Bài giảng Sinh lý hô hấp
Mục tiêu:
1- Trình bày đợc các động tác thở, mối liên quan giữa phổi và lồng ngực
2-Trình bày đợc các thể tích, dung tích và lu lợng thở.
3-Sự biến đổi áp lực trong khoang phế mạc và phế nang.
ữ hít vào: IRV = 1500 - 1800ml - TT khí dự tr ữ thở ra : ERV = 1200ml -TT khí cặn : RV = 1000- 1200ml 3.2- Các dung tích hô hấp : - Dung tích hít vào: IC = TV + IRV - Dung tích sống : VC = IRV + TV + ERV Phụ thuộc : tuổi ... Nam : 3,5 - 3,8 lit Nữ : 2,8 - 3,2 lit BT: VC% VC lý thuyết . VC < 80% RL th ô ng khí hạn chế . IC VC Thể tích khí cặn - Dung tích cặn chức năng : FRC = ERV + RV = 2,2 - 2,5lit FRC TLC - Tổng dung tích phổi : TLC = VC + RV = # 5lit - Đ ịnh nghĩa - Thông khí phút : TV x f = 6-8 l/ min (f : tần số ) - Thông khí tối đa phút : 70-100 l/ min. - Thể tích thở ra tối đa giây (FEV 1 ) - Chỉ số Tiffeneau = FEV 1 / VC BT Tiffeneau 75% < 75%: RLTK tắc nghẽn 3.3- lưu lư ợng hô hấp 4.1- Khoảng chết (d) Có 2 loại: 4- kho ả ng chết và th ô ng khí phế nang . - Kho ả ng chết gi ải phẫu (V D ): Là lư ợng khí ở đư ờng thở ( khí , phế qu ản) #150ml. - Kho ả ng chết sinh lý : Là kho ả ng chết gi ải phẫu + kho ả ng chết phế nang (PN kh ô ng trao đ ổi khí ). 4.2- Thông khí phế nang ( v A ) : Là lượng khí vào tận phế nang : V A = (TV - V D ).f (f: tần số ) BT : V A = (0,5 - 0.15) x 12 = 4,2 lit . . 5.4-Sự biến đ ổi áp lực trong phế nang : - Cuối th ì hít vào: Bình thường : -3 mmHg. Cố gắng: -50 đ ến –80 mmHg. - Cuối th ì thở ra : Bình thường : +3 mmHg. Cố gắng: +80 đ ến 100 mmHg. Hít vào Thở ra - 3 - 5 mmHg á p suất trong phế nang + Cuối th ì hít váo cố : - 50 đ ến - 80 mmHg + Cuối th ì thở ra cố : + 80 đ ến +100 mmHg + 3 + 5 mHg Hít vào Thở ra áp lực trong phế nang - 3 - 5 mmHg + 3 + 5 mmHg áp lực khoang mà ng phổi - 4 - 9 mmHg - 2 - 4 mmHg Bài 2 Hiện tượng lý hoá của hô hấp Mục ti êu: - Tr ì nh bày đư ợc sự trao đ ổi khí ở phổi và các yếu tố ả nh hư ởng . - Tr ì nh bày đư ợc các dạng vận chuyển O 2 và CO 2 trong máu. - Tr ì nh bày đư ợc sự vận chuyển O 2 từ phổi tới mô và CO 2 từ mô tới phổi . 1- trao đ ổi khí ở phổi Bảng thành phần không khí hô hấp kh ô (%) Kh ô ng khí O 2 CO 2 Khí tr ơ và N 2 Hít vào 20,93 0,03 79,04 Thở ra 15,70 3,60 74,50 Phế nang 13,60 5,30 74,90 1.1- Thà nh phần kh ô ng khí thở ra , hít vào và kh ô ng khí phế nang : Mà ng nền TB nội mô Mà ng nền TB biểu mô TB biểu mô của PN Lòng phế nang Surfactant Kho ả ng kẽ TB nội mô Hồng cầu Màng hô hấp - Có 6 lớp -Dày 0,2-0,6 m . pO 2 = 40 pCO 2 = 46 Phế nang pO 2 = 104 pCO 2 = 40 pO 2 = 100 pCO 2 = 40 ĐM phổi (Máu t/m) TM phổi (Máu đ/m) 1.2- Sự khuếch tán các khí qua màng hô hấp : Mao mạch Tuân theo đ ịnh luật vật lý : “Henry-Dalton”. Tốc độ Kh . tán BT: của O 2 = 25ml/min.mmHg, của CO 2 mạnh hơn O 2 20 lần . Hồng cầu Phế nang O 2 O 2 O 2 CO 2 CO 2 CO 2 CO 2 CO 2 Mao đ ộng mạch Mao tĩnh mạch Surfactant 1.3- Những yếu tố ả nh hưởng tới qu á trình trao đ ổi khí - Tuân theo đ ịnh luật Ficke : P . A .S D = d . /PTL Tốc độ Kh . tán: BT = 25ml O 2 /min.mmHg, của CO 2 hơn O 2 20 lần . 1.4- ả nh hưởng của hô hấp với tuần hoàn. - Tuần hoàn phổi có áp suất thấp ... - Thì hít vào, áp suất lồng ngực âm hơn, làm máu về phổi dễ dà ng hơn, tim ph ải làm việc nhẹ nh à ng hơn. ĐM nhỏ TM nhỏ Mao mạch Nhiều Oxy Mao mạch co th ắt Phế nang bị xẹp 1.5 - Mối liên quan giữa thông khí và tuần hoàn: Tỷ lệ th ô ng khí - th ô ng máu: V A /Q = 0,8 . . Thiếu Oxy 2- qu á trình vận chuyển khí của Máu. Máu vận chuyển O 2 từ phổi tới mô; vận chuyển CO 2 từ mô về phổi 2.1- Máu vận chuyển oxy. 2.1.1- Các dạng vận chuyển . Dạng hoà tan: 0,3ml O 2 /100ml máu. Dạng kết hợp : O 2 + Hb HbO 2 (20ml O 2 %) 2.1.2- Đồ thị phân ly HbO 2 ( Biểu đồ Barcroft ) - Thí nghiệm Barcroft % bão hoà oxyhemoglobin pO 2 mmHg Hb có 4 hem, mỗi hem + 1 O 2 . 1 Hb + 4 O 2 - ý nghĩa : . pO 2 100mmHg 80mmHg... . pO 2 20 - 40mmHg... - Những yếu tố ả nh hưởng tới sự phân ly HbO 2 % bão hoà oxyhemoglobin pO 2 mmHg - pCO 2 cao ph ân ly HbO 2 ( Hiệu ứng Borh ).- pH máu , t o ...- 2,3 diphosphoglycerat (2,3DPG)... 2.1.3- Máu vận chuyển oxy từ phổi tới tổ chức . 2.1.3- Máu vận chuyển oxy từ phổi tới tổ chức . - Máu ĐM: pO 2 # 100mmHg , HbO 2 97% - 98%, chứa 19ml O 2 / 10ml máu. - Mô: pO 2 = 20 - 40mmHg ph ân ly HbO 2 - Máu TM còn 14ml O 2 / 100ml. - Hiệu xuất sử dụng oxy của mô, bì nh th ư ờng 5ml/19ml = 26%. 2.2- Máu vận chuyển CO 2 . 2.2.1- Các dạng vận chuyển CO 2 Dạng hoà tan: # 2,5ml/100ml máu. Dạng cacbamin ( kết hợp với Hb ): ( Hb + CO 2 HbCO 2 ) kho ả ng 4,5ml CO 2 /100ml máu * Dạng kết hợp muối kiềm : 51ml CO 2 /100ml máu. - Với H 2 O trong H. cầu : CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 H + và HCO 3 - AC - Với muối kiềm : B 2 HPO 4 + H 2 CO 3 BH 2 PO4 + BHCO 3 (B là Na + hoặc K + ) - Với protein: PB + H 2 CO 3 PH + BHCO 3 Tổng 3 dạng v/c: # 58ml CO 2 /100ml máu 2.2.2- yếu tố ả nh hưởng tới vận chuyển CO 2 . * Ch ê nh lệch ph ân áp CO 2 mô - máu, máu - phế nang . * Hiện tượng di chuyển ion Cl - ( Hiện tượng Hamburger) - ý nghĩa sinh lý : ở mô tăng v/c CO 2 ở phổi tăng thải CO 2 * Đồ thị ph ân ly HbCO 2 và hiệu ứng Haldane - pO 2 cao , O 2 + Hb và đ ẩy CO 2 khỏi HbCO 2 - Máu nh ư ờng O 2 sẽ lấy th êm CO 2 Thể tích % CO 2 Ph ân áp CO 2 mmHg * Hô hấp đ iều hoà pH máu . Trong máu CO 2 tồn tại 2 dạng: H 2 CO 3 và BHCO 3 + Khi acid mạnh vào máu: AH + BHCO 3 BA + H 2 CO 3 H 2 O + CO 2 (CO 2 tă ng ) + khi base mạnh vào máu: BOH + H 2 CO 3 H 2 O + BHCO 3 (CO 2 gi ảm) * Chống toan huyết bằ ng tă ng th ô ng khí phổi . * Chống kiềm huyết bằ ng gi ảm th ô ng khí phổi . - CO 2 : ở mô # 48mmHg máu T/m 46mmHg F.nang 40mmHg . 2.2.3- Máu vận chuyển CO 2 từ mô về phổi . Phân áp khí (mmHg) ở FN và máu ĐM, TM Khí Máu TM Phế nang Máu ĐM O 2 40 104 100 CO 2 46 40 40 1.3- Những yếu tố ả nh hưởng tới qu á trình trao đ ổi khí - Tuân theo đ ịnh luật Ficke : P . A .S D = d . /PTL Tốc độ Kh . tán: BT = 25ml O 2 /min. mmHg , của CO 2 hơn O 2 20 lần . 1.2- mà ng hô hấp Mà ng nền TB nội mô Mà ng nền TB biểu mô TB biểu mô của PN Lòng phế nang Surfactant Kho ả ng kẽ TB nội mô Hồng cầu - Có 6 lớp -Dày 0,2-0,6 m . * Dạng kết hợp muối kiềm : 51ml CO 2 /100ml máu. - Với H 2 O trong hồng cầu : CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 H + và OH - AC Bài 3 đ iều hoà hô hấp 1- Trung tâm hô hấp . 1.1- Thí nghiệm cắt não tuỷ trên đ ộng vật của Legalois (1810) và Flourens (1842). Hô hấp kh ô ng thay đ ổi Hô hấp chậm Hô hấp chậm Hô hấp ngừng Cầu não Hà nh não D Hô hấp yếu C 3 - C 5 1.2- Trung tâm hô hấp ở hành cầu não. - ở hà nh não: trung tâm hít vào (In) và trung tâm thở ra (Ex) . - ở cầu não: có trung tâm đ iều chỉnh thở : P và A . Pneumotaxic Apneustic Inspiratory Expiratory Neuron vận đ ộng các cơ hô hấp Cầu não C 3 - C 5 Cơ hoà nh D 1 - D 5 Cơ li ên sư ờn Hà nh não 1.3- Trung tâm hô hấp ở tuỷ sống : C D Cơ hoà nh Trung tâm In Trung tâm A Dây hoà nh Dây li ên sư ờn - Nh ữ ng neuron chi phối cơ hoà nh .- Nh ữ ng neuron chi phối cơ li ên sư ờn . 1.4- Tính tự đ ộng của trung tâm hô hấp ở hành cầu não: - Thí nghiệm của Ranson , Magoun và Gesell (1936) dùng vi đ iện cực ghi đư ợc đ iện thế hoạt đ ộng của neuron hô hấp . 1 2 3 1.5 - Sự liên hệ của các neuron hô hấp ở hành cầu não với các neuron ở tuỷ sống - Neuron hít vào với nh ân dây TK hoà nh . - Neuron thở ra với nh ân dây TK li ên sư ờn và TK chi phối cơ bụng . - Có hai nhóm neuron: hít vào và thở ra ở hai bên đư ờng gi ữa hà nh não. 2- lý thuyết về nhịp thở cơ bản . - Nguồn ph át xung đ ộng là trung tâm hít vào. - Trung tâm hít vào hư ng phấn lại do trung tâm nhận cảm hoá học (TT A.) gửi xung tới . - TT A. hư ng phấn do H + và CO 2 kích thích : CA CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 H + + HCO 3 A B Kẹp 3- Đ iều hoà hô hấp . Đ iều hoà hô hấp là đ iều hoà nhịp thở cơ bản, có 2 cơ chế : 3.1- Cơ chế thể dịch đ iều hoà hô hấp . 3.1.1- Thí nghiệm tuần hoàn chéo của Frederic (1880). 3.1.2- Vai trò của CO 2 . Tă ng CO 2 máu Tă ng CO 2 máu * Diễn biến : * Cơ chế : CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 H + + HCO 3 - H + Tkhu A và T khu hít vào CO 2 Xoang ĐM cả nh T. khu HV CA * ứng dụng : Cấp cứu ngất thở khí carbogen Tiếng khóc ch ào đ ời ... Gi ảm O 2 máu 3.1.3- Vai trò của oxy: - Diễn biến : khi pO 2 # 50-60mmHg Tă ng thở - Cơ chế : O 2 Thụ thể hoá học ... 3.1.4- Vai trò của nồng độ ion H + : - Khi nồng độ H + tă ng (pH gi ảm): H + tă ng trong tổ chức não TK. Apneustic .. . H + tă ng trong máu TCT hoá học ... Tă ng H + /mô não Tă ng H + / máu * So sá nh tác dụng của 3 yếu tố hoá học . CO 2 tăng tăng thở 8 lần H + tăng tăng thở 4 lần O 2 giảm tăng thở 65% lần 3.2- Cơ chế thần kinh đ iều hoà hô hấp . 3.2.1- Vai trò của dây X - Thí nghiệm Hering - Breuer . - Thí nghiệm cắt dây X. 3.2.2- Vai trò dây thần kinh cảm giác nông : Vai trò dây thần kinh cảm gi ác số V 3.2.3- Vai trò thụ cảm thể (TCT) ở phổi . - Thụ cảm thể cơ học ở phổi . - Thụ cảm thể cơ - hoá ở đư ờng thở . 3.2.4- ả nh hưởng của TCT áp lực ở đ ộng mạch. TCT áp lực ở xoang ĐM cả nh , quai ĐM chủ . 3.2.5- ả nh hưởng của một số trung tâm thần kinh khác . - Trung tâm nuốt ức chế trung tâm hô hấp . - Vùng hypothalamus : ( có TK cảm xúc , TK đ iều nhiệt , TK TKTV). 3.2.6- ả nh hư ởng của vỏ não. - Hô hấp chủ đ ộng . - Ph ản xạ có đ iều kiện về hô hấp . phản xạ có đ iều kiện về hô hấp 4- hô hấp trong đ iều kiện đ ặc biệt . Bệnh thợ lặn , bệnh núi cao . pO 2 máu ( mmHg ) % HbO 2 Độ cao (Km) Mạch máu mạc treo ruột Tuỷ sống 98% 80% 50% 6 5 4 3 2 1 0
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_ly_ho_hap.ppt