Bài giảng Trao đổi chất qua màng tế bào - Nguyễn Thị Bình

Sau khi học xong học viên có khả năng:

Trình bày đợc đặc điểm và các chất đợc vận chuyển theo hình thức khuếch tán

 Trình bày đợc đặc điểm và các chất đợc vận chuyển theo hình thức tích cực

Trình bày đợc hiện tợng thực bào, ẩm bào và xuất bào

 

ppt39 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 756 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Trao đổi chất qua màng tế bào - Nguyễn Thị Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 trao đ ổi chất qua  màng tế bào 
Nguyễn Thị Bình 
Bộ môn Sinh lý học 
Trường Đại học Y Hà Nội 
MụC TIÊU HọC TậP 
Sau khi học xong học viên có khả năng : 
Trình bày đư ợc đ ặc đ iểm và các chất đư ợc vận chuyển theo hình thức khuếch tán 
 Trình bày đư ợc đ ặc đ iểm và các chất đư ợc vận chuyển theo hình thức tích cực 
Trình bày đư ợc hiện tượng thực bào , ẩm bào và xuất bào 
Nội dung 
Đ ặc đ iểm cấu tạo, chức năng c ủa màng 
Chức năng vận chuyển vật chất 
Chức năng tạo đ iện thế 
CấU TRúC MàNG Tế BàO 
CấU TRúC - CHứC NĂNG MàNG 
3. Glucid : Tích đ iện âm, dính các TB, receptor 
 Tham gia phản ứng miễn dịch 
1. Lớp lipid kép 
Phospholipid 
Cholesterol 
2. Protein 
Xuyên màng 
Kênh 
Chất mang 
Bơm 
Receptor 
Ngoại vi 
Các chức năng của màng 
ổn đ ịnh cấu trúc tế bào 
Ngăn cách 
Vận chuyển vật chất 
Tạo đ iện thế 
Dẫn truyền thông tin 
- Trong - ngoài tế bào 
- Bào tương - các cấu trúc 
- Thần kinh 
- Nội tiết 
Các hình thức vận chuyển  vật chất qua màng 
Vận chuyển thụ đ ộng 
 Vận chuyển tích cực 
 Vận chuyển đ ặc biệt 
 vận chuyển thụ đ ộng  
 Khuếch tán qua lớp Li kép 
 Khuếch tán qua kênh Protein 
 Khuếch tán đư ợc thuận hóa 
Khuếch tán đơn thuần qua lớp lipid kép 
 Lipid 
 Chất tan trong lipid 
 Nước 
Oxy, CO 2 
Nitơ 
Vit A, D, K, E 
Rượu , cồn 
Kờnh protein 
Protein mang 
Năng lượng 
Khuếch tỏn đơn thuần 
Khuếch tỏn thuận húa 
Khuếch tỏn 
Vận chuyển tớch cực 
Các hình thức vận chuyển  vật chất qua màng 
 Vận chuyển thụ đ ộng : 
Khuếch tán đơn thuần qua kênh protein 
 Các kênh ion: Kênh Na + , K + , có tính thấm chọn lọc cao  
 Cổng của kênh : Đ óng – mở kênh 
Đ óng mở do đ iện thế 
Cổng đ iện thế (Na + , K + ) 
Đ óng mở do chất gắn 
Cổng kết nối ( Acetylcholin ) 
CáC HìNH THứC VậN CHUYểN VậT CHấT QUA MàNG Tế BàO 
Đ óng cổng 
Mở cổng 
NG OàI 
TRONG 
TRONG 
NG OàI 
Đ óng cổng 
Mở cổng 
Khuếch tán đư ợc thuận hoá 
 Khuếch tán có chất mang 
 Các chất :	 Glucose 
	 Mannose, galactose 
 Acid amin 
 Tốc độ khuếch tán chậm hơn qua kênh 
 protein 
KHUếCH TáN THUậN HOá 
CáC YếU Tố ảNH Hưởng đ ến  tốc độ khuếch tán 
Tính thấm của màng : V khuếch tán thực qua 1đv dtích 
Độ dày 
Độ hoà tan/ lipid 
Số lượng kênh protein 
Trọng lượng phân tử 
Nhiệt độ 
Bậc thang nồng độ, áp suất , đ iện thế 
 Vận chuyển tích cực  
 Vận chuyển tích cực nguyên phát : 
Bơm Na + - K + 
Vai trò bơm Na + - K + 
Kiểm soát V Tb 
Tạo đ iện thế nghỉ của màng Tb 
 Vận chuyển tích cực thứ phát 
Đ ồng vận chuyển : cùng chiều (Tb biểu mô ruột,Tb ống thận ; 
 Glucose, a.a , Cl - , Fe ++ ) 
Vận chuyển ngược chiều (Ca ++ , H + ) 
VậN CHUYểN TíCH CựC NGUYÊN PHáT 
Bơm Na- K 
+ 
+ 
BƠM na + - K + 
 Na 
+ 
+ 
 K 
+ 
K 
Na 
+ 
Na 
+ 
Na 
+ 
Na 
+ 
K 
K 
Na 
+ 
+ 
+ 
ATPase 
ATP 
ADP 
P 
Dịch ngoài TB 
Dịch trong TB 
A 
B 
VậN CHUYểN TíCH CựC  THứ PHáT 
Na 
+ 
Trong TB 
Ngoài TB 
G. 
Các hình thức  Vận chuyển đ ặc biệt  
Vận chuyển qua một lớp tế bào: Tb biểu mô ống thận , Tb biểu mô ruột , Tb biểu mô tuyến ngoại tiết , Tb biểu mô túi mật 
Nhập bào : ẩm bào (Tb uống dịch lỏng và chất tan), thực bào (Tb ăn sản phẩm : vi khuẩn , mô chết , bc đa nhân ) 
Trực tiếp : Chất nhập bào gắn lên màng 
Gián tiếp : Chất nhập bào gắn Re/ màng 
Xuất bào : Gphóng chất cặn bã trong qu á trình tiêu hoá; giải phóng chất do Tb tổng hợp (Pr, hormon ) 
Vận chuyển Na + - H 2 O qua một lớp tế bào 
Màng nền 
Lòng ống 
QUá TRìNH TIÊU HóA CHấT TRONG Tế BàO 
Bài tiết 
Thể cặn 
Túi tiêu hoá 
Túi ẩm bào 
Túi ẩm bào 
Túi tiêu hoá 
Thể cặn 
Bài tiết 
Nguyễn Thị Bình 
Bộ môn Sinh lý học 
Trường Đại học Y Hà Nội 
Sinh lý đ iện thế màng  và đ iện thế hoạt đ ộng 
Mục tiêu học tập 
 Nêu đư ợc nguyên nhân tạo 
 đ iện thế nghỉ và đ iện thế hoạt đ ộng . 
2. Trình bày đư ợc sự phát sinh 
 và lan truyền của đ iện thế hoạt đ ộng . 
Ngoài TB 
Trong TB 
Điện thế 
K 
+ 
Na 
+ 
_ 
K 
+ 
+ 
+ 
+ 
+ 
_ 
_ 
_ 
140 mEq/l 
4 mEq/l 
Na 
+ 
_ 
_ 
_ 
_ 
+ 
+ 
+ 
+ 
14 mEq/l 
142 mEq/l 
-94 mV 
+61 mV 
Sự khuếch tán ionĐ iện thế khuếch tán  
[Na + ]	140 mEq /L	14 mEq /L	+61 mV 
[K + ]	 4 mEq /L	140 mEq /L	-94 mV 
[ Cl - ]	103 mEq /L	4 mEq /L	-70 mV 
Vụn kế 
Bào tương 
Dịch ngoài 
TB 
ĐIỆN THẾ NGHỈ 
+ 
Đ iện thế nghỉ 
Thân nơron : -65mV 
Sợi thần kinh nhỏ : -60mV 
	 	 -40mV 
Sợi thần kinh lớn , cơ vân : -90mV 
+ 
+ 
- 
- 
- 
+ 
- 
NGUYÊN NHÂN TạO ĐIệN THế NGHỉ 
Bơm Na + - K + 
Rò rỉ ion 
qua màng 
Ion protein 
trong bào tương 
Chênh lệch nồng độ ion 
trong và ngoài màng 
Chênh lệch đ iện thế 
trong - ngoài màng 
ở trạng thái nghỉ 
Các giai đoạn đ iện thế hoạt đ ộng 
 Khử cực 
 Tái cực 
 Ưu phân cực 
Cỏc giai đoạn của điện thế hoạt động 
Kờnh Na 
+ 
Kờnh K 
+ 
Trong 
Ngoài 
Trạng thỏi nghỉ 
Khử cực 
Khử cực 
Tỏi cực 
Ưu phõn cực 
Nguyên nhân gây đ iện thế hoạt đ ộng 
 Hoạt hoá kênh Na + 
 Hoạt hoá kênh K + 
Hoạt hoá kênh Ca ++ – Na + 
Cơ chế phát sinh : 
	Feedback (+) mở kênh Na+ 
Ngoài 
Trong 
Ngoài 
Trong 
Đúng cổng 
Mở cổng 
Đúng cổng 
Mở cổng 
Mức khuyếch tán 
Khuyếch tán thuận hoá 
Bậc thang nồng độ 
Khuyếch tán 
thuận hoá 
Khuyếch tán 
đơn thuần 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_trao_doi_chat_qua_mang_te_bao_nguyen_thi_binh.ppt