Bài giảng Sốc chẩn đoán & điều trị - Phạm Văn Quang
MỤC TIÊU
1. Phân loại được nguyên nhân sốc
2. Hiểu được cơ chế bệnh sinh của sốc
3. Mô tả được các dấu hiệu lâm sàng sốc
4. Trình bày được các bước điều trị sốc
50 trang | Chuyên mục: Sơ Sinh, Trẻ Em và Vị Thành Niên | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 1
Tóm tắt nội dung Bài giảng Sốc chẩn đoán & điều trị - Phạm Văn Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
h Vascular failure Tỉn th¬ng hång cÇu Red cell failure Hypovolaemic T¾c nghÏn Obstructive Do tim Cardiogenic Ph©n bè Distributive Ph©n ly Dissociative H¹n chÕ ® êng ra Gi¶m thĨ tÝch tuÇn hoµn Phân loại Trẻ em Nguyên nhân Sốc V + + + Tiêu chảy , mất máu Phỏng , NT Huyết Sốc phân bố ++ Sốc phản vệ NT Huyết Sốc tim + Tim bẩm sinh , viêm cơ tim , RL nhịp tim Sốc tắc nghẽn + Tràn dịch màng tim TKMP áp lực Sốc phân ly + Ngộ độc Cyanide, CO PHÂN LOẠI SỐC Sèc - ChÊn th¬ng nỈng Shock - Serious injury XuÊt huyÕt Haemorrhage Trµn khÝ mµng phỉi Tension pneumothorax § ơng giËp tim Cardiac contusion Tỉn th¬ng cét sèng Cord injury Sèc gi¶m thĨ tÝch Hypovolaemic shock Sèc t¾c nghÏn Obstructive shock Sèc tim Cardiogenic shock Sèc ph©n bè Distributive shock Sèc - NhiƠm khuÈn huyÕt Shock - Septicemia Sèc gi¶m thĨ tÝch Hypovolaemic shock Cardiogenic shock Sèc ph©n bè Distributive shock MÊt dÞch Fluid loss Ỹu tè c¬ tim Myopathic factors Tỉn th¬ng m¹ch Vessel damage Sèc tim THAY ĐỔI TUẦN HOÀN TRONG SỐC LOẠI SỐC TIỀN TẢI HẬU TẢI CƠ TIM TIM GIẢM THỂ TÍCH No change PHÂN BỐ NHIỄMTRÙNG SỚM TRỄ C¸c giai ®o¹n Sèc Shock Phases ThĨ tÝch mÊt Volume Loss < 25 % 25 - 40 % Cßn bï Compensated MÊt bï Uncompensated Kh«ng håi phơc Irreversible > 40 % HẬU QUẢ CỦA SỐC Thận : hoại tử ống thận cấp , thiểu niệu . Điều trị : bù dịch , Dopamine Phổi : “Shock lung” hay ARDS thường xảy ra ở người lớn nhiều hơn trẻ em do tăng tính thấm mao mạch phổi . Điều trị : oxy , CPAP, giúp thở với PEEP Tim: tưới máu cơ tim sức co cơ tim . Điều trị : thuốc vận mạch Dopamine và Dobutamine RLĐM: DIC được điều trị bằng huyết tương tươi đông lạnh Gan , ruột : XHTH, hạ đường huyết , hoại tử tế bào gan Não : thiếu oxy não II. CHẨN ĐOÁN HỎI BỆNH: Tiền căn TBS, thấp tim BSử : Sốt , tiêu chảy , ổ nhiễm trùng Chấn thương , XHTH Tiền căn dị ứng và thuốc dùng trước đó côn trùng đốt 1. CÔNG VIỆC CHẨN ĐOÁN NHẬN BIẾT DẤU HIỆU SỐC Tay chân lạnh T/ gian đổ đầy mao mạch dài ≥ 3 giây Mạch : nhanh , nhẹ NHÌN - SỜ IMCI CẤP CỨU DH THỜI GIAN ĐỔ ĐẦY MAO MẠCH CÁCH TÌM Ấn làm trắng móng tay Buông cho móng tay hồng lại BT : < 2 giây SỐC 3 giây O và 1 và 2 và 3 :03 TÌM DẤU HIỆU SỐC Sờ tay chân Không sốc CRT bình thường Mạch rõ CRT 3 giây Mạch nhanh , nhẹ SỐC Ấm Lạnh KHÁM LÂM SÀNG: Tay chân lạnh T/ gian đổ đầy mao mạch 3 giây Mạch : nhanh , nhẹ , HA : thấp , kẹp , = 0 N. tiểu : < 1ml/kg/g ( NL < 0,5ml/kg/g) Tri giác : lừ đừ , lơ mơ DH nghi ngờ sốc tim : Gallop, âm thổi , tim to, gan to, TM cổ nổi Khám TD, dấu mất nước , thiếu máu , ổ NT tử ban, hồng ban CÁC CHỈ SỐ SINH HIỆU BÌNH THƯỜNG THEO TUỔI 110 – 160 95 – 140 80 – 120 60 - 100 70 – 80 80 – 100 90 – 110 100 - 120 30 – 40 25 – 30 20 – 25 15 - 20 < 1 2 – 5 5 – 12 > 12 M(l/p ) HATT(mmHg ) NT ( l/p ) Tuổi(Năm CẬN LÂM SÀNG: CTM, Hct , tiểu cầu Ion đồ , ĐH Nếu nghi sốc NT : PMNB, cấy máu , CRP, CN gan , thận TPTNT, soi cấy phân Sốc tim : ECG, XQ tim phổi , SA Chức năng ĐM: Sốc NT, sốc KD, LS có biểu hiện RLĐM Khí máu : Suy hô hấp SỐC CÒN BÙ: HA BT, M , CRT ≥ 3 giây SỐC MẤT BÙ: Tim nhanh , M nhanh , nhẹ , HA tụt , kẹp . T/ gian đổ đầy mao mạch 3 giây Lừ đừ , bức rức N. tiểu : < 1ml/kg/g HA tụt khi : - Nhũ nhi : < 70 mmHg - 1-10 tuổi : < 70 mmHg + (2 x tuổi ) - > 10 tuổi : < 90 mmHg 2. CHẨN ĐOÁN SỐC SỐC NẶNG : Tay chân lạnh , da nổi bông ( ) Mạch = 0, HA= 0 Vật vã , hôn mê . Tiểu ít , hoặc không có NT 2. CHẨN ĐOÁN SỐC SỐC PHẢN VỆ : TX dị nguyên : thuốc , thức ăn lạ côn trùng cắn SỐC MẤT MÁU: VT chảy máu , CT ngực bụng , gãy X, ói , tiêu máu kèm Hct SỐC V: TC mất nước , phỏng , CVP thấp 2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN SỐC NT: Sốt , vẻ mặt NT, ổ NT, ban máu Bcầu i, CRP , cấy máu (+) SỐC SXH: Sốc N4-5, Petichie , gan to, Hct ,TC SỐC TIM: Tim nhanh , gallop, gan to, TMcổ (+) XQ: bóng tim to SA: bất thường tim , mạch máu lớn , chức năng co bóp CT 2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN Sèc - Nh÷ng dÊu hiƯu chđ chèt Shock - Key features N«n / Øa ch¶y => mÊt dÞch Vomiting/ diarrhoea fluid loss Sèt / ban => nhiƠm khuÈn huyÕt Fever and/or rash s epticaemia Mµy ®ay + dÞ nguyªn => ph¶n vƯ Urticaria plus allergen anaphylaxis TÝm t¸i / tim bÈm sinh phơ thuéc èng Cyanosis/< 4 weeks duct dependent CHD ChÊn th¬ng lín => mÊt m¸u Major trauma blood loss NhÞp tim bÊt thêng => rèi lo¹n nhÞp Abnormal rhythm arrhythmia Uèng thuèc => ngé ® éc Drug ingestion poisoning SỐC SỐC PHẢN VỆ SỐC TIM TRUYỀN DỊCH SỐT ? SỐT XUẤT HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG TAY CHÂN MIỆNG SỐC MẤT MÁU SỐC MẤT NƯỚC SỐC PHỎNG V / HCTH Có Không III. ĐIỀU TRỊ 1. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ : thiếu oxy mô Phục hồi cung lượng tim biến chứng nguyên nhân 2 . ĐIỀU TRỊ CHỐNG SỐC : Thở oxy / cannla , đặt NKQ nếu ngưng thở Tư thế : đầu phẳng , chân cao ( ngoại trừ sốc tim ) Cầm máu ( đang chảy máu ) Thiết lập đường TM, tiêm tủy xương hoặc BLTM THỞ OXY QUA CANNULA DC: - Cỡ cannula phù hợp - Bình làm ẩm/Nước cất - Nguồn oxy Kỹ thuật : - Chọn cannula phù hợp - Đổ nước cất bình làm ẩm - Vặn oxy theo YL - Kiểm tra oxy ra - Gắn vào bệnh nhân - ĐC lưu lượng theo LS, SaO2 * Bắt đầu 1-2 lít / phút * Tối đa : 6 lít/phút THỞ OXY QUA CANNULA * Cấp cứu ± bình làm ẩm Oxy cannula : ít sang chấn , dễ chấp nhận hơn so catheter ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN KỸ THUẬT Bóp bóng qua mask FiO2 100% Tay (T) đưa đèn vào từ bên (P) Nâng cán đèn ra trước thấy 2 dây thanh Đưa NKQ qua thanh môn 2-3cm Gắn bóng , bóp bóng FiO2 100% KT đầu ống NKQ ( nghe PÂ đều ) Cố định DỤNG CỤ Đèn soi thanh quản Ống NKQ : ID = Bóng giúp thở + mask Máy , ống hút đàm Tuổi 4 + 4 Sau 1 phút không đặt được NKQ BB qua mask, gọi giúp đỡ CẦM MÁU VT ĐANG CHẢY MÁU Ấn chặt Băng ép Ấn chặt VT chảy máu TD Chống sốc Đường truyền 1 Đường truyền 2 THIẾT LẬP 2 ĐƯỜNG TRUYỀN TM Ở CHI LẤY MÁU XÉT NGHIỆM, TRUYỀN DỊCH, TRUYỀN MÁU Truyền dịch Truyền máu CHÍCH TỦY XƯƠNG TRẺ < 6 TUỔI Không TL được đường TM Kim 18 Oáng tiêm 5ml/10ml Dd NaCl 0,9% Găng vô trùng Gòn gạc , dd sát trùng BS chích tủy xương KỸ THUẬT Vị trí : trước-trong x. chày , dưới lồi củ chày 1-2 khoát Giữ gối co 30 o Đâm kim 90 o , ấn-xoay Gắn dịch truyền DỤNG CỤ Rút kim tủy xương ngay khi có đường truyền , không > 24 giờ 5 phút Đảm bảo QT truyền máu an toàn Đường truyền riêng ( Đ2) Nhanh chóng ( < 30 phút ) Truyền nhanh theo YL - Bơm máu / ống 50ml - Bơm qua túi áp lực 5. T/d sát tai biến truyền máu TRUYỀN MÁU TRONG SỐC MẤT MÁU TRUYỀN NHANH VỚI T. TÍCH LỚN: LÀM ẤM MÁU TRƯỚC BÙ DỊCH TRONG SỐC Sớm , Nhanh , tích cực . Loại dịch Liều lượng Thời gian dùng . LOẠI DỊCH P keo V tăng Thời gian kéo dài RLĐM Suy thận Giá NS, LR - 0.25 - - - - Gelatin 1 1 3 - - + Huyết tương 1 1 7 - - +++ D40 3.6 2 4 + ++ + D70, HES 1.5 1.5 6 ++ + ++ Thất bại - SỐC THỂ TÍCH Thở oxy Thiết lập đường tĩnh mạch Truyền LR 20 mL /kg 15-60’ Cải thiện huyết động Truyền LR 10-20 mL/kg/giờ x 2-3 giờ và giảm dần tốc độ Đại phân tử 20 mL/kg/h Chỉ định đo CVP thuốc vận mạch + Lưu đồ xử trí sốc giảm thể tích SỐC NHIỄM TRÙNG - 2015 ĐIỀU TRỊ SỐC TIM Ngưng dịch Tăng co bóp cơ tim - Dobutamine : 5-10 g/kg/phút - Dopamine : 5-10 g/kg/phút VD : BN 6 tuổi , sốc kéo dài SXH, CN 20kgYL: Dopamine 3 µg/kg/ phút Dopamine 60mg/50ml D5% Cân nặng BN(kg)x3 = Số mg thuốc pha trong 50ml D5% Tốc độ tiêm (ml/ giờ )= Số µg/kg/ph Tốc độ 3ml/giờ CÁCH PHA DOPAMINE, DOBUTAMINE ĐIỀU TRỊ SỐC PHẢN VỆ Adrénaline 1%o 0,3 ml TB Hydrocortisone 5mg/kg TM 3 . ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG, B.CHỨNG ĐH: D30% 2ml/kg hoặc D10% 5ml/kg (TMC) Toan BD nặng : pH< 7,2 hay Bicar < 12mEq/l :NaHCO 3 4,2% 2ml/kg Rối loạn ĐM: DIC: Truyền HT đông lạnh 10-20ml/kg Tcầu < 30.000mm 3 : truyền TC 1đv/5 kg 4 . ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN: NTH: KS (TM) Tim BS Sốc mất máu CT: PThuật cầm máu XHTH Mạch , HA, NThở , tím tái / 30 ph / sốc Ra sốc mỗi 2-3 giờ / 24 giờ đầu Nước tiểu / giờ . CVP: duy trì 6-10 cmH20 Đo HA động mạch xâm lấn Hct ( sốc mất máu ) : duy trì > 30% Lactate, KMĐM, ScvO2 5 . THEO DÕI: Tay chân ấm T/ gian đổ đầy mao mạch < 2 giây Mạch : rõ , chậm theo tuổi HA : Bình thường Nước tiểu : > 1-2 ml/kg/g Tri giác : tỉnh DẤU HIỆU RA SỐC: Bệnh lý tim , sốc tim : khám CK tim XHTH: CK tiêu hóa , nội soi , ngoại Mất máu CT: Khám NK sớm trong lúc hồi sức sốc PT cầm máu kịp thời KHÁM CHUYÊN KHOA ?
File đính kèm:
- bai_giang_soc_chan_doan_dieu_tri_pham_van_quang.ppt