Bài giảng Sinh lý học tuần hoàn - Bài 2 đến 5
1.2.3.1- Tiếng tim:
* Tiếng T1 (tiếng tâm thu)
+Đặc điểm:
- Cờng độ mạnh.
- Âm thanh trầm, dài (0,08- 0,12 gy.).
- Âm sắc đục.
+Nguyên nhân: đóng van N-T.
* Im lặng ngắn (0,20 - 0,25 gy.).
(từ cuối g/đ tăng áp ? kết thúc g/đ tống máu).
ác thành phần và gi á trị HA ĐM ở người . - HA tối đa (HA tâm thu , Mx ). .TB: 100 –120mmHg .> 140 mmHg = tăng .< 90 mmHg = giảm HA tối thiểu (HA tâm trương , Mn ) . TB: 60 –70mmHg . > 90 mmHg = tăng . < 50mmHg = giảm 2.3.2. Đ ịnh nghĩa HA - HA trung bình ( My) . TB: 90mmHg . My = Mn + 1/3 ( Mx – Mn ) Đo bằng dao đ ộng kế Pachon HA hiệu số = Mx – Mn . TB: 40 – 50mmHg, Mx/2 + 10 = Mn . > 50mmHg = tăng . < 30mmHg = giảm (HA kẹt ) - Yếu tố thuộc về tim : . Tần số và sức co bóp lưu lượng tim . - Yếu tố thuộc về mạch: . Tình trạng đàn hồi , xơ cứng . Trạng thái co, giãn - Yếu tố thuộc về máu: . Khối lượng và độ nhớt 2.3.4-Yếu tố ả nh hưởng đ ến HA - Theo tuổi : HA tăng theo tuổi - Theo tư thế - Theo vị trí trên cơ thể - Theo thời gian trong ngày ( nhịp SH) - Theo trạng thái h/đ của cơ thể : l/động . ăn uống , căng thẳng TK... 2.3.5 - Thay đ ổi HA 3.1- Đ ặc đ iểm tuần hoàn mao mạch. 3- tuần hoàn mao mạch (Vi tuần hoàn) 3.1.1- Khái niệm vi tuần hoàn: . . . . Đơn vị Vi TH: Đ M nhỏ Mao mạch Đ M nhỏ trước mao mạch T M nhỏ sau mao mạch Mạch tắt (Shunts) -Các mạch nối ( anastomos ) T M nhỏ 3.1.2- Đ ặc đ iểm cấu tạo thành Mao Mạch - Lớp tế bào nội mạc - Màng nền có vi lỗ - Các tế bào quang mạch 3.2.1-HA mao mạch -Đ ầu MM: 30mmHg - Giữa MM: 17mmHg - Cuối MM: 10mmHg 3.2.2- Tốc độ máu MM MM ngắn: 0,5-1,1mm, tốc độ chậm : #0,7m/sec 3.2- HA, tốc độ dòng máu và vai trò của mao mạch - Phụ tuộc chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh và nồng độ các chất . ĐM MM TM P thuỷ tĩnh : (+) 30mmHg (+)17mmHg (+)10mmHg P thẩm thấu : (-) 28mmHg (-) 28mmHg (-) 28mmHg P thuỷ tĩnh : (-) 8mmHg P thẩm thấu : (-) 3mmHg (-) 11mmHg 3.2.3 - Trao đ ổi chất ở MM: (+) 13mmHg (-) 7mmHg 0-0,5mmHg 4.1- Đ ặc đ iểm cấu tạo TM - Lớp áo ngoàI TB nội mạc hình đa giác . Lớp áo giữa có mô liên kết . - Lớp áo ngoàI có sợi tạo keo , sợi chun . Thành mỏng , không có kh ả năng đ iều hoà dòng máu. Mỗi ĐM thường có 2 TM. 4-tuần hoàn tĩnh mạch - Dư áp lực do h/đ của tim - Nguyên nhân khác : . Sức hút của tim th ì tâm trương . Sức hút của lồng ngực . Sự co bóp ủa cơ xương . Lực trọng trường 4.2- Nguyên nhân TH t/mạch - Đ ầu TM: #10mmHg - TM lớn : 5mmHg - Gốc TM chủ : 0mmHg - Tốc độ dòng máu: chậm , do tổng thiết diện lớn ( gấp 2-3 lần tổng thiết đ Iện ĐM). 4.3-HA tĩnh mạch bài 4 đ iều tiết tuần hoàn 1.1-Trung khu đ iều tiết tim-mạch 1.1.1- ở hành tuỷ . - TN của Oxianhicốp (1871): .cắt củ não sinh tư: HA Bthường .Cắt gần mỏm bút lông , hoặc mức tuỷ cổ : HA giảm . 1- cơ chế thần kinh .KT 2/3 trên thể lưới hành não: HA tăng .KT 1/3 dưới thể lưới hành não: HA giảm . BT trung khu giảm áp chiếm ưu thế . Phá Tkhu giảm áp HA ổn đ ịnh 200-400mmHg - TN của Alexander (1946): - Từ trung khu giảm áp: ức chế TK tăng áp ức chế TK tăng áp ở tuỷ sống Dây X - Từ TK tăng áp bó thể lưới - tuỷ sống chất xám các đ ốt tuỷ lưng trên . - Tuỷ sống . Tuỳ mức tổn thương : trên tuỷ cổ HA giảm mạnh, dưới C5 HA giảm ít -Hypothalamus: . Nhân lưng sau tăng áp . Nhân bụng trước giảm áp. - Vỏ não: ả nh hưởng mạnh do cảm xúc và PXCĐK 1.1.2- Các trung khu khác . 1.2- các dây tk chi phối tim mạch 1.2.1- Dây TK giao cảm - Chi phối tim:Sừng bên chất xám tuỷ đ ốt C7 và các đ ốt lưng trên các Hạch: cổ trên , cổ giữa , cổ dưới (hạch sao ) 3 dây TK tim Nút xoang , nút N-T, cơ tâm thất . Tác dụng : Tsố , trương lực , sức co bóp , tính HP, tính DT, Ddưỡng cơ tim . - Chi phối mạch: . TK Gcảm chi phối tất cả các mmáu; co các mạch máu nhỏ ngoại vi; giãn mạch não, vành , gan , cơ. Tác dụng q ua chất catecholamin (noradrenalin, adrenalin) Catecholamin Thụ thể và 1 , 2 . Nếu gắn và 1 HP (co mạch) . Nếu gắn 2 UC ( giãn mạch) 1.2.2- TK phó giao cảm. - Chi phối tim : . Dây TK X đám rối tim Nút xoang , nút N-T, cơ nhĩ , cơ thất , thành mạch vành . Td: giảm h/đ tim ( Tsố , trương lực , sức co bóp , tính HP, tính DT. Dây TK X Chuỗi Hạch G cảm cổ . Mạch các tuyến nước bọt do dây TK VII và dây IX... . Mạch vùng hố chậu do các dây phó G cảm từ đám rối cùng ... . Các mạch còn lại do dây TK X - TK phó GC T dụng thông qua chất acetylcholin . - Chi phối mạch. 1.3.1- các PX từ hệ tuần hoàn Xuất phát từ TCT nằm ở tim và mạch, là những PX thường xuyên ĐH h/đ hệ T-M. *- Pxạ từ TCT thể tích (Pxạ tim-tim , Pxạ Bainbridje ) - Thể tích tâm nhĩ TCT T/ tích , xung đ ộng theo dây TK X KT T khu tăng áp tăng sức co bóp cơ tim . ( Luật Starling). - Ngược lại, thể tích tâm nhĩ sức co bóp cơ tim 1.3- các phản xạ đ iều tiết tim-mạch *- Pxạ từ TCT áp lực ở quai ĐM chủ và xoang ĐM cảnh . -áp lực máu (HA) Thụ thể áp lực xoang ĐM cảnh và quai ĐM chủ , xung đ ộng Dây Hering và Cyon hành não: KT Tkhu giảm áp, UC Tkhu tăng áp h/đ tim , giãn mạch HA giảm về BT. - Ngược lại, khi áp lực máu TCT hết bị KT Pxạ tăng h/đ tim HA tăng lên mức BT. *- Pxạ từ TCT hoá học ở quai ĐM chủ và xoang ĐM cảnh . - Khi O 2 , hoặc CO 2 , H + Thụ thể hoá học ở xoang ĐM cảnh và quai ĐM chủ , xung đ ộng mượn đư ờng Dây Hering và Cyon hành não: KT Tkhu tăng áp, UC Tkhu giảm áp tăng h/đ tim , ( giãn một số mạch) HA tăng , tăng lưu lượng TH. - Ngược lại, khi CO 2 , H + , O 2 TCT hết bị KT Pxạ giảm h/đ tim HA giảm . - FX mắt- tim ( aschner - Danini ) chậm nhip tim . 1.3.2- Các Pxạ từ TCT ngoài hệ Tuần hoàn. - FX nội tạng: (f/x Goltz ) Đ ập mạnh vùng thượng vị tim ngừng đ ập *- Một số PX khác - Đau: đau vừa HA tăng , ngược lại đau qu á HA (Shock). - Nóng giãn mạch tại chỗ , co mạch chung HA tăng . - PX có ĐK 1.2- Cơ chế thể dịch 1.2.1-ảnh hưởng lên tim . Catecholamin của tuỷ thượng thận ( giống của TK giao cảm) Acetylcholin Thyroxin của tuyến giáp Glucagon của tuyến tuỵ NT - Nồng độ O 2 , nồng độ CO 2 , H + tăng h/đ tim . -Các chất đ iện giải : . K + tăng giảm trương lực cơ tim tim co bóp yếu , ngừng ở th ì tâm trương . . Ca ++ tăng tăng trương lực cơ tim tim tăng co bóp , ngừng ở th ì tâm thu . - Catecholamin , Acetylcholin : - Hệ RAA ( Renin Angiotensin Aldosteron ) HA Tế bào cận tiểu cầu Renin Angitensinogen Angitensin I Angitensin II Convertin enzym Aldost eron Co mạch Tái hấp thu Na + ở ống thận Khối lượng máu lưu hành HA 1.2.2-ảnh hưởng lên mạch. Vasopressin (ADH): co mạch nhẹ Một số hormon đ ịa phương : . Serotonin: co mạch . Histamin , bradykinin : giãn mạch . Prostaglandin: phần lớn giãn mạch Phân áp khí : . O 2 giảm , CO 2 , H + tăng : giãn mạch Nhiệt độ: Bài 5 tuần hoàn một số khu vực đ ặc biệt * * * * * * * 1.1- Nguồn gốc - ĐM cảnh trong : .ĐM não trước .ĐM não giữa .ĐM thông sau .ĐM nuôi trước .ĐM thông trước - ĐM đ ốt sống - nền : . ĐM não sau .Các ĐM tiểu não * 1 -Tuần hoàn não * -BT # 750ml/phút, 15% lưu lượng tâm thu . - Trong phạm vi HA=80-160mmHg: lưu lượng TH não không đ ổi . Vùng não h/đ mạnh, máu đ ến nhiều Nhu cầu Oxy não lớn : Trọng lượng não # 1/50 T/ lượng cơ thể , tiêu Oxy =1/5 toàn bộ . #45-50ml/phút. .100g chất xám: tiêu 4ml Oxxy/phút .100g chất trắng: tiêu 1ml Oxy/ phút . 1.2 -Lưu lượng tuần hoàn não Tự ĐH: Phụ thuộc HA: HA tăng mạch não co và ngược lại. Vai trò của TK: TK giao cảm giãn TK phó giao cảm co Vai trò của TD: CO 2 : Tăng giãn , giảm co mạch não O 2 : Giảm giãn , tăng co mạch não. -H + : Tăng giãn , giảm co mạch não. 1.3 - Đ iều tiết tuần hoàn não 2 - Tuần hoàn vành 2.1-Nguồn gốc : ĐM vành trái và ĐM vành phải ĐM vành không có Shunt và cơ thắt, nên tắc mạch vành thiếu máu Có kh ả năng thay đ ổi nhanh BT: 200-250ml/phút. Khi lao đ ộng có thể đạt 3-4l/phút, nhu cầu Oxy tim cũng tăng . 2.3-Thay đ ổi tuần hoàn vành trong chu chuyển tim . -Lưu lượng : Tâm thu lưu lượng giảm . Tâm trương lưu lượng tăng . 2.2 –lưu lượng mạch vành ml/min 300 200 100 Lưu lượng TH vành áp lực ĐM cơ tim Lưu lượng TH vành T Tâm trương Tâm thu Lưu lượng TH vành P -G/đ tăng áp: P vành trái =0mmHg -G/đ tống mái : P vành trái tăng dần - Cuối g/đ tống máu: P vành giảm - Th ì tâm trương : P vành tăng cao + P ĐM cơ tim th ì biến đ ổi ngược lại. -áp lực Cơ chế tự đ iều chỉnh : tim tăng h/đ TH vành tăng , và ngược lại. Do: . O 2 giảm , CO 2 tăng giãn mạch vành Cơ chế TD: . Chất CH, H + tăng giãn mạch vành . Các Hormon : Thyroxin, adrrenalin ( nitrit , theophylin ) 2.4- Đ iều tiết TH vành Cơ chế TK: - TK G cảm giãn , TK phó G cảm co - Vùng dưới đ ồi , vỏ não 3 - tuần hoàn phổi TH chức phận , n/vụ đ ổi mới khí . 3.1- Đ ặc đ iểm : Ngắn ( thời gian 4-5gy; TH lớn 16-20gy) Tốc độ nhanh ( lưu lượng TH lớn ) Hệ mao mạch nhiều (S #150m 2 ), thành mỏng nhiều sợi đàn hồi Nhiều mạch tắt (Shunt), mạch nối ( anastomos ) dự tr ữ chức năng tốt . áp lực TH thấp * Các áp lực máu: Do co bóp tâm thất phải, giãn nhĩ trái , sức hút lồng ngực . áp suất : thất P ĐM phổi tâm thu : 22mmHg 22mmHg âm trương : 0-1mmHg 8mmHg Mao mạch phổi : 6-8mmHg không trao đ ổi dịch Tâm nhĩ T và TM phổi : 5-6mmHg 3.2-Động lực TH phổi BT: 5-6 l/min, chỉ 1/10 số mao mạch mở h/đ Khi lao đ ộng : tới 40 l/min, 2.4.3- Đ iều hoà TH phổi . - ả nh hưởng của thông khí : *Lưu lượng TH phổi ĐM nhỏ TM nhỏ Mao mạch Nhiều Oxy Mao mạch co thắt Phế nang bị xẹp Thiếu Oxy - Hít vào áp suất âm tăng mạch máu giãm máu về nhiều , và ngược lại. ả nh hưởng một số yếu tố TD: - Serotonin co mạch - Histamin giãn mạch TKTV: tác dụng yếu . * ả nh hưởng của lồng ngực hết bài 4 đ iều tiết tuần hoàn và tuần hoàn một số khu vực đ ặc biệt - Sóng P...
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_ly_hoc_tuan_hoan_bai_2_den_5.ppt