Bài giảng Sinh lý thận - Bài 1: Chức năng bài tiết nước tiểu của thận

* Tiểu cầu thận : gồm cuộn mạch và khoang bao Bowman

* Tiểu quản : gồm ống lợn gần, quai Henle và ống lợn xa.

 Có 2 loại Nephron : Nephron vỏ và Nephron tủy

 

ppt31 trang | Chuyên mục: Sinh Lý Học | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Sinh lý thận - Bài 1: Chức năng bài tiết nước tiểu của thận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Sinh lý thận 
Bài 1 
Chức năng bài tiết nước tiểu của thận 
I . Sơ lược về giAI phẫu, mô học thận 	 
1 . Đơn vị cấu trúc chức năng ( Nephron ) 
* Tiểu cầu thận : gồm cuộn mạch và khoang bao Bowman 
* Tiểu qu ản : gồm ống lư ợn gần , quai Henle và ống lư ợn xa . 
	 Có 2 loại Nephron : Nephron vỏ và Nephron tủy 
2- Đặc điểm mạch máu thận 
- XP từ ĐMC bụng nên có áp lực lớn 
 - ở cầu thận: ĐM đến  mạng mao mạch  ĐM đi 
Neph . tủy 
Neph . vỏ 
ĐM thẳng 
3. Bộ máy cận tiểu cầu : gồm một phần TCT, ống lư ợn xa , đ.m đ ến và đ.m đi. 
Đ ộng mạch đi 
Đ ộng mạch đ ến 
ố ng lượn xa 
Tế bào cận cầu 
TB Maculadensa 
TB lacis 
Một phần TCT 
(TB hat) 
4- Hệ TK 
do hệ TK giao cảm chi phối 
Ii- 	 cƠ CHế tạo nư ớc tiểu 
1 . Qu á tr ì nh si êu lọc ở CầU THậN : 
- Là lọc nư ớc , các chất hòa tan trong nư ớc từ h.tươ ng m.mạch cuộn mạch sang khoang bao Bowman qua mà ng SL 
- Là q. tr ì nh thụ đ ộng , nh ư ng rất mạnh, 170-180 l / 24h 
Có 2 yếu tố quyết đ ịnh cho q. tr ì nh SL là mà ng SL và áp suất lọc 
1.1. Mà ng SL có 3 lớp : 
 Lớp tế bào nội mô m.mạch có lỗ thủng ( 160 A o ) 
 Lớp mà ng nền chủ yếu đư ợc tạo nên bởi sợi collagen và proteoglycan có lỗ ( 110 A ) mang đ iện tích âm. 
 Tế bào biểu mô có ch ân cua bao Bowman, gi ữa các ch ân tạo nên khe hở ( 70 A ). 
 Mà ng SL có tính thấm chọn lọc : kh ô ng cho qua các tế bào máu, các chất h.cơ ptl > 70.000. Các th à nh phần kh ác giống h.tươ ng và có ASTT bằ ng h.tươ ng . Các chất qua mà ng SL phụ thuộc vào ptl và sự mang đ iện tích âm 
60 
60 
32 
18 
60 
18 
32 
10 
1.2. á p suất lọc FP là áp lực đ ẩy nư ớc , các chất hòa tan trong nư ớc từ h.tươ ng m.mạch cuộn mạch sang bao Bowman qua mà ng SL. 
 	 FP đư ợc tạo nên bởi 3 áp suất th à nh phần : 
 á p suất máu m.mạch cuộn mạch (GP) bằ ng 60 mmHg , đ ẩy nư ớc , các chất h.tan trong nư ớc từ h.tươ ng m.mạch cuộn mạch sang khoang bao Bowman qua mà ng si êu lọc . 
 á p suất keo h.tươ ng m.mạch cuộn mạch (GCP) bằ ng 32mmHg, do protein h.tươ ng tạo ra , có tác dụng gi ữ nư ớc lại cho h.tươ ng . 
 á p suất bao Bowan (CP- capsular presure ), bằ ng 18 mmHg, là áp suất thủy tĩnh của dịch lọc có trong bao Bowman, đ ẩy nư ớc quay trở lại h.tươ ng . 
ĐK có dịch lọc là FP > 0, nghĩa là 
 GP > GCP + CP 
Cô ng thức lọc là: 
 FP 	= GP – (GCP + CP) 
	= 60 – ( 32 + 18 ) 
	= 10 ( mmHg ) 
	 Ngư ời ta còn xác đ ịnh chỉ số phân số lọc tiểu cầu (FF) là tỉ lệ % gi ữa dịch lọc ml/ phut -(GFR) và lư ợng huyết tươ ng qua thận ml/ phút ,-(RBF): 
 FF = GFR/RBF = 125/660 = 19-21%. 
	 Hệ số lọc tiểu cầu ký hiệu là Kf , là số ml dịch lọc có trong 1 phút khi FP =1mmHg, 
Kf = 12,5 ml/min. mmHg. 
	 Mức lọc cầu thận GFR ( glomerular filtration rate) là số ml dịch lọc có trong 1 phút , GFR = Kf . FP = 12,5 . 10 = 125 (ml/min). 
	 Xác đ ịnh GFR bằ ng hệ số thanh th ải của inulin : Cin = 125 ml/min ( Inulin loc 100%). 
1.3. Nh ữ ng yếu tố ả nh hư ởng tới qu á tr ì nh si êu lọc 
 Cơ chế tự điều hòa GFR của bộ máy cận tiểu cầu. 
 Cơ chế điều hòa của hệ thần kinh 
giao cảm. 
 Sự biến đổi cấu trúc màng SL. 
Sự biến đổi FP khi có sự biến đổi 
GP, GCP, CP . 
2 . Qu á tr ì nh tái hấp thu : xảy ra ở ống thận 
2 .1. Tái hấp thu ở ống lư ợn gần 
Kho ả ng 65% các chất đư ợc tái hấp thu (hoàn toàn, kh ô ng hoàn toàn, chủ đ ộng , bị đ ộng ) 
	 - Glucose: 100%, tích cực 
	 - K + : 100%, tích cực 
	 - HCO 3 - : 99,99%, tích cực ( li ên quan với C.A), một phần bị đ ộng 
 	 - Na + : 65%, tích cực 
	 - Nư ớc : theo ALTT 
	 - Ure : 60% khuếch tán 
 - Chất kh ác: sulfat , P., nitrat - tích cực . 
2 .2. Tái hấp thu ở quai Henle 
- Kho ả ng 20% 
- Nh á nh lên: vận chuyển tích cực Na + 
- Nh á nh xuống : hấp thu thụ đ ộng nư ớc . 
2 .3. Tái hấp thu ở ống lư ợn xa 
- Phụ thuộc vào nhu cầu cơ thể và khối lư ợng , chất lư ợng dịch đi qua ống lư ợn xa . 
- Nư ớc : nhờ ADH 
- Na + : nhờ Aldosteron 
3 . Qu á tr ì nh bài tiết tích cực : chủ yếu xảy ra ở ống lư ợn xa 
3 .1 Bài tiết H + 
DIch kE 
Te bào ong luon 
Lũng ong luon 
HCO 3 - 
H + 
CO 2 + H 2 0  H 2 CO 3 
CA 
K + 
K + 
Na + 
Na + 
H + 
HCO 3 - 
3 .2. Tổng hợp và bài tiết NH 3. 
3 .3. Bài tiết K + 
3 .4. Bài tiết các chất đ ộc , các chất lạ, acid Hippuric , P.A.H, các acid mạnh. 
BàI 2 
 thận với cÂn bằng nội mÔi . 
 ĐIều hòa chức nĂng thận 
I. Thận đ iều hòa cân bằ ng 
	 nội môi. 
1. Thận đ iều hòa cân bằ ng acid- base của máu 
 1.1. Bài tiết H + 
	 Liên quan với hệ đ ệm ống thận ( hệ đ ệm phosphat , hệ đ ệm các acid hữu cơ yếu , tổng hợp và bài tiết NH 3 ) 
1.2- Bai tiet NH 3 
ố ng lƯợn xa BT. NH 3 d.dang NH 4 Cl 
 NH 3 + H + + Cl - NH 4 Cl 
Qua thải NH 4 + thận thải 40 - 60 mEq H + / 24 giờ 
1.3- Tái hấp thu HCO 3 - 
Sự bài tiết H + , tái hấp thu HCO 3 - , tổng hợp và bài tiết NH 3. 
Dịch kẽ 
Te b ào ống thận 
Na + 
HCO 3 - 
H + 
CO 2 + H 2 0  H 2 CO 3 
Acid glutamic 
Glutamin + NH 3 
 -NH 2 
CA 
Lũng ống thận 
NaHCO 3 
Na 2 HPO 4 
A - 
NaC l 
Na + 
H 2 CO 3 
CO 2 
H 2 O 
NaH 2 PO 4 
NH 4 Cl 
AH 
2- Thận đ iều hòa cân bằ ng nư ớc – các chất đ iện gi ải của máu 
 2.1. Đ iều hòa cân bằ ng các chất đ iệngi ải Na + , K + ( Aldosteron ) 
 2.2. Đ iều hòa cân bằ ng nư ớc (A.D.H) 
3. Thận đ iều hòa huyết áp 
HE R.A.A dieu hũa huyet ỏp 
HA 
RBF 
Te bào can tieu cau 
Angitensinogen 
Angiotensin I 
Angiotensin II 
Renin 
Convertin enzym 
 Aldost eron 
 T ỏi hap thu Na + 
o ong than 
Co mach 
 Kho i luong mỏu 
luu hành 
 Huye t ỏp 
4. Thận đ iều hòa sinh sản hồng cầu 
O 2 
mỏu 
Than 
Gan 
 Erythrogenin 
 Erythropoietin 
 Kớch thớch tuy xuong sinh hong cau 
 Kớch thớch hong cau non  ho ng cau truong thành 
globulin 
5- Thận đ iều hòa qu á tr ì nh chống đô ng máu 
 Tế bào bộ máy cận cầu SX urokinase , chất có kh ả nă ng huỷ fibrin, làm tan cục máu đô ng . Thận còn dự tr ữ Heparin TD chống đô ng máu 
Ii- Đ iều hòa chức nă ng thận 
1. Các phản xạ thần kinh - thể dịch . 
1.1. PX từ TCT thẩm thấu 
Na + 
H 2 O 
TCT tham thau 
Hypothalamus 
He Limbic 
ADH 
Cam giỏc khỏt 
Hap thu H 2 O 
o ong than 
Hap thu H 2 O 
o ruot 
Lap lai cõn bang ỏp luc tham thau 
1.2- PX từ TCT thể tích ( Phổi , thận , nhĩ tr ái) 
Na + 
 H 2 O 
TCT the tớch 
Hypothalamus 
ADH 
CRH 
ACTH 
Aldosteron 
Hap thu H 2 O 
o ong than 
Hap thu Na + 
o ong than 
Lap lai cõn bang the tớch dich ngoai bào 
2- Các phản xạ thần kinh 
FXTK có tính thích ứng với sinh họat cơ thể 
2.1- KT niệu quản  căng bàng quang   bài niệu 
2.2- Đau , ngừng bài niệu tạm thời 
2.3- TK thực vật  thay đổi tuần hòan qua thận A.h bài niệu 
2.4- Vỏ não : sợ  bài niệu , FXCĐK về bài niệu 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_ly_than_bai_1_chuc_nang_bai_tiet_nuoc_tieu_cu.ppt