Bài giảng Quản trị tài chính - Chuyên đề 5: Phân tích dự toán tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Nội dung
• Tiến trình dự toán tài chính.
• Dự toán doanh thu.
• Dự toán tài chính bằng phương pháp tỷ lệ % doanh
thu.
• Tình huong ng nghien n cư
Tóm tắt nội dung Bài giảng Quản trị tài chính - Chuyên đề 5: Phân tích dự toán tài chính - Nguyễn Thị Hồng Hạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
tỷ số lịch sử Chỉ tiêu 2014 2013 Bảng báo cáo thu nhập 31/12 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Doanh thu Chi phí bằng tiền Khấu hao TSCĐ Tổng chi phí hoạt động Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Chi phí lãi vay Lơi nhuận trước thuế 3.000 2.616 100 2.716 284 88 196 2.850 2.497 90 2.587 263 60 203ï Thuế TNDN hiện hành Lợi nhuận ròng Cổ tức ưu đãi Lợi nhuận cho cổ đông thường Cổ tức Lợi nhuận giữ lại 49 147 4 143 87 56 50,75 152,25 4 148,25 53 95,25 Bước 1: Phân tích các tỷ số lịch sử Chỉ tiêu 2014 (%) 2013 (%) Trung bình 2 năm (%) Chi phí bằng tiền/doanh thu Tỷ lệ khấu hao TSCĐ thuần Tỷ lệ tiền mặt/DThu Phải thu/Dthu Tồn kho/D thu 87,2 10,0 0,33 12,5 20 5 87,6 10,3 0,53 11,1 14 6 87,4 10,15 0,43 11,8 17 55 TSCĐ ròng/ doanh thu Phải trả người bán/DThu Phải trả khác/doanh thu , 33,33 2,0 4,67 , 30,5 1,1 4,6 , 31,9 1,55 4,65 9/28/2016 4 Bước 2: Dự toán báo cáo thu nhập • Giả định các chi phí bằng tiền bằng một tỷ lệ % doanh thu (có thể giả định biến phí bằng một tỷ lệ % doanh thu, định phí không đổi). • Khấu hao được giả định bằng một tỷ lệ % so với TSCĐ thuần hoặc không đổi. • Mục đích của dự toán BCKQKD là xác định lợi nhuận mà công ty có thể giữ lại để tái đầu tư là bao nhiêu? Bước 2: Dự toán báo cáo thu nhập Bảng báo cáo thu nhập năm 2014 và dự toán năm 2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng 2014 Cơ sở dự toán 2015 Doanh thu Chi phí bằng tiền Khấu hao TSCĐ 3.000 2.616 100 1,1 x DT 2014 87,2% x DT 2015 10% x TSCĐ 3.300 2.877,6 110 Tổng CPHĐ EBIT 2.716 284 2.987,6 312,4 Bước 2: Dự toán báo cáo thu nhập Bảng báo cáo thu nhập năm 2014 và dự toán năm 2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng 2014 Cơ sở dự toán 2015 EBIT Lãi vay EBT 284 88 196 312,4 88 224 4 Thuế hiện hành Lợi nhuận ròng 49 147 , 56,1 168,3 Bảng báo cáo thu nhập năm 2014 và dự toán năm 2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Bước 2: Dự toán báo cáo thu nhập 2014 Cơ sở dự toán 2015 Lợi nhuận ròng Cổ tức ưu đãi Lơi nhuận CĐ 147 4 143 168,3 4 164 3 ï Cổ tức LN giữ lại 87 56 , 95,66 68,64 9/28/2016 5 Bước 3: Dự toán bảng cân đối kế toán • Doanh thu tăng lên tài sản cũng phải tăng. Ti à h ûi h ø h ø à kh ø û l ä ùi• en, p a t u va ang ton o tăng cung ty e vơ doanh thu, được biểu diễn bằng tỷ lệ % doanh thu. • Trong dài hạn, doanh thu và TSCĐ có mối quan hệ mật thiết với nhau. Do đó, giả định tỷ lệ TSCĐ/doanh thu trong dài hạn không đổi. (Trong ngắn hạn có thể tăng doanh thu mà không cần tăng TSCĐ). • Một số khoản mục ở phần nguồn vốn như: phải trả người bán, phải trả CNV, phải nộp nhà nước sẽ tăng à Bước 3: Dự toán bảng cân đối kế toán tự động theo doanh thu, tạo ra nguon tài trợ tự động. • Lợi nhuận giữ lại tăng lên, được xác định từ báo cáo thu nhập. • Các khoản mục khác bên phần nguồn vốn không thay đổi tự động theo doanh thu được quyết định bởi các quyết định tài trơ của nhà quản trịï . • Chênh lệch giữa tổng tài sản và nguồn vốn dự toán là nhu cầu vốn tăng thêm. Bước 3: Dự toán bảng cân đối kế toán Bảng CĐKT ngày 31/12/2014 và dự toán 31/12/2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng 2014 Cơ sở dự toán 2015 Tiền mặt Đầu tư ngắn hạn Phải thu à 10 0 375 0,33% x Dthu 2015 12,5% x Dthu 2015 11 0 412,5 Hàng ton kho Tổng TSNH TSCĐ ròng Tổng tài sản 615 1.000 1.000 2.000 20,5% x Dthu 2015 33,33% x Dthu 2015 676,5 1.100 1.100 2.200 Bảng CĐKT ngày 31/12/2014 và dự toán 31/12/2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Bước 3: Dự toán bảng cân đối kế toán 2014 Cơ sở dự toán 2015 Vay ngắn hạn Phải trả người bán Phải trả khác T å NH 110 60 140 310 2% x Dthu 2015 4,67% x Dthu 2015 110 66 154 330ong nợ Vay dài hạn Tổng nợ 754 1.064 754 1.084 9/28/2016 6 Bảng CĐKT ngày 31/12/2014 và dự toán 31/12/2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Bước 3: Dự toán bảng cân đối kế toán 2014 Cơ sở dự toán 2015 CP ưu đãi CP thường LN giữ lại å á 40 130 766 +68,64 40 130 834,64 Tong von chủ sở hữu Tổng nguồn vốn Vốn cần huy động thêm (2.200 - 2.088,64) 936 2.000 1.004,64 2.088,64 111,36 Bước 4 : Huy động vốn tăng thêm Nhà quản trị tài chính cần căn cứ vào: • Cấu trúc vốn mục tiêu của doanh nghiệp. • Aûnh hưởng của vay nợ đến tỷ số thanh toán ngắn hạn. • Các điều kiện ở thị trường vốn. C ù h h á û ù hơ đ à ơ hi ä t i• ac ạn c e cua cac ïp ong n ï en ạ Để quyết định nhu cầu vốn tăng thêm sẽ được huy động như thế nào Bước 4 : Huy động vốn tăng thêm Giả sử nhu cầu vốn thiếu này được tài trợ theo hình thức như sau: Chỉ tiêu Tỷ lệ (%) Giá trị Lãi suất Vay ngắn hạn Vay dài hạn Cổ phiếu thường 25 25 50 27,84 27,84 55,68 8% 10% Tổng 100 111,36 Vốn cần huy động thêm này được dùng bằng vốn CP thường Bước 4 : Huy động vốn tăng thêm Bảng CĐKT dự toán 31/12/2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Lần đầu Thay đổi Lần 2 Vay ngắn hạn Phải trả người bán Phải trả khác 110 66 154 +27,84 137,84 66 154 Tổng nợ NH Vay dài hạn Tổng nợ 330 754 1.084 +27,84 357,84 781,84 1.139,68 9/28/2016 7 Bước 4 : Huy động vốn tăng thêm Bảng CĐKT dự toán 31/12/2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Lần đầu Thay đổi Lần 2 CP ưu đãi CP thường LN giữ lại å á û û 40 130 766 +55,68 40 185,68 834,64 Tong von chu sơ hữu Tổng nguồn vốn Vốn cần huy động thêm 936 2.000 1.060,32 2.200 0 Bước 5: Điều chỉnh dự toán • Công ty phải trả lãi cho phần nợ mới và có thể phải hi å ù h ù å h à ùi h ù h ø h ( i û û l ic a co tưc c o cac co p an mơ p at an g a sư: ợ nhuận chia cho cổ đông thường năm 2015 vẫn không đổi: 95,66 tỷ đồng). Khoản chi phí lãi vay này sẽ làm giảm lợi nhuận và cũng giảm luôn lợi nhuận giữ lại đ d ù û b û b ù ù h h ä l à đ àược ự toan ơ ang ao cao t u n ap an au. • DưÏ toán chi phí lãi vay và cổ tức phát sinh thêm do Bước 5: Điều chỉnh dự toán huy động thêm các nguồn vốn. • Tính vốn cần huy động thêm (cả bên trong và bên ngoài). • Quá trình cứ tiếp tuc và nhu cầu vốn tăng thêm có xụ hướng giảm dần sau mỗi lần điều chỉnh và bằng 0. • Chi phí lãi vay tăng: Bước 5: Điều chỉnh dự toán 27,84 x 8% + 27,84 x 10% = 5,01 • Chi phí lãi vay mới: 88 + 5,01 = 93,01 • Lợi nhuận trước thuế giảm: 5,01 • Thuế TNDN giảm: 20% x 5,01 = 1,0 • Lợi nhuận sau thuế giảm: 5,01 – 1 = 4,01 9/28/2016 8 Bước 5: Điều chỉnh BC thu nhập Bảng báo cáo thu nhập dự toán năm 2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Lần đầu Điều chỉnh Lần 2 EBIT Lãi vay EBT 312,4 88 224,4 +5,01 312,4 93,01 219,39 Thuế hiện hành Lợi nhuận ròng 56,1 168,3 - 1,0 55,10 164,29 Bước 5: Điều chỉnh BC thu nhập Bảng báo cáo thu nhập dự toán năm 2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Lần đầu Điều chỉnh Lần 2 Lợi nhuận ròng Cổ tức ưu đãi Lơi nhuận CĐ 168,3 4,0 164 3 164,29 4,00 160 29 ï Cổ tức LN giữ lại , 95,66 68,64 , 95,66 64,63 Bước 5: Điều chỉnh bảng CĐKT Bảng CĐKT dự toán 31/12/2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Lần 2 Điều chỉnh Lần 3 Tiền mặt ĐT ngắn hạn Phải thu Hàng tồn kho 11 0 412,5 676 5 11 0 412,5 676 5 Tổng TSLĐ TSCĐ ròng Tổng tài sản , 1.100 1.100 2.200 , 1.100 1.100 2.200 Bảng CĐKT dự toán 31/12/2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Bước 5: Điều chỉnh bảng CĐKT Lần 2 Đ/chỉnh Lần 3 Vay ngắn hạn Phải trả NB Phải trả khác 137,84 66 154 137,84 66 154 Tổng nợ NH Vay dài hạn Tổng nợ 357,84 781,84 1.139,68 357,84 781,84 1.139,68 9/28/2016 9 Bảng CĐKT dự toán 31/12/2015 Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Bước 5: Điều chỉnh bảng CĐKT Lần 2 Đ/chỉnh Lần 3 CP ưu đãi CP thường LN giữ lại T å á h û ở hữ 40,00 185,68 834,64 1 060 32 -4,01 40,00 185,68 830,63 1 056 31ong von c u s u Tổng nguồn vốn Vốn cần huy động thêm . , 2.200 0 . , 2.195,99 4,01 Vốn cần huy động thêm này được dùng bằng vốn CP thường Bảng CĐKT dự toán 31/12/2015 (sau tài trợ) Công ty ABC, đvt: tỷ đồng Bước 5: Điều chỉnh bảng CĐKT Lần 2 ĐC Lần 3 CP ưu đãi CP thường LN giữ lại T å á h û ở hữ 40,00 185,68 830,63 1 056 31 + 4,01 40,00 189,69 830,63 1 060 32ong von c u s u Tổng nguồn vốn Vốn cần huy động thêm . , 2.195,99 4,01 . , 2.200 0 Vốn cần huy động thêm này được dùng bằng vốn CP thường Bảng CĐKT dự toán 31/12/2015 Công ty ABC Tài sản 2015 Nguồn vốn 2015 Tài sản ngắn han 1 100 Nơ phải trả 1 139 68 đvt: tỷ đồng ï Tiền mặt Đầu tư ngắn hạn Phải thu Hàng tồn kho Tài sản cố định thuần . 11 0 412,5 676,5 1.100 ï Vay ngắn hạn Phải trả người bán Phải trả khác Tổng nợ NH Vay dài hạn Vốn chủ sở hữu . , 137,84 66 154 357,84 781,84 1.060,32 Cổ phiếu ưu đãi Vốn cổ phần thường Lợi nhuận giữ lại 40,00 189,69 830,63 Tổng tài sản 2.200 Tổng nguồn vốn 2.200 Bảng báo cáo thu nhập dự toán 2015 Công ty ABC Chỉ tiêu 2015 Doanh thu 3 300 0 đvt: tỷ đồng Chi phí bằng tiền Khấu hao TSCĐ Tổng chi phí hoạt động Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Lãi vay Lợi nhuận trước thuế Thuế TNDN hiện hành . , 2.877,6 110,0 2.987,6 312,4 93,01 219,39 55 1 Lợi nhuận ròng Cổ tức ưu đãi Lợi nhuận cho cổ đông thường Cổ tức Lợi nhuận giữ lại , 164,29 4,00 160,29 95,66 64,63
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuyen_de_5_phan_tich_du_toan_t.pdf