Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Thị Oanh
NỘI DUNG:
Khái niệm
Nội dung của QTTCDN
Mục tiêu, vai trò và nguyên tắc của QTTCDN
Bộ máy quản trị tài chính tại DN
Các nhân tố ảnh hưởng đến QTTCDN
Tóm tắt nội dung Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp - Nguyễn Thị Oanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
tế : Giữa DN với Nhà nứơc Giữa DN với thị trường Quan hệ kinh tế trong nội bộ doanh nghiệp CHƯƠNG 1 I. KHÁI NIỆM 2. Quản trị Tài chính DN Quản trị tài chính doanh nghiệp là việc lựa chọn các quyết định tài chính, tổ chức thực hiện những quyết định đó nhằm đạt được các mục tiêu, mục đích của doanh nghiệp đề ra. CHƯƠNG 1 II. NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ TCDN Quyết định đầu tư dài hạn Quyết định tài trợ Quyết định tài chính ngắn hạn CHƯƠNG 1 II. NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ TCDN Quyết định đầu tư dài hạn : xây dựng, đánh giá, lựa chọn dự án đầu tư dài hạn CHƯƠNG 1 II. NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ TCDN 2. Quyết định tài trợ : huy động nguồn vốn dài hạn cho hoạt động SX-KD của DN CHƯƠNG 1 II. NỘI DUNG CỦA QUẢN TRỊ TCDN 3. Quyết định tài chính ngắn hạn (quản trị vốn lưu đông): giám sát, kiểm tra chặt chẽ mọi hoạt động tài chính hàng ngày CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC Mục tiêu : Tối đa hóa giá trị tài sản của các chủ sở hữu Vì đã tính tới : - Yếu tố thời gian - Yếu tố rủi ro CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 2. Vai trò: Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của DN Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của DN CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 2. Vai trò: Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của DN + Xác định đúng đắn các nhu cầu về vốn + Lựa chọn các phương pháp và hình thức huy động nguồn vốn CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 2. Vai trò: Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả + Chọn ra dự án đầu tư tối ưu + Giảm bớt và tránh được những thiệt hại do ứ động vốn gây ra, đồng thời giảm bớt được nhu cầu vay vốn + Nâng cao năng suất lao động, góp phần cải tiến SXKD, nâng cao hiệu quả sử dụng tiền vốn. CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 2. Vai trò: Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của DN Kiểm tra, giám sát phải toàn diện, thường xuyên và liên tục CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 1: Đánh đổi rủi ro và lợi nhuận Nguyên tắc 2: Giá trị thời gian của tiền Nguyên tắc 3: Tác động của thuế Nguyên tắc 4: Nguyên tắc tiền mặt Nguyên tắc 5 : Nguyên tắc sinh lợi Nguyên tắc 6: Nguyên tắc thị trường hiệu quả Nguyên tắc 7: Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và lợi ích của chủ sở hữu CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 1: Đánh đổi rủi ro và lợi nhuận Muốn có lợi nhuận phải dám chấp nhận rủi ro CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 2: Giá trị thời gian của tiền + Khái niệm giá trị thời gian của tiền tệ - tức là phải đưa lợi ích và chi phí của dự án về một thời điểm + Dự án được chấp nhận khi lợi ích lớn hơn chi phí CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 3: Tác động của thuế + Trước khi đưa ra bất kỳ một quyết định tài chính nào, DN luôn tính tới tác động của thuế Các khoản tiết kiệm thuế bao gồm Chi phí lãi vay Khấu hao CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 3: Tác động của thuế Chi phí lãi vay Ví dụ: Doanh nghiệp A đang cân nhắc huy động vốn cho một dự án đầu tư có quy mô là 4 tỷ đồng. Phương án 1: Tài trợ 100% vốn chủ sở hữu Phương án 2: Tài trợ 50% vốn vay với lãi suất 10%/năm và 50% vốn chủ sở hữu So sánh sự ảnh hưởng của lãi vay đến việc tiết kiệm thuế của DN trong hai trường hợp. CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 3: Tác động của thuế Chi phí lãi vay C á c chỉ tiêu Phương á n 1 Phương á n 2 Doanh thu 5.000 5.000 Chi ph í không kể lãi vay 3.000 3.000 Lãi vay 10% Thu nhập trước thuế Thuế TNDN 25% Thu nhập sau thuế Tiết kiệm thuế: CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3 . Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 3: Tác động của thuế Khấu hao: Chi phí khấu hao tượng trưng cho sự đánh giá về sự giảm giá trị định kỳ của tài sản Các đạo luật về thuế công nhận chi phí khấu hao là khoản chi phí được khấu trừ ra khỏi thu nhập trước thuế CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 4: Nguyên tắc tiền mặt Nguyên tắc 5 : Nguyên tắc sinh lợi Đầu tư vào dự án có tác động đem lại lợi nhuận và tránh đầu tư vào dự án không sinh lợi. Nguyên tắc 6: Nguyên tắc thị trường hiệu quả Thị trường có hiệu quả là thị trường mà ở đó giá trị của các tài sản bất kỳ một thời điểm nào đó đều phản ánh đầy đủ các thông tin một cách công khai. CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 7: Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và lợi ích của chủ sở hữu Sự tách biệt giữa người quản lý và chủ sở hữu - Thuận lợi: + Thuê được những nhà quản lý giỏi + Việc chuyển nhượng quyền sở hữu doanh nghiệp không ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. + có thể quyết định đội ngũ quản lý để tăng cường hiệu quả quản lý doanh nghiệp. CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 7: Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và lợi ích của chủ sở hữu Sự tách biệt giữa người quản lý và chủ sở hữu Khó khăn: Mâu thuẫn mục tiêu giữa những người chủ và những người quản lý. CHƯƠNG 1 III. MỤC TIÊU, VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC CỦA QTTC 3. Nguyên tắc của Quản trị TCDN Nguyên tắc 7: Nguyên tắc gắn kết lợi ích của người quản lý và lợi ích của chủ sở hữu Một số công cụ gắn kết: Gói trả công thích hợp Những can thiệp trực thiệp trực tiếp của các cổ đông Sự đe dọa tiếp quản công ty CHƯƠNG 1 IV. BỘ MÁY QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TẠI DN CHƯƠNG 1 IV. BỘ MÁY QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TẠI DN TRƯỞNG PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN TRƯỞNG Hoạch định ngân sách đầu tư Quản trị tiền mặt Quan hệ với ngân hàng thương mại và đầu tư Quản trị tín dụng Trả cổ tức Lập kế hoạch và phân tích tài chính Quan hệ người đầu tư Quản trị lương Quản trị rủi ro Lập kế hoạch và phân tích thuế Kế toán chi phí Quản trị chi phí Xử lý dữ liệu Sổ cái Báo cáo thuế Kiểm soát nội bộ Chuẩn bị báo cáo tài chính Chuẩn bị ngân sách Chuẩn bị các dự toán Báo cáo với cơ quan Nhà nước CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN Hình thức tổ chức doanh nghiệp Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh Môi trường kinh doanh Hoạt động của thị trường tài chính CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN Hình thức tổ chức doanh nghiệp Tác động đến việc thu hút vốn, trả thuế và trách nhiệm tài chính của một doanh nghiệp CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh Ảnh hưởng của tính chất ngành kinh doanh Ảnh hưởng của tính thời vụ và chu kỳ sản xuất kinh doanh CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 3. Môi trường kinh doanh Sự ổn định của nền kinh tế Ảnh hưởng của giá cả thị trường, lãi suất và tiền thuế Sự cạnh tranh trên thị trường và sự tiến bộ kỹ thuật, công nghệ. Chính sách kinh tế và tài chính của nhà nước đối với DN CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) a. Khái niệm, phân loại b. Hoạt động c. Hàng hóa trên thị trường tài chính d. Chức năng CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) a. Khái niệm, phân loại Khái niệm TTTC là nơi diễn ra các hoạt động mua bán các loại chứng khoán có giá, nơi gặp gở của các nguồn cung cầu về vốn, qua đó hình thành nên giá mua và bán các loại chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu,), giá cả các loại vốn đầu tư (lãi suất đi vay, lãi suất cho vay) CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) a. Khái niệm, phân loại Phân loại TTTC Căn cứ vào thời gian vận động của vốn: CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) a. Khái niệm, phân loại Phân loại TTTC Căn cứ vào cách thức huy động vốn : + Thị trường nợ là thị trường tài chính giữa người đi vay và người cho vay + Thị trường vốn là thị trường giữa người bán quyền sở hữu công ty và người mua quyền sở hữu công ty. CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) a. Khái niệm, phân loại Phân loại TTTC Căn cứ vào số lần mua đi bán lại các công cụ tài chính + Thị trường sơ cấp là nơi mà các chứng từ có giá được phát hành và bán cho người mua đầu tiên + Thị trường thứ cấp là nơi mua bán các chứng từ có giá đang lưu hành CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) b. Hoạt động Đối với cá nhân Đối với DN Đối với chính phủ Các trung gian tài chính CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) b. Hoạt động Các trung gian tài chính có thể được phân chia thành một số loại khác nhau: - Ngân hàng thương mại - Hiệp hội tiết kiệm và cho vay - Ngân hàng tiết kiệm hỗ tương - Hiệp hội tín dụng - Công ty tài chính - Quỹ trợ cấp và hưu bổng - Công ty bảo hiểm - Quỹ hỗ tương CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) c. Hàng hóa trên thị trường tài chính CHƯƠNG 1 V. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTTTCDN 4. Hoạt động của thị trường tài chính (TTTC) d. Chức năng * Đối với công chúng * Đối với doanh nghiệp * Đối với Nhà nước * Đối với nền kinh tế
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_1_tong_quan.ppt