Bài giảng Ổn định hệ thống điện - Chương 4: Ổn định động hệ thống điện
4.2 Cơ sở tính toán
1. Các kích động lớn:
- Cắt MP đang làm việc song song
- Đ/C MBA làm việc song song
- Đ/C đường dây làm việc song song
- Cắt đường dây làm việc song song do N
Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.1 Định nghĩa: • Đặc điểm của kích động lớn F B1 D B2 H • Quá trình nghiên cứu ω ω0 t Trước k.đ Khi k.đ Sau k.đ ? Chương 4: Ổn định động HTĐ F B1 D B2 H 4.2 Cơ sở tính toán 1. Các kích động lớn: - Cắt MP đang làm việc song song - Đ/C MBA làm việc song song - Đ/C đường dây làm việc song song - Cắt đường dây làm việc song song do NM Chương 4: Ổn định động HTĐ F B1 D B2 H 4.2 Cơ sở tính toán 2. Thông số thay thế: ( mục đích ?) - Phần tử tỉnh : X - MP: ? Chương 4: Ổn định động HTĐ F B1 D B2 H 4.2 Cơ sở tính toán 3. Sơ đồ thay thế: (mục đích ? ) - Sơ đồ TTK - Sơ đồ TTN - Sơ đồ TTT Chương 4: Ổn định động HTĐ F B1 D B2 H 4.2 Cơ sở tính toán 4. Vị trí điểm NM: thể hiện qua điện kháng NM - X0Σ - X2Σ - X1Σ Chương 4: Ổn định động HTĐ X0Σ: Sơ đồ TTK F B1 D B2 H Y0 Y0 n XB1 nX0D XB2 (1-n)X0D UN0 [ ] cbnanX XXX XnXnXXX DBB DBDB −+−= ++ −++= ∑ ∑ 2 0 021 0201 0 )1().( Chương 4: Ổn định động HTĐ X0Σmin khi n = 0, 1 X2Σmin khi n = 0, 1 X1Σmin khi n = 0 Vị trí tính toán điểm NM: n = 0 : NM đầu đường dây F B1 D B2 H Y0 Y0 n cbnanX −+−=∑ 20 n10 X0min X0Σ Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: - Trước NM: EF X1Σ UH δδ sinsin. Im 1 ax HF I PX UEP == ∑ EF XF XB1 XD XB2 XH UH Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: - Khi NM: δδ sinsin. maxII 2 P X UEP HFII == ∑ EF XF XB1 XD XB2 XH UH X∆ Xa Xb EF Xa UH Xb X∆ EF X2Σ UHXa0 Xb0 * Đặc điểm của NM đối với vận hành HT Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: - Trước NM: PI - Khi NM: PII N(1) N(2) N(1,1) N(3) P0 δ P PI PII 0,,0: : . max2 )()3( max2 )( )(2 =∞== ↓↑↓ ++= ∑∆ ∑∆ ∆ ∑ II n II n n ba ba PXXN PXXNM X XXXXX Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: - Sau NM: maxImaxIII maxIII 3 sinsin. PP P X UEP HFIII < == ∑ δδ EF XF XB1 XD XB2 XH UH EF X3Σ UH Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 1. Các đường đặc tính công suất: N(1) N(2) N(1,1) N(3) P0 δ P PI PIII PII Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 2. Quá trình giao động của roto khi NM: P0 δ P PI PII a b c d e δ0 δc δd δe Tình trạng làm việc: Pc = P0 = hs; Pc /PI - a(P0,δ0) : ωr = ω0 Khi MN : PI PII : a – b - b : - bc : - c : - cd : Có hai khả năng: Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 2. Quá trình giao động của roto khi NM: P0 δ P PI PII a b c d e δ0 δc δd δe Có hai khả năng: • Có điểm d: - d: - dc : - cb : Tạo thành giao động chu kỳ δ : δ0 – δd : Điểm làm việc mới : c (P0, δc) hệ thống ổn định δ,ω(t)? Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 2. Quá trình giao động của roto khi NM: • Không có điểm d: - e: - Quá e : hệ thống mất ổn định δ,ω(t)? P0 δ P PI PII a b c e δ0 δc δe ∆P Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 3. Tiêu chuẩn ổn định động - Xét trong chu kỳ đầu của δ(t) - Khi có kích động lớn trong quá trình giao động tối đa khi điểm làm việc đến e: δ → δe : ωr→ ω0 ∆ω → 0 P0 δ P PI PII a b c e δ0 δc δe ∆ω Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 3. Tiêu chuẩn ổn định động Có 2 giai đoạn: - b – c: tăng tốc : Att - c – e: hảm tốc : Ahtmax Tiêu chuẩn năng lượng P0 δ P PI PII a b c e δ0 δc δe ∆ω ttht AA ≥max Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 3. Tiêu chuẩn ổn định động ∫ ∫∫ ∫ ∫∫ ==−= ∆=∆= ==−= ∆=∆= e c e c e c c cc htcdeII ht ttabcII tt FFdPP PdMdA FFdPP PdMdA δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δ δδ δ δδ max0 max 0 )( )( 0 00 P0 δ P PI PII a b c e δ0 δc δe FhtmaxFtt ttht FF ≥max Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 4. Chế độ giới hạn ổn định P0 δ P PI PII a b c e δ0 δc δe FhtmaxFtt ttht FF =max 5. Độ dự trử ổn định động tt ht d F FK max= Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 6. Bài toán cơ bản tính toán ổn định động - Cho HTĐ với chế độ làm việc P0. - Ứng với một dạng NM cần nghiên cứu. - Tính góc cắt giới hạn δcgh - Tính thời gian cắt NM giới hạn tcgh P0 δ P PI PII a b d e δ0 δcgh δe c PIII FhtmaxFtt Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: Tính góc cắt giới hạn δcgh - là góc lệch roto khi cắt NM để HT ở chế độ GHOĐ - Tính theo pp đồ thị - Tính theo pp giải tích P0 δ P PI PII a b d e δ0 δcgh δe c PIII FhtmaxFtt maxmax maxmax0 max0max0 max0max0 max coscos)( cos 0)cos(cos)()cos(cos)( 0)sin.()sin.( 0 0 ΙΙΙΙΙ ΙΙΙΙΙ ΙΙΙΙΙ ∂ ∂ ∂ ∂ ΙΙ − −+−= =−+−+−+− =−+− =+ ∫∫ PP PPP PPPP dPPdPP FF oecghe cgh cghecgheocghocgh IIII httt e cgh cgh δδδδδ δδδδδδδδ δδδδ Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.2 Ổn định động HTĐ đơn giản: 6. Bài toán cơ bản tính toán ổn định động - Tính thời gian cắt NM giới hạn tcgh - Là thời gian cắt NM ứng với δcgh - sử dụng pp phân đoạn liên tiếp - sử dụng phương trình đvtđ mở rộng P0 δ P PI PII a b d e δ0 δcgh δe c PIII FhtmaxFtt tcgh t 0 000.18 .. 2 2 = ==∆ K dt dTTPK jj δγ p.p phân đoạn liên tiếp - Ý nghĩa: 11 2 2/32/11 2/3211 2/11 112/32/1 1 1 1 . )( . . . )1( −− −−− −−−− −− −−−− − − − ∆=∆∆= ∆∆−∆=∆−∆ ∆∆=−=∆ ∆∆=−=∆ ∆∆=∆=∆−∆ ∆= ∆−= nn j nnnn nnnn nnnn n j nnn j n n n PKP T t t t t P T tt T P tnt ωωδδ ωδδδ ωδδδ γωω γ ∆Pn-2 ∆Pn-1 ∆Pn tntn-1tn-2 ∆ωn-1/2 ∆ωn-3/2 tn-1/2tn-3/2 tn-2 tn-1 tn δn δn-1 δn-2 ∆δn ∆δn-1 ∆t ∆t Biết các thông số phân đoạn trước Tính được thông số phân đoạn kế tiếp nn nnn nnn n nnnn PP PK tnt Pt δ δδδ δδ δδ sin . .* ;;;* 0 1 11 1111 −=∆ ∆+= ∆+∆=∆ ∆= ∆∆ − −− −−−− ∆Pn-2 ∆Pn-1 ∆Pn tntn-1tn-2 ∆ωn-1/2 ∆ωn-3/2 tn-1/2tn-3/2 tn-2 tn-1 tn δn δn-1 δn-2 ∆δn ∆δn-1 ∆t ∆t Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.3 Ổn định động HTĐ gồm 2 nhà máy Các vấn đề: - Đặc tính công suất - Khái niêm đồng bộ tương đối - Tuỳ thuộc vị trí NM F1 B1 D B2 F2 PT U E2E1 ω1 ω2 ω0 δ12 Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.4 Ổn định động HTĐ phức tạp F1 B1 D B2 F2 H B3 Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.5 Ổn định động tại nút PT - PT là động cơ - Các kích động lớn: 1. Khởi động động cơ H Đ PT UH EDXDXM Ikd Thông số thay thế: - Động cơ đồng bộ - Động cơ không đồng bộ Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.5 Ổn định động tại nút PT 2. Tự khởi động • Khái niệm • Động cơ đồng bộ: = MPĐB • Đặc tính công suất • ∆M = ∆P = PM – PT • Tiêu chuẩn ổn định: maxhttt FF ≥ P0 δ P PI PII a b d e δ0 δph δe c PIII Fht Fttmax tph t 0 Chương 4: Ổn định động HTĐ 4.5 Ổn định động tại nút PT 2. Tự khởi động • Động cơ không đồng bộ • Tiêu chuẩn ổn định 3. Đóng tải đột ngột PMmax s0 s a PT PM(U0 ) PM(U du ) smax se c c’ d’ d e ess ≤
File đính kèm:
- bai_giang_on_dinh_he_thong_dien_chuong_4_on_dinh_dong_he_tho.pdf