Bài giảng Quản trị học - Chương 4: Môi trường của tổ chức - Trần Nhật Minh
Môi trường là toàn bộ những lực lượng và thể chế tác động và ảnh hưởng đến hoạt động và kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
Lực lượng: sức mạnh mang tính qui luật (kinh tế/ xã hội/ tự nhiên)
Thể chế: tác động chủ quan của con người (luật lệ/ qui định/ .)
Môi trường của các tổ chức kinh doanh:
Môi trường vĩ mô
Môi trường vi mô
Môi trường nội bộ
động đến nhu cầu, sở thích các chủng loại hàng hóa Hành vi ứng xử của người tiêu dùng và nhà quản trị Tác động trực tiếp đến năng suất chất lượng hiệu quả làm việc. Tác động tới văn hóa đạo đức, tư cách của mọi người, trong việc chấp hành và thực thi các quyết định Nhân khẩu học Môi trường vĩ mô Bùng nổ thông tin, truyền thông Phát minh, sáng chế và cải tiến khoa học kỹ thuật tăng nhanh Máy móc, nguyên vật liệu, công nghệ hoàn toàn mới, hiệu quả hơn Chu kỳ đổi mới công nghệ, vòng đời sản phẩm rút ngắn Mức độ áp dụng công nghệ trong hoạt động của tổ chức ngày càng cao Không gian sản xuất và kinh doanh mở rộng do phương tiện truyền thông, vận tải được mở rộng với chi phí thấp. Kinh tế Chính trị - Pháp luật Văn hóa - Xã hội Công nghệ Tự nhiên Quốc tế Sự phát triển liên tục của công nghệ tạo ra các cơ hội cũng như nguy cơ rất lớn cho các tổ chức Mobile working Môi trường vĩ mô Ảnh hưởng sâu sắc tới cuộc sống con người, về nếp sống sinh hoạt và nhu cầu hàng hóa. Ảnh hưởng đến các hoạt động nghiên cứu và phát triển, tái sử dụng chất thải, sử dụng nguồn nguyên liệu thay thế, thiết kế lại sản phẩm. Kinh tế Chính trị - Pháp luật Văn hóa - Xã hội Công nghệ Tự nhiên Quốc tế Áp lực bảo vệ môi trường ngày càng trở nên quan trọng và ảnh hưởng lớn đến các hoạt động quản trị. Tác động của môi trường Môi trường vĩ mô Hiệp ước, liên minh kinh tế khu vực và quốc tế, ... tác động đến hoạt động kinh doanh ngày càng mạnh mẽ Môi trường hoạt động trở nên phức tạp hơn. Tạo ra C ơ H ội và N guy C ơ về thị trường, cạnh tranh. Kinh tế Chính trị - Pháp luật Văn hóa - Xã hội Công nghệ Tự nhiên Quốc tế Môi trường vĩ mô Kết luận Môi trường vĩ mô có ảnh hưởng lâu dài Tổ chức khó kiểm soát Mức độ và tính chất tác động của môi trường khác nhau theo ngành Ảnh hưởng đến môi trường vi mô và môi trường nội bộ Phân tích môi trường vĩ mô Mô hình P.E.S.T / P.E.S.T.E.L Phân tích môi trường vĩ mô Mô hình P.E.S.T / P.E.S.T.E.L Phân tích môi trường vĩ mô Mô hình P.E.S.T / P.E.S.T.E.L Bài tập Chia nhóm tìm hiểu các yếu tố của môi trường vĩ mô tại Việt Nam: Kinh tế Chính trị - Pháp luật Văn hóa – xã hội Công nghệ Tự nhiên Quốc tế Môi trường vi mô Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm năng Khách hàng SP thay thế Nhà cung ứng Môi trường vi mô bao gồm các yếu tố trong ngành và là yếu tố ngoại cảnh với tổ chức, quyết định tính chất và mức độ cạnh tranh trong ngành đó. Môi trường vi mô Khách hàng (người mua) Phân biệt khách hàng và người tiêu dùng. Khách hàng bị thu hút bởi những lợi ích hứa hẹn sẽ được hưởng thụ khi mua hàng. Khách hàng luôn luôn thay đổi nhu cầu, lòng trung thành của khách hàng luôn bị lung lay trước nhiều hàng hóa đa dạng Khách hàng có ưu thế Đòi hỏi DN: Giảm giá Nâng cao chất lượng Dịch vụ tốt hơn Lợi nhuận DN giảm Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Môi trường vi mô Năng lực thương lượng của khách hàng thể hiện khi: Mua lượng lớn Thuận tiện & ít tốn kém khi chuyển sang mua của người khác Có nhiều sản phẩm thay thế Có nhiều doanh nghiệp cung ứng trong ngành Sản phẩm của người bán không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng sản phẩm của người mua Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Môi trường vi mô Doanh nghiệp cần làm gì ? Xác định và phân loại được khách hàng hiện tại & tương lai để định hướng chiến lược rõ ràng Phân tích khách hàng dựa theo nhiều tiêu thức khác nhau như địa lý, thu nhập, nhân khẩu học, tâm lý khách hàng, ... Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Những cá nhân hay tổ chức cung ứng các yếu tố đầu vào cho doanh nghiệp. Người bán có ưu thế Yêu cầu: Nâng giá đầu vào Gảm chất lượng đầu vào Cung cấp dịch vụ kém hơn Lợi nhuận DN giảm Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Khi nào nhà cung cấp có ưu thế ? Tổ chức mua hàng không phải là khách hàng quan trọng Khó khăn & tốn kém khi chuyển sang mua của người khác Có ít sản phẩm thay thế & quan trọng đối với công ty mua Có ít doanh nghiệp cung ứng trong ngành Những nhà cung cấp có thể liên kết lại với nhau Thiết lập mối quan hệ tốt với nhà cung ứng mang lại nhiều lợi thế cho doanh nghiệp Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Sức ép từ sản phẩm thay thế làm giảm lợi nhuận : vì sự cạnh tranh về giá khuynh hướng người mua chuyển sang sử dụng sản phẩm thay thế N guy cơ thay thế thể hiện qua các yếu tố: Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng sản phẩm Xu hướng sử dụng hàng thay thế của khách hàng Tương quan giữa giá cả và chất lượng của các mặt hàng thay thế Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Là những cá nhân hay tổ chức có khả năng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu doanh nghiệp bằng: Cùng loại sản phẩm Bằng sản phẩm có khả năng thay thế Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ cạnh tranh của ngành: Số lượng doanh nghiệp tham gia Mức độ tăng trưởng của ngành Cơ cấu chi phí ( Chi phí cố định/giá trị gia tăng ) Mức độ đa dạng hóa sản phẩm Mức độ tập trung của ngành Sự khó khăn khi rút ra khỏi ngành Khác biệt giữa các sản phẩm Các chi phí chuyển đổi Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Phân tích đối thủ cạnh tranh: Mục tiêu tương lai của đối thủ cạnh tranh? Chiến lược kinh doanh của đối thủ cạnh tranh? Điểm mạnh & điểm yếu của đối thủ cạnh tranh? Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Đối thủ tiềm ẩn : những tổ chức có ý định và chuẩn bị kế hoạch tham gia vào lĩnh vực mà công ty đang kinh doanh. Đối thủ tiềm ẩn nhiều do môi trường kinh doanh ngày nay thuận lợi cho các doanh nghiệp mở rộng ngành nghề. Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Các lợi thế chi phí tuyệt đối Sự hiểu biết về chu kỳ dao động thị trường Khả năng tiếp cận các yếu tố đầu vào Chính sách của chính phủ Tính kinh tế theo quy mô Các yêu cầu về vốn Tính đặc trưng của nhãn hiệu hàng hóa Các chi phí chuyển đổi ngành kinh doanh Khả năng tiếp cận với kênh phân phối Khả năng bị trả đũa Các sản phẩm độc quyền. Nguy cơ đến từ những người gia nhập mới thể hiện qua các yếu tố : Môi trường vi mô Người mua Người bán Sản phẩm thay thế Đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn H àng rào ngăn cản sự xâm nhập ngành : Lợi thế sản xuất quy mô lớn Đa dạng hóa sản phẩm Nguồn tài chính lớn Chi phí chuyển đổi mặt hàng cao Kênh tiêu thụ vững vàng Ưu thế giá thành Sự chống trả của các doanh nghiệp trong ngành Five foces analysis for a telecommunication company Bất trắc của môi trường Ma trận bất trắc của môi trường Giảm thiểu bất trắc bằng quản trị Mức đ ộ phức tạp Mức độ thay đổi Ổ n định Năng động Đơn giản 1. Môi trường ổn định và có thể dự đoán được: Môi trường có ít yếu tố Những yếu tố có phần tương tự và cơ bản không thay đổi Rất ít cần đến kiến thức phức tạp về những yếu tố 2. Môi trường năng động và không thể dự đoán: Môi trường có ít yếu tố Những yếu tố không có phần tương tự và trong quá trình thay đổi liên tục Cần đến kiến thức phức tạp về những yếu tố Phức tạp 3. Môi trường ổn định và có thể dự đoán được: Môi trường có nhiều yếu tố Những yếu tố không giống nhau và cơ bản không thay đổi Rất cần đến kiến thức phức tạp về những yếu tố 4. Môi trường năng động và không thể dự đoán: Môi trường có nhiều yếu tố Những yếu tố không giống nhau và trong quá trình thay đổi liên tục Rất cần đến kiến thức phức tạp về những yếu tố Ma trận bất trắc của môi trường Giảm bất trắc bằng quản trị Dùng đệm : dự trữ nguyên liệu đầu vào và SP đầu ra San bằng ảnh hưởng của môi trường theo thời gian và không gian Tiên đoán sự biến đổi và điều chỉnh để ứng phó Cấp hạn chế : khi nhu cầu tăng đột biến, hay khi nguồn cung bị hạn chế. Hợp đồng : hợp đồng dài hạn, hợp đồng tương lai Kết nạp bất trắc để giảm thiểu tác động tiêu cực Liên kết : phân định thị trường, định giá, Qua trung gian : vận động hành lang Quảng bá : tác động đến người tiếp nhận, để họ ghi nhớ những thông điệp của tổ chức Môi trường nội bộ Tài chính Nhân sự Nghiên cứu & Phát triển Sản xuất Cơ cấu tổ chức Văn hóa tổ chức Tài chính Nguồn vốn và khả năng huy động vốn. Tình hình phân bổ và sử dụng các nguồn vốn. Kiểm soát các chi phí. Quan hệ tài chính với các bên hữu quan. Tài chính Nhân sự Cơ cấu tổ chức Văn hóa tổ chức Nhân sự Chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức. Xác định đúng nhu cầu về lao động. Cần có chính sách đãi ngộ hợp lý và động viên, khuyến khích người lao động tích cực làm việc Tài chính Nhân sự Cơ cấu tổ chức Văn hóa tổ chức Cơ cấu tổ chức Xác định đúng nhiệm vụ chức năng của từng bộ phận, từng phòng ban và từng cá nhân. Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ và khoa học. Đảm bảo hoạt động hiệu quả. Tài chính Nhân sự Cơ cấu tổ chức Văn hóa tổ chức Văn hóa tổ chức Văn hóa tổ chức là những chuẩn mực, khuôn mẫu, giá trị truyền thống mà mọi thành viên trong tổ chức tôn trọng và tuân theo. Cần xây dựng một nền văn hóa vững mạnh, mang nét riêng và độc đáo của tổ chức. Tài chính Nhân sự Cơ cấu tổ chức Văn hóa tổ chức Environmental scan External Analysis Macro Environment PESTEL M odel Micro Environment Five Forces Model Internal Analysis Internal Environment SWOT Analysis BCG Matrix Balance Score Card Các công cụ phân tích môi trường
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_hoc_chuong_8_moi_truong_cua_to_chuc_tran.pptx