Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương I: Tổng quan về quản trị chiến lược

1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC:

1.1. Đinh nghĩa:

 Theo Fred R. David, Quản trị chiến lược là khoa

học và nghệ thuật:

Soạn thảo, thực hiện và đánh giá các quyết định

của các phòng ban chức năng, giúp doanh

nghiệp đạt mục tiêu đề ra.

 Quá trình quản trị chiến lược gồm 6 bước:

 Xác định mục tiêu

 Phân tích môi trường bên ngoài

 Phân tích tình hình bên trong

 Hình thành chiến lược

 Triển khai chiến lược

 Kiểm soát chiến

pdf12 trang | Chuyên mục: Quản Trị Chiến Lược | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương I: Tổng quan về quản trị chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ồng.
 Lợinhuận:CocaColamangđếnlợinhuận
lâudàitốiđachocáccổđông,,đồngthời
luônchúýđếnnhữngtráchnhiệmkháccủa
hãng.
 Năngsuất:CocaColaduytrìtínhhiệuquả
vàthíchnghinhanhchóngtrongmọihoạt
động.
Tuyênbốtầmnhìn
củaTrườngĐạihọcKinhtếTP.HCM
Đếnnăm2020,TrườngĐạihọcKinhtếTP.
HCMsẽtrởthànhmộttrungtâmđàotạo,nghiên
cứuvàtưvấnvềkhoahọckinhtế- quảntrị
kinhdoanhcóuytínnganghàngvớicáccơsở
đàotạođạihọctrongkhuvựcchâuÁ.Trường
cungcấpchongườihọcmôitrườnggiáodụcđại
họcvànghiêncứukhoahọctốtnhất,cótính
chuyênmôncao;đảmbảochongườihọckhitốt
nghiệpcóđủnănglựccạnhtranhvàthíchứng
nhanhvớinềnkinhtếtòancầu.
9.SỨMẠNGCỦATỔCHỨC
9.1. Khái niệm:
 Sứmạng(triếtlýkinhdoanh,nguyêntắc
kinhdoanh,niếmtinkinhdoanh) là một
phát biểu có giá trị lâu dài về mục đích. 
Nó phân biệt doanh nghiệp này với những
doanh nghiệp khác.
 Bảnsứ mạng là một bản tuyên bố lý do tồn tại
của doanh nghiệp. Nó trả lời câu hỏi trung tâm
“công việc kinh doanh của doanh nghiệp là
gì”,“chúngtacầnlàmgì/làmnhưthếnàođể
đạtđượctuyênbốtầmnhìn”
TuyênbốsứmạngGoogle
SứmạngcủaGooglelàtổchứcthôngtin
chocảthếgiới,khiếnlượngthôngtinnày
trởnênhữudụngvàcóthểdễdàngtruyvấn
mọilúc,mọinơi.
TuyênbốsứmạngcủaCocaCola
CocaColaluônsuynghĩvàhànhđộngvới
mụcđíchhòanthànhsứmạngcủamình,đạt
tớisựbềnbỉtuyệtđốitrongviệcmangđến
 Sựtươimớichotoànthếgiới
 Khơinguồnnhữnggiâyphútlạcquanvà
hạnhphúc
 Tạonênnhữnggiátrịkhácbiệt.
Tuyênbốsứmạng
củaTrườngĐạihọcKinhtếTP.HCM
TrườngĐạihọcKinhtếTP.HCMlànơi
cungcấpchongườihọccácchươngtrình
đàotạochấtlượngcaovềkhoahọckinhtế-
quảntrịkinhdoanh;đồngthờichuyểngiao
nhữngkếtquảnghiêncứukhoahọcvào
thựctiễn,gópphầnpháttriểnnguồnnhân
lựcphụcvụchocôngcuộccôngnghiệphóa
hiệnđạihóađấtnướctrongbốicảnhhội
nhậpkinhtếtòancấu.
9.2. Vai trò của sứ mạng
Đảm bảo sự đồng tâm nhất trí về trí hướng
trong nội bộ tổ chức.
Tạo cơ sở để huy động các nguồn lực của
tổ chức.
Đề ra tiêu chuẩn để phân bổ các nguồn lực
của tổ chức.
Hình thành khung cảnh và bầu không khí
kinh doanh thuận lợi.
Đóng vai trò tiêu điểm để mọi người đồng
tình tình với mục tiêu và phương hướng của
tổ chức.
Tạo điều kiện chuyển hóa mục đích của tổ
chức thành các mục tiêu thích hợp.
Tạo điều kiện chuyển hóa mục đích của tổ
chức thành các chiến lược và biện pháp
hoạt động cụ thể khác.
9.3. Tiến trình phát triển một bản sứ mạng
Tham khảo bản sứ mạng của các tổ chức
khác;
Các nhà quản trị soạn bản sứ mạng của tổ
chức;
Nhà quản trị cấp cao hợp nhất các bản sứ
mạng này thành một bản hợp nhất và gửi
lại cho các nhà quản trị xem lại;
Các nhà quản trị sẽ xem xét,bổ sung và tổ
chức cuộc họp để thống nhất ý kiến.
9.4.Tính chất của sứ mạng kinh doanh
Bản tuyên bố thái độ
Cho phép tạo ra và xem xét một loạt các
mục tiêu và chiến lược khả thi có thể được
lựa chọn;
Bản sứ mạng điều hòa một cách hiệu quả
sự khác biệt giữa các cổ đông, các cá nhân
và các nhóm người trong công ty.
Giải quyết những quan điểm bất đồng
Định hướng khách hàng
Tuyên bố chính sách xã hội
9.5. Nội dung của bản tuyên bố sứ mạng
Khách hàng
Sản phẩm hoặc dịch vụ
Thị trường
Côngnghệ
Sự quan tâm đối với vấn đề sống còn, phát
triển và khả năng sinh lợi
Triết lý
Tự đánh giá về mình
Mối quan tâm đối với hình ảnh của công
cộng
Mội quan tâm đối với nhân viên
10. XÁCĐỊNHMỤCTIÊU
10.1. Khái niệm: Mục tiêu là những đối
tượng riêng biệt hay kết quả kinh doanh mà
doanh nghiệp muốn đạt tới.
10.2. Phân loại
Mục tiêu dài hạn:
Thời hạn hòan thành trên một năm;
Xuất phát từ bản tuyên bố sứ mạng nhưng
đưa ra nhiều nội dung cụ thể hơn;
Các vấn đề của mục tiêu dài hạn:
 Khả năng tìm kiến lợi nhuận;
 Năng suất, vị trí cạnh tranh;
 Phát triển nhân viên, quan hệ nhân viên;
 Dẫn đầu về kỹ thuật;
 Trách nhiệm với xã hội.
Mục tiêu ngắn hạn
Thời hạn hòan thành dưới 1 năm;
Biệt lập và đưa ra những kết quảnhắmtới
mộtcách chi tiết.
10.3. NHỮNGMỤCTIÊU CỦADN:
10.3.1.Mụctiêu tăng trưởng nhanh
Xác định rõ tốc độ tăng trưởng;
Đáp ứng các yêu cầu cơ bản:
Phải xử lý rủi ro một cách khôn khéo;
Có các nhà quản trị có kinh nghiệm;
Hiểu rõ thị trường;
Lựa chọn được thị trường mục tiêu và tập
trung nguồn lực cho nó;
Vạch ra một chiến lược rõ ràng và phù hợp
với mục tiêu;
Quản trị tài sản một cách thành công và
quản trị được may rủi;
Chọn đúng thời điểm để thực hiện mục
tiêu.
10.3.2. Mục tiêu tăng trưởng ổn định
Tăng trưởng cùng với tốc độ của ngành.
10.3.3. Mục tiêu suy giảm
Phát triển chậm hơn tốc độ phát triển của
ngành một cách có chủ ý.
10.3.4. Lựa chọn mục tiêu
Cần xem xét tới những cơ hội và đe dọa
đến từ môi trường kinh doanh;
Cần xem xét đến điểm mạnh, điểm yếu của
doanh nghiệp;
Thái độ của ban lãnh đạo đối với rủi ro;
Mục tiêu của những người năm cổ phần.
10.4.TIÊU CHUẨNCỦAMỤCTIÊU
- Chuyênbiệt.
- Tính linh hoạt
- Khảnăngcóthểđolường
- Khảnăngcóthểđạttới
- Tínhthốngnhất
- Khảnăngchấpnhậnđược
Mâu thuẫn giữa các mục tiêu
Lợi nhuận ngắn hạn và phát triển dài hạn;
Tăng lợi nhuận biên và tăng vị thế cạnh
tranh;
Cố gắng bán hàng và phát triển thị trường;
Thâm nhập thị trường hiện hữu hay phát
triển thị trường mới;
Có liên hệ và không liên hệ với những cơ
hội mới để phát triển dài hạn;
Lợi nhuận và không lợi nhuận;
Phát triển và ổn đinh;
Môi trường rủi ro và không rủi ro.
10.5. Những thành phần ảnh hưởng tới mục tiêu
- Chủsở hữu
- Nhân viên
- Khách hàng
- Xãhội
ThảoluậnvềTầmnhìn,SứmạngcủaTrường
ĐạihọckinhtếTP.HCMđến2020.
11..NĂNGLỰCCỐTLÕICỦADN
11.1. Khái niệm:
Nănglựccốtlõilànhữngtàisảnvànăng
lựcmàdoanhnghiệpdùnglàmcơsở
cạnhtranhcủanhiềuhoạtđộngkinh
doanhcủamình.
 Nănglựccốtlõilàsựthànhthạo
chuyênmônhaycáckỹnăngcủa
công tytrongcáclĩnhvựcchínhtrực
tiếpđemlạihiệusuấtcao.
11.2.Cáctiêuchícủanănglựccốtlõi:
Đemlạilợiíchchokháchhàng
Đốithủcạnhtranhkhóbắttrước
Cóthểvậndụngđểmởrộngchonhiều
sảnphẩmvàthịtrường.
11.3.Nhậndiệnnguồngốccủanănglựccốtlõi
Cácnguồnlực:
Các nguồnlực:theonghĩarộng,baogồmmột
loạtcácyếutốtổchức,kỹthuật,nhânsựvật
chất,tàichínhcủacôngty.
• Cácnguồnlựchữuhìnhcóthểthấyđượcvà
địnhlượngđược,baogồmnguồnlựctài
chính,tổchức,cácđiềukiệnvậtchất,vàcông
nghệ. 
• Các nguồnvôhìnhbaogồmnhânsự,khả
năngcảitiếnvàdanhtiếng.
Cáckhảnăngtiềmtàng:khảnăngcủa
côngtysửdụngcácnguồn lựcđã
đượctíchhợpmộtcáchcómụcđích
đểđạtđượcmộttrạngtháimụctiêu
mongmuốn
12.LỢITHẾCẠNHTRANHBỀNVỮNG
12.1.Kháiniệm:Lợithếdodoanhnghiệptạora
vàsửdụngchocạnhtranhđượcgọilàlợithế
cạnhtranh.
• Mộtcôngtyđượcxemlàcólợithếcạnh
tranhkhitỷlệlợinhuậncủanócaohơntỷlệ
bình quân trong ngành. 
• Côngtycómộtlợithếcạnhtranhbềnvững
khinócóthểduytrìtỷlệlợinhuậncaotrong
mộtthờigiandài.
12.2.Cácthànhphần
Cạnhtranhnhưthếnào:
Chiếnlượcsảnphẩm
Chiếnlượcxácđịnhvịtrí
Chiếnlượcsảnxuất
Chiếnlượcphânphối.
Cănbảncủacạnhtranh:Nănglựccốtlõi
Cạnhtranhởđâu:Lựachọnthịtrườngsản
phẩm
Cạnhtranhvớiai:Chọnđốithủcạnhtranh
12.3.Cáctiêuchuẩncủamộtlợithếcạnh
tranhbềnvững
Đánggiá
Hiếm
Khóbắttrước
Khôngthểthaythế
Đủlớn
Đủlâudài
Trộihơnđốithủ
Lợithếcanhtranhlâudàicủa248doanhnghiệp
SCA DN công 
nghệcao 
DNdịch 
vụ 
DN 
khác 
Tổng 
cộng 
1.Nổitiếng vềchấtlượng 26 50 29 105 
2.Dịchvụ kháchhàng/Hỗtrợsp 23 40 15 78 
3. Tên tuổi,hìnhảnhdoanhnghiệp 8 42 21 71 
4.Độingũ quảntrịvàkỹthuậtgiỏi 17 43 5 65 
5. Giá thànhsảnxuấtthấp 17 15 21 53 
6. Tài nguyên tài chánh 11 26 14 51 
7.Hướngđến kháchhàng/nghiêncứu
thịtrường 
13 26 9 48 
8.Đa dạnghóasảnphẩm 11 23 13 47 
9.Vượttrội vềkỹthuật 30 7 9 46 
10. Có sẵncơsởkháchhàngthỏamãn 19 22 4 45 
11. Phân khúc/tậptrung 7 22 16 45 
SCA DN công 
nghệcao 
DNdịch 
vụ 
DN 
khác 
Tổng 
cộng 
12.ĐặcđiểmSp/sựkhácbiệtSp 12 15 10 37 
13. Không ngừngđổimớisp 12 17 6 35 
14.Thịphần 12 14 9 35 
15. Kích thước/địađiểmphânphối. 10 11 13 34 
16. Giá hạ,cungứnggiátrịcao 6 20 6 32 
17.Hiểubiết trong kinh doanh 2 25 4 31 
18. Tiên phong/ lão làng trong ngành 11 11 6 28 
19.Sảnxuất hữuhiệuvàlinh
động/nghiệpvụđượckháchhàngchấp
nhận 
4 17 4 25 
20.Lựclượng bánhànghữuhiệu 10 9 4 23 
21. Khéo tiếpthị 7 9 7 23 
22.Chungtầm nhìn,chungnềnvănhóa 5 13 4 22 
23. Có mụctiêuchiếnlược 6 7 9 22 
SCA DN công 
nghệcao 
DNdịch 
vụ 
DN 
khác 
Tổng 
cộng 
24. Có côngtymẹnổitiếngvàhùng
mạnh 
7 7 6 20 
25.Địađiểm 0 10 10 20 
26.Quảngcáo hữuhiệu,hìnhảnhtốt 5 6 6 17 
27.Mạnh dạn,cóóckinhdoanh 3 3 5 10 
28.Phốihợp tốt 3 2 0 10 
29. Nghiên cứuvàpháttriểncôngnghệ 8 2 0 10 
30. Có kếhoạchngắnhạn 2 1 5 8 
31.Quanhệ tốtvớinhàphânphối 2 4 1 7 
32. Khác 6 20 5 31 
Tổng công 315 539 281 1135 
Số doanhnghiệp 68 113 67 248 
Trung bình sốSCA/doanhnghiệp 4.63 4.77 4.19 4.58 
Câuhỏithảoluận
Khiđượchỏivềsựcầnthiếtcủaquảntrị
chiếnlược,giámđốcmộtcôngtyTNHH
chorằng“côngtycủaôngtacóquymô
nhỏvàhoạtđộngổnđịnh,nênkhôngcần
chiếnlược”
Nhóm1:bảovệquanđiểm
Nhóm2:phảnbácquanđiểm
67 
Câuhỏitìnhhuống:
Có5ngànhkinhdoanhnhưsau:
Tivi,nướctinhkhiết,dầugội,thờitrang,xe
hơi
Từngcặpnhómchọnmộtngànhkinh
doanhđưarachiếnlượckinhdoanh
Nhómnàyphảnbiệnnhómchiếnlược
nhóm kia
68 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_chien_luoc_chuong_i_tong_quan_ve_quan_tri.pdf