về O :
)rkt(i
0e)t,r(
rrr +ω−ψ=ψ
Không gian ba chiều
• Ph−ơng trình sóng: Sóng lan truyền theo
ph−ơng y
ψω−=∂
ψ∂ 2
2
2
t
2
2
2
2
vy
ψω−=∂
ψ∂ 2
2
22
2
tv
1
y ∂
ψ∂=∂
ψ∂
2
2
2
2
2
2
zyx ∂
ψ∂+∂
ψ∂+∂
ψ∂=ψΔ
)y2t(i
Ae)t,y( λ
π−ω−=ψ
Trong không gian 3 
chiều: Toán tử Laplatz
Toán tử Dalamber: 0)
tv
1( 2
2
2 =ψ∂
∂−Δ
 = 2
2
2 tv
1
∂
∂−Δ Ph−ơng trình sóng: ψ=0
4. Năng l−ợng của sóng cơ
Năng l−ợng của sóng: Môi tr−ờng đồng nhất
đẳng h−ớng. Xét thể tích δV
δW= δWđ + δWt
2
mu2=δWđ m=δVρ )y2tsin(Adt
dxu λ
π−ωω−==
)y2t(sinVA
2
1 222
λ
π−ωωρδ=δWđ
V)
dy
dx(1
2
1W 2t δα=δ
)y2tsin(
v
A
dy
dx
λ
π−ωω=
αρ=
1v)y2t(sinVA
2
1W 222t λ
π−ωωρδ=δ
u- Vận tốc phân
tử dao động
)y2t(sinVAW 222 λ
π−ωωρδ=δ
• Mật độ năng l−ợng: trong đơn vị thể tích
)y2t(sinA
V
W 222
λ
π−ωωρ=δ
δ=ϖ
• Mật độ năng l−ợng
trung bình của sóng
22
tb A2
1 ωρ=ϖ
• Năng thông sóng, véc tơ Umốp-Pointing
Năng thông sóng P qua một mặt nμo đó trong
môi tr−ờng lμ đại l−ợng về trị số bằng năng
l−ợng sóng gửi qua mặt đó trong 1 đv thời gian: 
P=ϖSv
• Giá trị trung bình
của năng thông sóng SvA2
1SvP 22tb ωρ=ϖ=
• Mật độ năng thông sóng trung bình: gửi qua 
một đv diện tích
vvA
2
1
S
P
tb
22 ϖ=ωρ==Φ
véc tơ Umốp-Poynting vtb
rr ϖ=Φ
4. Sự giao thoa sóng
 Nguyên lý chồng chất: các sóng không nhiễu
loạn nhau. Dao động của 1 phần tử lμ tổng hợp
của các dao động thμnh phần khi nhiều sóng gặp
nhau
Hai nguồn sóng kết hợp:
x1=a1cos(ωt-2πr1/λ)
x2=a2cos(ωt-2πr2/λ)
)rr(2 2112 −λ
π=ϕ−ϕ
)rr(2cosaa2aaa 2121
2
2
2
1 −λ
π++=
amax= a1+a2 khi r1-r2=kλ
amin= |a1-a2| khi r1-r2=(2k+1)λ/2
o1 o2r1 r2
Giao thoa xảy ra đối với sóng ngang vμ cả sóng
dọc
5. Sóng dừng
Giao thoa giữa 2 sóng phẳng cùng biên độ vμ
tần số lan truyền ng−ợc chiều
x1=a0cos(ωt-2πy/λ)
x2=a0cos(ωt+2πy/λ)
y412 λ
π=ϕ−ϕ
|y2cosa2|a 0 λ
π=
Cực đại/bụng
1|y2cos| =λ
π
2
ky λ= k=0,±1, ±2,...
Khoảng cách 2 bụng liên tiếp yk+1-yk= λ/2
Cực tiểu/nút:
0|y2cos| =λ
π
4
)1k2(y λ+= k=0,±1, ±2,...
Khoảng cách 2 nút cạnh nhau: yk+1-yk= λ/2
Giao thoa giữa sóng tới vμ sóng phản xạ
ρ1 < ρ2
ρ1 > ρ2
λ/2
λ/2
λ/4
6. Nguyên lý Huyghen vμ hiện t−ợng nhiễu xạ
sóng cơ
Nguồn sơ cấp
Nguồn thứ cấp
Nguyên lý Huyghen/1860:
Những sóng từ nguồn O 
truyền ra ngoμi mặt kín S, có
t/c giống hệt những sóng mμ
ta sẽ có nếu bỏ nguồn O đi vμ
thay bằng các nguồn phụ
thích hợp (Pha & Biên độ) 
phân phối trên mặt S 
OS
các nguồn phụ -> nguồn thứ cấp
Hiện t−ợng nhiễu xạ sóng cơ
Tia sóng đổi ph−ơng truyền khi đi qua các
ch−ớng ngại 7. Dao động âm vμ sóng âm
20Hz 20000Hz
Hạ âm| âm | Siêu âm
Vận tốc âm trong chất khí
μ
γ= RTv
μ Phân tử l−ợng
R=8,31.103J/kmol.K
T nhiệt độ tuyệt đối V
P
C
C=γ
Phản xạ, 
khúc xạ
v1>
v2
v1<
v2
C−ờng độ âm, độ to của âm
22vA
2
1I ωρ=Φ=
0I
IlogkL =
I0=10
12W/m2
k=1
Phản xạ & hấp thụ âm: 
Thời gian vang trong phòng
S
V163,0 α=τ
V Thể tích phòng
α Hệ số hấp thụ
S Diện tích
Siêu âm & ứng dụng trong kĩ thuật
Phát thu siêu âm: ứng dụng xéc nhét điện vμ
điện giảo
~
~
Điện cực
xéc nhét
d=kλ/2
Thăm dò đáy biển, sông Hμn nhôm...
~
ứng dụng khác: Gia công, rửa, 
trong y tế khử trùng, tẩy cao
răng, sỏi thận, mát xa thăm dò
nội tạng bệnh...Kiểm tra mẫu
l
l=ct/2
 Nếu sóng đ−ợc phát ra từ nguồn phát cố định
đến một đầu thu cố định thì tần số thu bằng tần
số phát .
 Nếu khoảng cách giữa đầu thu vμ đầu phát
thay đổi trong khoảng thời gian thu sóng (thời
gian sóng truyền đến đầu thu) thì b−ớc sóng sẽ
dμi ra hoặc ngắn lại.
• Hiệu ứng Đốp le 1842( Doppler 1803 -1853)
& ứng dụng
ur 'u
r
vr
Phát Thu
λ===ν
v
vT
v
T
1 Biểu diễn số sóng âm truyền
đi trong đv thời gian
'uv'v −=
λ
uT λ’
uT' −λ=λ
Tần số sóng
khi xe phát
chạy '
'v' λ=ν uT
'uv
−λ
−=
T)uv(
'uv
−
−=
ν−
−=ν
)uv(
'uv'
• 2 xe ng−ợc
chiều: ν−
+=ν
)uv(
'uv'
• 2 xe cùng chiều:
 ứng dụng:
Đúng với cả các sóng khác
 Bắn tốc độ: u vận tốc xe /sóng điện từ
ν−
+=ν
uv
uv'
 Siêu âm Doppler
C
cosv2 θν=νΔ
θν -tần số sóng tới
v -Vận tốc dòng chảy
θ -Góc giữa tia SA vμ dòng
C - Vận tốc SÂ trong môi
tr−ờng ~1540m/s
v
ur

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_ly_dai_cuong_chuong_9_song_co.pdf