Bài giảng Sinh lý nội tiết - Phan Thị Minh Ngọc
Trình bày đợc chất tiếp nhận hormon, cơ chế tác dụng và cơ chế điều hoà bài tiết hormon.
Trình bày đợc bản chất hoá học, tác dụng và điều hoà bài tiết từng hormon của vùng dới đồi, tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến tuỵ nội tiết, tuyến thợng thận.
Trình bày đợc bản chất hóa học, tác dụng của các hormon tại chỗ.
Giải thích đợc các triệu chứng của các bệnh nội tiết thờng gặp dựa trên tác dụng của các hormon.
Ths. Bs. Phan Thị Minh Ngọc Bộ môn Sinh lý học - ĐHYHN Sinh lý nội tiết Mục tiêu học tập Sinh lý nội tiết Trình bày được chất tiếp nhận hormon, cơ chế tác dụng và cơ chế điều hoà bài tiết hormon. Trình bày được bản chất hoá học, tác dụng và điều hoà bài tiết từng hormon của vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến tuỵ nội tiết, tuyến thượng thận. Trình bày được bản chất hóa học, tác dụng của các hormon tại chỗ. Giải thích được các triệu chứng của các bệnh nội tiết thường gặp dựa trên tác dụng của các hormon. đại cương về hệ nội tiết và hormon Vai trò hệ dịch thể – hệ nội tiết Định nghĩa tuyến nội tiết Định nghĩa hormon Các tuyến nội tiết Phân loại hormon hormon tại chỗ hormon tuyến nội tiết. Bản chất hoá học của hormon Steroid ( Vỏ thượng thận, tuyến SD ). Protein, peptid ( VDĐ, yên, cận giáp, tụy, tại chỗ). Dẫn xuất a.amin ( Giáp, tuỷ thượng thận ). Chất tiếp nhận tại tế bào đích. Bản chất hoá học: protein, peptid Vị trí: Bề mặt tế bào, bào tương, nhân. Có tính đặc hiệu cao Cơ chế tác dụng của hormon. Thông qua chất truyền tin thứ hai. ( AMP vòng, Ca ++ , mảnh phospholipid ). Thông qua hoạt hoá của hệ gien . Cơ chế tác dụng thông qua AMP vòng Cơ chế tác dụng thông qua hoạt hoá hệ gen Cơ chế điều hoà bài tiết hormon. (-) Vùng dưới đồi TRH Tuyến yên TSH Tuyến giáp T 3 – T 4 (-) (-) Vùng dưới đổi CRH Tuyến yên ACTH Vỏ thượng thận Cortisol (+) (+) Điều hoà ngược âm tính Điều hoà ngược dương tính Trong tình trạng stress Định lượng hormon. Phương pháp sinh vật học Phương pháp miễn dịch. Phản ứng KN - KT Kháng nguyên Kháng Thể Phức hợp KN - KT định lượng miễn dịch phóng xạ Cạnh tranh ( ria ) KN KN đánh dấu KT đặc hiệu ủ Tách Đo phức hợp KT – KN đánh dấu + + KT 1 KN KT 1 - KN KT 1 – KN KT 2 X KT 1 – KN – KT 2 X Đồng vị phóng xạ IRMA X Engym ELISA Chất huỳnh quang FIA Phương pháp “ bánh kẹp thịt ” 1. Đặc điểm cấu tạo Vùng dưới đồi Thuộc não trung gian, nằm quanh não thất III Gồm nhiều nhóm nhân. Nơron biệt hoá cao. 2. Các hormon Hormon giải phóng (-RH): GHRH, TRH, CRH, GnRH. Hormon ức chế (-IH): GHIH, PIH. ADH (Vasopressin), oxytocin. 3. Tác dụng của các hormon giải phóng và ức chế Kích thích / ức chế thuỳ trước tuyến yên. GHRh ghih trh crh g n rh pih gh gh tsh acth fsh P rolactin PRL L h (PRL) 3. Điều hoà bài tiết hormon VD Đ Tuyến giáp T 3 – T 4 Tuyến yên TSH Vùng dưới đồi TRH 1 2 3 1: Vòng dài 2: Vòng ngắn 3: Vòng cực ngắn 1. Đặc điểm cấu tạo. tuyến yên Não thất III Vùng dưới đồi ĐM yên trên TM cửa dài Thuỳ trước TM cửa ngắn ĐM yên dưới Thuỳ sau Cuống yên 2. Các hormon thuỳ trước Thuỳ trước yên Cơ thể Giáp VTT Tinh hoàn Buồng trứng Tuyến vú Xương: Dài, dày Các tế bào Số lượng Kích thước Ch/hoá P, L, G Tăng sinh T 3 – T 4 Tăng sinh Hormon Cortisol Aldosteron Androgen Ngoại tiết Nội tiết T. Trùng Noãn Testosteron Estrogen Progesteron Bài tiết sữa GH TSH ACTH FSHLH PRL 3. Các hormon thuỳ sau Thuỳ sau yên Tử cung Tuyến sữa Tiểu đ/m ố ng thận Tái hấp thu nước nước tiểu Co mạch HA Co cơ Bài xuất sữa ADH vasopressin Oxytocin 4. Rối loạn hoạt động tuyến yên Khổng lồ: GH khi còn trẻ Lùn: GH khi còn trẻ To đầu ngón: GH khi trưởng thành Đái tháo nhạt: tổn thương VDĐ, thuỳ sau yên tuyến giáp 1. Đặc điểm cấu tạo 2. Sinh tổng hợp và giải phóng hormon T 3 – T 4 Bắt iod Oxy hoá ion iodua thành dạng oxy hoá của iod nguyên tử Gắn iod nguyên tử vào tyrosin để tạo thành MIT, DIT, T 3 - T 4 . Giải phóng T 3 - T 4 vào máu. 3. Tác dụng của T 3 – T 4 Ch/ h T 3 – T 4 Ch/ h glucid Ch/ h lipid Ch/ h protid Ch/ h vitamin Ch/ h tế bào SD TK – Cơ Tim mạch Phát triển cơ thể 3. Tác dụng của T 3 – T 4 Tác dụng lên chuyển hoá tế bào: Tăng chuyển hoá của hầu hết các mô trong cơ thể. Tăng tốc độ các phản ứng hoá học, tăng tiêu thụ và thoái hoá thức ăn để cung cấp năng lượng cho cơ thể. Tăng số lượng và kích thước ty thể tăng tổng hợp ATP. Hoạt hoá enzym ATPase trong bơm Na + -K + -ATPase ở một số mô. 3. Tác dụng của T 3 – T 4 Tác dụng lên tim mạch: Gây giãn mạch ở hầu hết các mô (tăng chuyển hoá tăng tạo thành các sản phẩm chuyển hoá) . Tăng nhịp và lực co cơ tim. Tác dụng song song lên cả mạch và tim nên HATB hầu như không thay đổi. 3. Tác dụng của T 3 – T 4 Tác dụng lên thần kinh – cơ: TKTƯ: tăng kích thước và chức năng của não. Cơ: thiếu hormon giáp, cơ giãn ra chậm sau khi co. Thừa hormon giáp gây run cơ nhanh nhẹ. 4. Điều hoà bài tiết T 3 – T 4 TSH ( yên ) Lạnh, stress T 3 - T 4 Tự điều hoà: - Iod vô cơ / giáp T 3 - T 4 - Iod hữu cơ / giáp thu nhận iod T 3 - T 4 5. Rối loạn bài tiết T 3 – T 4 Basedow ( ưu năng giáp ) Nhược năng giáp Đần bẩm sinh ( suy giáp bào thai ) Bướu cổ đơn thuần. 6. Hormon Calcitonin Ruột hấp thu Ca ++ Thận tái hấp thu Ca ++ hoạt động huỷ cốt bào ( nhanh ) Tạo huỷ cốt bào mới Xương Nồng độ ion Ca ++ / máu Calcitonin tuyến cận giáp 1. Đặc điểm cấu tạo 2. Tác dụng của parathormon ( PTH ) (TB chính, sinh mạng) TB tạo xương: bơm Ca ++ vào dịch ngoại bào TB huỷ xương: g/phóng Ca ++ vào dịch xương tạo tế bào huỷ xương mới bài xuất Ca ++ ở ống thận tái hấp thu Ca ++ ở ống thận tái hấp thu PO 4 --- ở ống lượn gần tạo ATPase diềm bàn chải protein mang calci/ nm ruột hoạt tính phosphatase kiềm/ nm ruột PTH Calci/ máu Calcitonin: Parathormon: 3. Rối loạn bài tiết PTH Nhược năng cận giáp: Tetani, nhẹ Ưu năng cận giáp: Loãng xương nặng Chvostek Trousseau tuyến thượng thận 1. Đặc điểm cấu tạo Vỏ thượng thận Tuỷ thượng thận Cầu Bó Lưới 2. Các hormon vỏ thượng thận: (Steroid) Nhóm hormon vỏ chuyển hoá đường ( cortisol ) Nhóm hormon vỏ chuyển hoá muối nước ( aldosteron) Nhóm hormon sinh dục ( androgen) Cortisol Ch/ h glucid Ch/ h lipid Ch/ h protein Bài tiết HCL/ ức chế xương Chống viêm Chống dị ứng Chống stress Máu và MD Dự trữ protein TB v/ch a.amin vào gan a.amin huyêt tương tạo đường mới tiêu thụ đường TB BC toan, lympho, KT k/thước hạch Cung cấp nguyên liệu nhiên liệu v/ch dịch vào máu ức chế g/ph histamin vững bền màng lisosom ức chế phospholipase A 2 th/ hoá lipid mô mỡ Oxy hoá a.béo TB Aldosteron tái hấp thu Na + , bài xuất K + ở ống lượn xa V dịch ngoại bào, HA Tái hấp thu Na + , bài xuất K + ở ống tuyến mồ hôi / nước bọt Androgen Bình thường t/dụng không đáng kể ở trẻ nam: Dậy thì sớm ở nữ: Nam hoá 3. Hormon tuỷ thượng thận ( Dẫn xuất tyrosin ) Adrenalin Noradrenalin Adrenalin nhịp tim, lực co bóp Co mạch dưới da, giãn mạch trung tâm HATĐ Giãn cơ trơn chuyển hoá tiêu thụ oxy phân giải glycogen ở gan và cơ glucose / máu Noradrenalin Tác dụng lên HA mạnh hơn adrenalin ( tăng HATĐ - HATT) Tác dụng lên tim, cơ trơn, ch/h yếu hơn adrenalin Noradrenalin Cơ chế tác dụng Adrenalin - receptor - receptor - receptor 4. Rối loạn bài tiết hormon tuyến thượng thận Addison ( nhược năng tuyến vỏ thượng thận) Hội chứng Cushing ( ưu năng vỏ thượng thận) Hội chứng nam hoá ( u vỏ thượng thận ) Tăng sản thượng thận bẩm sinh: thiếu 21b hydroxylase U tuỷ thượng thận: lành nhưng gây tử vong tuyến tuỵ nội tiết 1. Đặc điểm cấu tạo 2. Tác dụng của insulin Ch/ h Insulin Ch/ h glucid Ch/ h lipid Ch/ h protid Thoái hoá glucose cơ Dự trữ glucogen cơ Thu nhập, dự trữ, sử dụng glucose gan tạo đường mới tạo a.béo mô mỡ Tổng hợp triglycerid v/ch a.amin vào TB Sao chép DNA Dịch mã RNA 3. Tác dụng của glucagon glucagon Ch/ hoá glucid Ch/ hoá lipid Phân giải glycogen gan Tạo đường mới Phân giải lipid mô mỡ Tổng hợp triglycerid gan v/ch a.béo vào gan 4. Rối loạn bài tiết hormon tuyến tuỵ Đái tháo đường ( nhược năng tuyến tụy ) Hạ đường huyết ( u tế bào bêta ) hormon tại chỗ Hormon đường tiêu hoá: gastrin, secretin, cholecystokinin ( CCK ), bombesin, VIP, serotonin Erythropoietin Histamin Prostaglandin
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_ly_noi_tiet_phan_thi_minh_ngoc.ppt