Bài giảng Sinh lý tim - Lê Đình Tùng

Mục tiêu học tập: Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng:

Nêu được các đặc tính sinh lý của cơ tim

Mô tả được chu kỳ hoạt động tim, những biểu hiện bên ngoài và cơ chế của chu kỳ tim.

Trình bày được cơ chế điều hòa hoạt động tim

 

ppt95 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Sinh lý tim - Lê Đình Tùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ến tim là điều nhịp (chronotrophic). 
Kích thích dây X (Vagal) làm giảm tần số phát nhịp của nút xoang, làm giảm tính hưng phấn các sợi thuộc nút nhĩ thất. 
Antagonistic Control 
Hầu hết các cơ quan trong cơ thể nhận sự chi phối của cả giao cảm và phó giao cảm. 
Kích thích giao cảm làm tăng tần số tim (HR). 
Kích thích phó giao cảm làm giảm tần số tim (HR). 
Regulation of Cardiac Rate continued 
NE & Epi kích thích làm mở các kênh ion HCN 
Làm khử cực nhanh SA, tăng nhịp tim 
ACh thúc đẩy mở kênh K + 
Dòng K+ đi ra ngược với dòng Na+ đi vào, làm chậm khử cực, giảm nhịp tim. 
+ Phản xạ làm tăng nhịp tim 
+ Phản xạ tim-tim 
- Các phản xạ bất thường điều hòa hoạt động tim 
+ Phản xạ mắt – tim 
+ Phản xạ Goltz 
1.6.2.3. Ảnh hưởng của vỏ não và một số trung tâm thần kinh khác 
- Hoạt động của vỏ não 
- Trung tâm hô hấp 
- Trung tâm nuốt 
www.freelivedoctor.com 
Fig 14.27 
1.6.2.4. Cơ chế thể dịch 
- Hormon T3, T4 
- Hormon tuyến tủy thượng thận 
- Oxy và CO 2 
- Ion Ca 2+ 
- Ion K + 
- P H máu 
- Nhiệt độ cơ thể 
Sinh lý mạch 
Mục tiêu học tập 
1. Trình bày được các đặc tính sinh lý của động mạch, các loại huyết áp động mạch, các yếu tố ảnh hưởng và các cơ chế điều hòa huyết áp. 
2. Trình bày được chức năng của mao mạch và điều hòa tuần hoàn mao mạch. 
3. Trình bày được các nguyên nhân tuần hoàn tĩnh mạch. 
4. Trình bày được các đặc điểm của tuần hoàn vành, não, phổi. 
Hê mạch máu 
elastic arteries 
muscular arteries 
arterioles 
capillaries 
large vein 
medium-sized vein 
venules 
Arteries – ALWAYS carry blood away from heart 
Veins – ALWAYS return blood to heart, 
contain about 2/3 body's blood at any given time 
Hệ mạch máu 
Pulmonary trunk & aorta 
and their major branches 
Superior & inferior 
vena cava and their 
tributaries 
Largest, conducting arteries – lead directly from heart, subject to high pressures 
 ~ 10-50 µm 
 ~ 30 µm 
Capillaries 
Intestinal mucosa Choroid plexus, 
endocrine glands, kidneys 
Most body regions 
Only endothelium 
Variably permeable 
somewhat permeable 
Characterized by circular fenestrae or pores that penetrate the endothelium -permit exchange of larger molecules. 
 ~ 8 µm 
Sinusoids 
Resemble fenestrated capillaries, yet 
irregular shapes 
have longer pores 
thinner (or no) basement membranes 
Blood movement very slow 
Found in the liver, heart, etc. sometimes called sinusoidal capillary. 
Sinh lý tuần hoàn động mạch 
Đặc tính sinh lý 
Tính đàn hồi (tính giãn nở) 
Khái niệm: Biến dạng khi chịu tác dụng của lực, trở về hình dáng ban đầu khi lực hết tác dụng. 
Động mạch giãn thời kỳ tâm thu, về hình dáng ban đầu TKTTr. 
Ý nghĩa: 
Máu chảy liên tục khi ra ngoại vi 
Giảm sức cản, tăng lưu lượng máu 
Tiết kiệm năng lượng cho tim 
Thí nghiệm về huyết áp 
Tuần hoàn động mạch 
Đặc tính sinh lý 
- Đàn hồi (sợi chun) 
- Co giãn (co thắt) (cơ trơn) 
2. Huyết áp động mạch 
- Huyết áp tối đa: 90-140 mmHg 
- Huyết áp tối thiểu: 60 – 90 mmHg 
- Huyết áp hiệu số: HATĐ - HATT 
- Huyết áp trung bình: HATT + 1/3 HAHS 
Huyết áp (Blood Pressure -BP) 
Tiểu động mạch (arterioles) có vai trò trong phân bố máu và điều hòa huyết áp. 
Máu chảy đến mao mạch & BP được điều hòa bởi các cơ thắt tiểu động mạch. 
HA mao mạch giảm vì mao mạch vì năm sau các tiểu động mạch có sức cản lớn. 
Fig 14.23 
Fig 14.30 
14-61 
www.freelivedoctor.com 
1714, Stephen Hales opened an artery of a horse, inserted a brass tube, and measured the pressure of the blood 
Marey's wrist sphygmograph, c. 1857 
Dudgeon's wrist sphygmograph, c. 1890. The University of Iowa College of Medicine. 
Các yếu tố ảnh hưởng : P = Q x R 
 
Thể tích tâm thu 
Nhịp tim 
2. Sức cản ngoại vi : R = 
Mạch: đường kính, trương lực, chiều dài 
Máu: Thể tích máu, độ quánh, hematocrit 
r 4 
8 l  
1. Lưu lượng tim: Q = Q s x f 
 
3. Điều hòa tuần hoàn động mạch 
3.1. Cơ chế thần kinh 
	- Thần kinh nội tại 
	- Giao cảm 
	- Phó giao cảm 
Regulation of Cardiac Rate continued 
NE & Epi stimulate opening of pacemaker HCN channels 
This depolarizes SA faster, increasing HR 
ACh promotes opening of K + channels 
The resultant K+ outflow counters Na+ influx, slows depolarization & decreasing HR 
Fig 14.27 
Exception to the dual innervation rule: 
Sweat glands and blood vessel smooth muscle are only innervated by symp and rely strictly on up-down control. 
Exception to the antagonism rule: 
Symp and parasymp work cooperatively to achieve male sexual function. Parasymp is responsible for erection while symp is responsible to ejaculation. There’s similar ANS cooperation in the female sexual response. 
61 
3.2. Các phản xạ 
Phản xạ giảm áp 
Phản xạ tăng nhịp tim 
Phản xạ co mạch do thiếu máu tại trung tâm vận mạch 
+ Giãn mạch 
- Bradykinin 
- Histamin 
 Prostaglandin 
- K + , Mg ++ 
- O 2 giảm, CO 2 tăng, pH giảm 
3.3. Cơ chế thể dịch 
+ Co mạch 
 Hệ renin – angiotensin II – aldosteron 
Adrenalin, Noradrenalin 
Vasopressin (ADH –anti diuretic hormon) 
- Ca ++ 
Fig 14.12 shows when & how Angio II is produced, & its effects 
Angiotensin II 
14-28 
www.freelivedoctor.com 
ADH (vasopressin) 
ADH released by Post Pit when osmoreceptors detect high osmolality 
From excess salt intake or dehydration 
Causes thirst 
Stimulates H 2 0 reabsorption from urine 
ADH release inhibited by low osmolality 
Sinh lý Vi tuần hoàn 
Cấu trúc chức năng 
Blood Pressure (BP) 
Capillary BP is also low because of large total cross-sectional area 
Fig 14.24 
14-53 
www.freelivedoctor.com 
2. Trao đổi chất ở mao mạch 
- Khuếch tán: O 2 , CO 2 , glucose, acid amin, lipid và các chất tan trong lipid 
- Lọc và tái hấp thu: lọc ở mao động mạch, tái hấp thu ở mao tĩnh mạch. 
- Ẩm bào, xuyên bào, vận chuyển tích cực, khuếch tán có gia tốc. 
Fig 14.9 
14-22 
www.freelivedoctor.com 
Thể tích máu trong cơ thể 
Tạo thành một phần nhỏ thể tích dịch trong cơ thể 
2/3 dịch cơ thể nằm trong TB ( intracellular compartment ) 
1/3 dịch cơ thể nằm ngoài TB ( extracellular compartment) 
75% dịch ngoại bào là dịch kẽ; 25% là huyết tương. 
3. Điều hòa  
- Yếu tố thể dịch: O 2 , CO 2 , pH, nhiệt độ, Adrenalin, noradrenalin, Acetylcholin, histamin, kinin. 
- Giao cảm: co cơ (trừ mạch vành)- Phó giao cảm: giãn cơ 
Máu từ TM về tim 
TM chứa hầu hết lượng máu trong cơ thể (70%), mạch giãn ( capacitance vessels) 
Have thin walls & stretch easily to accommodate more blood without increased pressure (=higher compliance ) 
Have only 0-10 mm Hg pressure 
Định luật vật lý áp dụng cho lưu lượng máu tuần hoàn 
Máu chảy trong hệ thống tuần hoàn do chênh lệch áp suất ( D P ) ở hai đầu. 
Lưu lượng tỷ lệ thuận với ( D P = P 1 - P 2 ) 
Fig 14.19 
14-45 
www.freelivedoctor.com 
Sinh lý tĩnh mạch 
Đặc điểm cấu trúc chức năng 
- Nhiều lớp, nhiều sợi chun giãn, van 
- Chứa đựng máu, tránh gánh nặng cho tim 
2. Các nguyên nhân 
- Tim (sức bơm của tim, sức hút) 
- Bơm hô hấp (do lồng ngực) 
- Bơm cơ (do co cơ) 
- Động mạch ép 
- Trọng lực 
Phân bố máu không đồng đều 
Tổng thể tích máu: ? 
65 -70% ở hệ thống TM (= máu dự trữ) lòng TM rộng hơn so với ĐM tương ứng 
30-35% ở tim, ĐM và mao mạch 
Why are valves found in veins but not in arteries? 
Do all veins have valves? 
Venous valve pathology ? 
Tuần hoàn tĩnh mạch 
Đưa máu trở về tim 
Điều hòa thể tích cuối tâm trương (EDV) & qua đó là thể tích tâm thu (stroke volume- SV) & lưu lượng tim (cardiac output –CO) 
Phụ thuộc vào: 
Thể tích máu & huyết áp TM 
Co mạch do TK giao cảm 
Bơm cơ 
Huyết áp Tm giảm khi hít vào 
14-15 
Tuần hoàn Tính mạch (tiếp) 
TM chứa hầu hết lượng máu trong cơ thể (70%) & và vì vậy còn gọi là mạch giãn ( capacitance vessels) 
Thành mỏng & dễ dàng giãn ra để chứa máu nhưng không làm tăng huyết áp (= sức căng cao) 
Huyết áp TM: 0-10 mm Hg 
TUẦN HOÀN ĐỊA PHƯƠNG 
Tuần hoàn vành 
Tuần hoàn phổi 
Tuần hoàn não 
Bệnh lý mạch máu 
 Phình mạch ( Aneurysms ) 
 Xơ vữa mạch - Atherosclerosis = type of Arteriosclerosis): dày và cứng thành đm. 
Pathogenesis covered in Physiology 
Abdominal Aortic Aneurysm Repair 
Phình đm não 
Loại thường gặp: berry aneurysm 
Thường xuất hiện tại nơi phân nhánh và các nhánh của đm lớn của đa giác Willis 
Gross Anatomy of Circulatory System 
Pulmonary & 
Systemic Circulations 
Fig 22.9 
Máu từ thân phải đi vào thân và các đm phổi để đến phổi. 
Máu trở lại tim (nhĩ trái) theo 4 TM phổi 
Tuần hoàn phổi 
Brachiocephalic 
trunk 
1 
Left common 
carotid 
Left subclavian 
3 
2 
Quai ĐM chủh 
Tuần hoàn hệ thống 
Đa giác Willis = Vòng đm não 
= Ring of vessels surrounding pituitary gland - supplies cerebrum and cerebellum 
Brain can receive blood from carotids or vertebrals (significance?) 
v 
ic 
Circle of Willis 
Descending aorta 
	• thoracic aorta 
	• abdominal aorta 
Abdominal aorta 
Common iliac 
External iliac 
Femoral 
Descending Aorta - Thoracic Area 
Bronchial arteries - supply bronchi and lungs 
Pericardial arteries - supply pericardium 
Mediastinal arteries - supply mediatinal structures 
Esophageal arteries - supply esophagus 
Paired intercostal arteries- thoracic wall 
Superior phrenic arteries - supply diaphragm	 	 
Descending Aorta - Abdominal Area 
Celiac trunc - 3 branches – to liver, gallbladder, esophagus, stomach, duodenum, pancreas, and spleen 
Superior mesenteric– to pancreas and duodenum, small intestine and colon 
Paired suprarenal - to adrenal glands 
Paired renal – to kidneys 
Paired gonadal – to testes or ovaries 
Inferior mesenteric – to terminal colon and rectum 
Paired lumbar – to body wall 
Circulation Changes at Birth 
No blood coming from placenta 
Ductus venosus becomes ligamentum venosus (=ligamentum teres) 
Foramen ovale closes & becomes fossa ovale 
Ductus arteriosus closes and becomes ligamentum arteriosum 
Umbilical vein and arteries degenerate 
Patent foramen ovale 
For more congenital circulatory problems see p. 606 
The End 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_ly_tim_le_dinh_tung.ppt