Bài giảng Trường Điện Từ - Chương 1, Lecture 4: Mô hình toán của Trường Điện Từ (tiếp theo)
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
ñiện môi lý tưởng có ε1r = 40. Biết trường ñiện trên biên về phía
môi trường chân không là :
Tìm trường ñiện trên biên về phía môi trường ñiện môi ?
1 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 Chương 1. Vectơ và trường Lecture-4: Mô hình toán của TðT (cont) [2. Be familiar with the 4 Maxwell’s equations used to study time-varying EM] [3. Apply the Electromagnetics boudary conditions to solve for fields at interface between two mediums] Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 5) Dòng ñiện dịch & hệ phương trình Maxwell Xét ñịnh luật Ampère: Mật ñộ dòng ñiện tổng ñược viết lại: (Phương trình Ampère-Maxwell) rotH=J div(rotH)=divJ 0= Chưa khái quát cho mọi trường hợp? v ρdivJ t ∂ = − ∂ Có dòng ñiện trong ñiện môi Tồn tại dòng ñiện không phải dòng dẫn: dòng ñiện dịch J Jd+ div(J J ) 0d+ = rotH=J Jd+ 2DJ [A/m ] t d ∂ = ∂ D rotH=J t ∂ + ∂ 2 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 V D rotH=J+ (1) t B rotE= (2) t divD=ρ (3) divB=0 (4) ∂ ∂ ∂ − ∂ Hệ PT Maxwell: trường ↔ Mð nguồn (không gian liên tục) Trường ñiện: ñiện tích, trường từ BT Trường từ: dòng ñiện dẫn, Tð BT Không gian gián ñoạn (biên) ? ðiều kiện biên 5) Dòng ñiện dịch & hệ phương trình Maxwell Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 6) Các ñiều kiện biên ( ) ( ) : 2 1na → s n= a ×a ta Quy c: 3 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 6) Các ñiều kiện biên S S dq dtS DdS= BdS=0 JdS=- q∫ ∫ ∫ =0 V V divD divB divJ t ρ ρ = ∂ = − ∂ Liên tục ( ) ( ) ( ) 1 2 s 1 2 s 1 2 a D -D = a B -B =0 a J -J = - t n n n ρ ρ∂ ∂ Trên biên [ðiu kin biên pháp tuyn] Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 6) Các ñiều kiện biên [ðiu kin biên tip tuyn] C S C S DHd = (J+ ) t dEd =- ( B ) dt dS dS ∂ ∂∫ ∫ ∫ ∫ ℓ ℓ 1t 2t S 1t 2t H -H =J E -E =0 ( ) ( ) 1 2n 1 2n a a 0 SH H J E E × − = × − = Trên biên Liên tục D =J+ t B =- t rotH rotE ∂ ∂ ∂ ∂ 4 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 7. Tổng kết và ví dụ áp dụng V D rotH=J+ (1) t B rotE= (2) t divD=ρ (3) divB=0 (4) ∂ ∂ ∂ − ∂ vdivJ= t ρ∂ − ∂ 1 2n S 1 2n 1 2n S 1 2n a (H H ) J a (E E ) 0 a (D D ) a (B B ) 0 ρ × − = × − = − = − = n 1 2a (J J ) s t ρ∂ − = − ∂ D E B H J E ε µ σ = = = Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 7. Tổng kết và ví dụ áp dụng Môi trường chân không (σ = 0, ε = ε0, µ = µ0) tồn tại trường từ: ( )0 yH H sin a (A/m)t zω β= − (Với β = const>0). Xác ñịnh: (a) β ? (b) Vector Mð dòng dịch ? (c) Vector cường ñộ trường ñiện ? 5 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 1.7.3. Ví dụ về áp dụng ñiều kiện biên Trong hệ tọa ñộ trụ cho trường ñiện với vectơ cảm ứng ñiện như sau: 0 ( 1) 5 (1 2) 0 ( 2) r r D a r r r < = < < > Xác ñịnh ρs trên mặt r=1, r=2? Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 1.7.3. Ví dụ về áp dụng ñiều kiện biên Trong hệ tọa ñộ (D) cho trường từ với vectơ cường ñộ trường từ như sau: 0 ( 2) 4 ( 2 2) 0 ( 2) y z H a z z < − = − < < > Xác ñịnh mật ñộ dòng mặt trên các mặt z=-2, z=2? 6 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa ðiện – ðHBK Tp.HCMa et Faculty of EEE – HCMUT-Semester 1/13-14 1.7.3. Ví dụ về áp dụng ñiều kiện biên Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm miền z 0 là ñiện môi lý tưởng có ε1r = 40. Biết trường ñiện trên biên về phía môi trường chân không là : Tìm trường ñiện trên biên về phía môi trường ñiện môi ? 2 x y zE 13a 40a 50a (V/m)= + + Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm miền z 0 có µ1r = 4. Biết mật ñộ dòng mặt trên biên là : Tìm trường từ trên biên về phía môi trường 2 ? 2 1 x zB 5a 8a (mWb/m )= + và trường từ trên biên về phía môi trường 1 : 0 1 S yµJ =( )a (mA/m)
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_1_lecture_4_mo_hinh_toan_cua.pdf