Bài giảng Toán A2 - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính - Nguyễn Anh Thi
Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Khái niệm chung
Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
Giải hệ phương trình tuyến tính
Định lý Kronecker-Capelli
Tóm tắt nội dung Bài giảng Toán A2 - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính - Nguyễn Anh Thi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
i niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Quy tắc Cramer Giải hệ phương trình x + y − 2z = 4; 2x + 3y + 3z = 3; 5x + 7y + 4z = 10. ∆ = |A| = ∣∣∣∣∣∣ 1 1 −2 2 3 3 5 7 4 ∣∣∣∣∣∣ = 0; ∆1 = |A1| = ∣∣∣∣∣∣ 4 1 −2 3 3 3 10 7 4 ∣∣∣∣∣∣ = 0; ∆2 = |A2| = ∣∣∣∣∣∣ 1 4 −2 2 3 3 5 10 4 ∣∣∣∣∣∣ = 0; ∆3 = |A3| = ∣∣∣∣∣∣ 1 1 4 2 3 3 5 7 10 ∣∣∣∣∣∣ = 0. Vì ∆ = ∆1 = ∆2 = ∆3 = 0 nên không kết luận được nghiệm của hệ. Do đó ta phải dùng Gauss hoặc Gauss-Jordan để giải. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Quy tắc Cramer Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m ∈ R: x1 + 2x2 + 2x3 = 0; −2x1 + (m− 2)x2 + (m− 5)x3 = 2; mx1 + x2 + (m+ 1)x3 = −2. ∆ = |A| = ∣∣∣∣∣∣ 1 2 2 −2 m− 2 m− 5 m 1 m+ 1 ∣∣∣∣∣∣ = (m− 1)(m− 3); ∆1 = |A1| = ∣∣∣∣∣∣ 0 2 2 2 m− 2 m− 5 −2 1 m+ 1 ∣∣∣∣∣∣ = −4m+ 12; ∆2 = |A2| = ∣∣∣∣∣∣ 1 0 2 −2 2 m− 5 m 2 m+ 1 ∣∣∣∣∣∣ = 0; Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Quy tắc Cramer ∆3 = |A3| = ∣∣∣∣∣∣ 1 2 0 −2 m− 2 2 m 1 −2 ∣∣∣∣∣∣ = 2m− 6; • ∆ 6= 0 ⇔ { m 6= 1 m 6= 3. Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là (x1, x2, x3) = ( −4m−1 , 0, 2 m−1) • ∆ = 0 ⇔ [ m = 1 m = 3 • m=1, ∆1 = 8 6= 0 nên hệ vô nghiệm. • m = 3, ∆ = ∆1 = ∆2 = ∆3 = 0. Khi đó hệ phương trình là 1 2 2 0−2 1 −2 2 3 1 4 −2 Nghiệm của hệ là (x1, x2, x3) = (3t− 2, t, 1− 52 t) với t tự do. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Quy tắc Cramer Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m ∈ R: (m− 7)x + 12y − 6z = m; −10x + (m+ 19)y − 10z = 2m; −12x + 24y + (m− 13)z = 0. ∆ = ∣∣∣∣∣∣ m− 7 12 −6 −10 m+ 9 −10 −12 24 m− 13 ∣∣∣∣∣∣ = (m− 1)2(m+ 1) ∆1 = ∣∣∣∣∣∣ m 12 −6 2m m+ 9 −10 0 24 m− 13 ∣∣∣∣∣∣ = m(m− 1)(m− 17) ∆2 = ∣∣∣∣∣∣ m− 7 m −6 −10 2m −10 −12 0 m− 13 ∣∣∣∣∣∣ = 2m(m− 1)(m− 14) Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli ∆3 = ∣∣∣∣∣∣ m− 7 12 m −10 m+ 9 2m −12 24 0 ∣∣∣∣∣∣ = 36m(m− 1) Biện luận • Nếu ∆ 6= 0 ⇔ m 6= 1,−1. Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là x = ∆1∆ = m(m2−18m+17) (m−1)(m2−1) = m(m−17) m2−1 ; y = ∆2∆ = m(m2−15m+14) (m−1)(m2−1) = m(m−14) m2−1 ; z = ∆3∆ = −36m(m−1) (m−1)(m2−1) = −36m m2−1 . • Nếu ∆ = 0 ⇔ [ m = −1 m = 1 • m = −1, ∆1 = −36 6= 0, hệ vô nghiệm. • m = 1, ∆1 = ∆2 = ∆3 = 0. Ta có hệ −6x + 12y − 6z = 1;−10x + 20y − 10z = 2;−12x + 24y − 12z = 0. Hệ vô nghiệm. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Định lý (Kronecker-Capelli) Nếu A˜ = (A|B) là ma trận mở rộng của hệ gồm n ẩn dạng AX = B thì r(A˜) = r(A) hoặc r(A˜) = r(A) + 1. Hơn nữa, • nếu r(A˜) = r(A) + 1 thì hệ vô nghiệm; • nếu r(A˜) = r(A) = n thì hệ có nghiệm duy nhất; • nếu r(A˜) = r(A) < n thì hệ có vô số nghiệm với bậc tự do là n− r(A). Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số m. 3x1 + 5x2 + 3x3 − 4x4 = 1; 2x1 + 3x2 + x3 + x4 = 0; 5x1 + 9x2 + 6x3 − 15x4 = 2; 13x1 + 22x2 + 13x3 − 22x4 = 2m. Ta có ma trận mở rộng A˜ = (A|B) = 3 5 3 −4 1 2 3 1 1 0 5 9 6 −15 2 13 22 13 −22 2m Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Dạng bậc thang R của ma trận mở rộng 1 2 2 −5 1 0 −1 −3 11 −2 0 0 −1 −1 −1 0 0 0 0 2m− 4 Biện luận • Với 2m− 4 6= 0 ⇔ m 6= 2. Khi đó hệ vô nghiệm. • Với m = 2, hệ tương đương với hệ sau : x1 + 2x2 + 2x3 − 5x4 = 1 − x2 − 3x3 + 11x4 = −2 − x3 − x4 = −1 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Chọn x4 = t ta tính được x3 = 1− x4 = 1− t; x2 = 2− 3x3 + 11x4 = −1+ 14t; x1 = 1− 2x2 − 2x3 + 5x4 = 1− 21t Vậy khi m = 2, hệ đã cho có vô số nghiệm với một ẩn tự do (x1, x2, x3, x4) = (1− 21t,−1+ 14t, 1− t, t) với t ∈ R tùy ý. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Ví dụ Giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau theo tham số m. x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1; x1 + 2x2 − 3x3 + 4x4 = 2; x1 − x2 + 4x3 − x4 = m; 4x1 + 3x2 − x3 + mx4 = m2 − 6m+ 4. Ta có ma trận mở rộng A˜ = (A|B) = 1 1 −1 2 1 1 2 −3 4 2 1 −1 4 −1 m 4 3 −1 m m2 − 6m+ 4 Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Dạng bậc thang của ma trận mở rộng 1 1 −1 2 1 0 1 −2 2 1 0 0 1 1 m+ 1 0 0 0 m− 7 m2 − 7m Biện luận • Với m− 7 6= 0 ⇔ m 6= 7, hệ có nghiệm x4 = m ; x3 = m+ 1− x4 = 1; x2 = 1+ 2x3 − 2x4 = 3− 2m; x1 = 1− x2 + x3 − 2x4 = −1. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2 Bài giảng môn học Toán A2 Nguyễn Anh Thi Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Nội dung Chương 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Khái niệm chung Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Giải hệ phương trình tuyến tính Định lý Kronecker-Capelli Định lý Kronecker-Capelli Vậy khi m 6= 7 hệ đã cho có duy nhất một nghiệm là: (x1, x2, x3, x4) = (−1, 3− 2m, 1,m). • Với m = 7, hệ tương đương với hệ sau: x1 + x2 − x3 + 2x4 = 1; x2 − 2x3 + 2x4 = 1; x3 + x4 = 8. Chọn x4 = t ta tính được x3 = 8− x4 = 8− t; x2 = 1+ 2x3 − 2x4 = 17− 4t; x1 = 1− x2 + x3 − 2x4 = −8+ t. Vậy khi m = 7 hệ đã cho có vô số nghiệm với một ẩn tự do (x1, x2, x3, x4) = (−8+ t, 17− 4t, 8− t, t) với t ∈ R tùy ý. Nguyễn Anh Thi Bài giảng môn học Toán A2
File đính kèm:
- bai_giang_toan_a2_chuong_2_he_phuong_trinh_tuyen_tinh_nguyen.pdf