Bài giảng Giải tích hệ thống điện - Chương 7: Ngắn mạch trong hệ thống điện - Đặng Tuấn Khanh

Nội dung

1. Ngắn mạch ba pha

2. Ngắn mạch hai pha

3. Ngắn mạch một pha chạm đất

4. Ngắn mạch hai pha chạm đất

pdf14 trang | Chuyên mục: Hệ Thống Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Giải tích hệ thống điện - Chương 7: Ngắn mạch trong hệ thống điện - Đặng Tuấn Khanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 1
Đại học quốc gia Tp.HCM
Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM
Company
LOGOGV : ĐẶNG TUẤN KHANH
1
Nội dung
1. Ngắn mạch ba pha
2. Ngắn mạch hai pha
3. Ngắn mạch một pha chạm đất
4. Ngắn mạch hai pha chạm đất
2
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 2
1. Ngắn mạch ba pha
Ngắn mạch ba pha trực tiếp và gián tiếp:
A
B
C
NbI

chamZ

NaI

chamZ

3
NcI

chamZ

1. Ngắn mạch ba pha
Sơ đồ tương đương:
kk1 Thevenin1Z hay Z

. . . .
* * * *
(0) 1k
Na
kk cham kk cham
UI
Z Z Z Z

  
 

 chamZ

NaI

NU

Dòng điện NM tại vị trí sự cố:
4
Điện áp NM tại vị trí sự cố:
.
* * * *(0)k k kk NaU U Z I 
 
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 3
1. Ngắn mạch ba pha
Điện áp tại các nút khác nút sự cố:
. . . .
* * * *(0)i i ik NaU U Z I 
Dòng điện trên các nhánh khi sự cố:
. . . .
* * * *   
5
ij i i ijI U U z       
2. Ngắn mạch hai pha
Ngắn mạch hai pha trực tiếp và gián tiếp:
A
B
Na 0I
 
NbI

6
C
NcI

chamZ

SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 4
2. Ngắn mạch hai pha
Sơ đồ tương đương:

k k
   
chamZ
NU

kk1 Thevenin1Z hay Z Na1I
kk2 Thevenin2Z hay Z
 
Na2I
Các dòng điện thứ tự tại vị trí sự cố:
7
N N
Na1 Na2
kk1 kk2 cham The1 The2 cham
U UI I
Z Z Z Z Z Z
  
         
 
Na0 0I
 
2. Ngắn mạch hai pha
Dòng điện trên ba pha tại vị trí sự cố:
I I
    
   
2
2
Na Na0
Nb Na1
Nc Na2
1 1 1
1
1
a a
a a
I I
I I
 
 
                       
8
Na Na0 Na1 Na21. 1. 01.I I I I  
2
Nb Na0 Na1 Na21. . .a aI I I I
    
2
Nc Na0 Na1 Na21. . .a aI I I I
    
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 5
2. Ngắn mạch hai pha
Các điện áp thứ tự NM tại vị trí sự cố:
0U

Na1 kk1Nka1 NU U I Z
   
Na2 kk2Nka2 0U I Z
  
Nka0 
Điện áp trên ba pha NM tại vị trí sự cố:
9
2
2
Nka Nka0
Nkb Nka1
Nkc Nka2
1 1 1
1
1
a a
a a
U U
U U
U U
 
 
 
                          
2. Ngắn mạch hai pha
Điện áp thứ tự thuận tại các nút khác nút sự cố:
( )
      
1 1 Na11a1 1a1
2 1 Na12a1 2a1
1 Na1a1 a1
k
k
kkk k
0
(0)
(0)
U U Z I
U U Z I
U U Z I
   
   
                     
 
10
n 1 Na1na1 n ka1(0)U U Z I
   
            
 
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 6
2. Ngắn mạch hai pha
Dòng điện thứ tự thuận trên các nhánh khi sự cố:
ia1 ja1
i-ja1
(1)i j
U UI
z
 



11
2. Ngắn mạch hai pha
Điện áp thứ tự nghịch tại các nút khác nút sự cố:
U Z I
     
1 2 Na21a2
2 2 Na22a2
2 Na2a2
k
kkk
kU Z I
U Z I
  
  
                     
 
12
n 2 Na2na k2U Z I
  
            
 
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 7
2. Ngắn mạch hai pha
Dòng điện thứ tự nghịch trên các nhánh khi sự cố:
ia2 ja2
i-ja2
( 2 )i j
U UI
z
 



13
2. Ngắn mạch hai pha
Điện áp thứ tự không tại các nút khác nút sự cố:
U Z I
     
1 0 Na01a0
2 0 Na02a0
0 Na0a0
k
kkk
kU Z I
U Z I
  
  
                     
 
14
n 0 Na0na k0U Z I
  
            
 
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 8
2. Ngắn mạch hai pha
Điện áp trên các pha tại các nút khác nút sự cố:
na na0
2
nb na1
2
nc na2
1 1 1
1
1
U U
U a a U
a aU U
 
 
 
                          
15
2. Ngắn mạch hai pha
Dòng điện trên các pha trên các nhánh khi sự cố:
m-na m-na0
2
m-nb m-na1
2
2
1 1 1
1
1
I I
I a a I
a aI I
 
 
 
                       
16
m-nc m-na   
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 9
2. Ngắn mạch hai pha
Dòng điện thứ tự không trên các nhánh khi sự cố:
ia0 ja0
i-ja0
(0 )i j
U UI
z
 



17
3. Ngắn mạch một pha chạm đất
Ngắn mạch một pha chạm đất trực tiếp và gián tiếp:
A
B
NaI

Nb 0I
 
chamZ

18
C
Nc 0I
 
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 10
3. Ngắn mạch một pha chạm đất
Sơ đồ tương đương:
NU

kk1 Thevenin1/Z Z
 
ka1U
Na1I

Các dòng điện thứ tự
tại vị trí sự cố: kk2 Thevenin2/Z Z
 
ka2U

cham3Z

Na2I

ka0 ka1 ka2I I I
  
19
kk0 Thevenin0/Z Z
 
ka0U

Na0I
N
kk0 kk1 kk2 cham3
U
Z Z Z Z

      
3. Ngắn mạch một pha chạm đất
Dòng điện trên ba pha tại vị trí sự cố:
I I
    
2
2
Na Na0
Nb Na1
Nc Na2
1 1 1
1
1
a a
a a
I I
I I
 
 
                       
20
Na Na0 Na1 Na21. 1. 1.I I I I
    
2
Nb Na0 Na1 Na21. . . 0a aI I I I
     
2
Nc Na0 Na1 Na2. 01 . .a aI I I I
     
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 11
3. Ngắn mạch một pha chạm đất
Các điện áp thứ tự NM tại vị trí sự cố:
  
Điện áp trên ba pha NM tại vị trí sự cố:
Na1 kk1Nka1 NU U I Z
   
Na2 kk2Nka2 0U I Z
  
Na0 kk0Nka0 0U I Z 
21
2
2
Nka Nka0
Nkb Nka1
Nkc Nka2
1 1 1
1
1
a a
a a
U U
U U
U U
 
 
 
                          
3. Ngắn mạch một pha chạm đất
Việc tính:
 Các điện áp thứ tự
 Các dòng điện thứ tự
 Điện áp ba pha tại các nút 
 Dòng điện ba pha trên các nhánh
Tương tự như tính toán ngắn mạch hai pha
22
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 12
4. Ngắn mạch hai pha chạm đất
Ngắn mạch hai pha chạm đất trực tiếp và gián tiếp:
A
B
Na 0I
 
NbI

23
C
NcI

chamZ

4. Ngắn mạch hai pha chạm đất
Sơ đồ tương đương:
NU

kk1Z

ka1U

Na1I

ka2U

ka0U

kk2Z

kk0Z

Na2I

Na0I

24
cham3Z

SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 13
4. Ngắn mạch hai pha chạm đất
Các dòng điện thứ tự tại vị trí sự cố:
NUI


Na1
kk2 kk0 cham
kk1
kk2 kk0 cham
( 3 )
( 3 )
Z Z ZZ
Z Z Z
  

  
       
kk0 cham
Na2 Na1
( 3 )Z ZI I
 
 
  
     
25
kk2 kk0 cham( 3 )Z Z Z  
kk2
Na0 Na1
kk2 kk0 cham( 3 )
ZI I
Z Z Z

 
  
       
4. Ngắn mạch hai pha chạm đất
Dòng điện trên ba pha tại vị trí sự cố:
I I
    
2
2
Na Na0
Nb Na1
Nc Na2
1 1 1
1
1
a a
a a
I I
I I
 
 
                       
   
26
Na Na0 Na1 Na21. 1. 01.I I I I  
2
Nb Na0 Na1 Na21. . .a aI I I I
    
2
Nc Na0 Na1 Na21. . .a aI I I I
    
SINH VIÊN:............................................ 9/22/2013
GV:ĐẶNG TUẤN KHANH 14
4. Ngắn mạch hai pha chạm đất
Việc tính:
 Các điện áp thứ tự
 Các dòng điện thứ tự
 Điện áp ba pha tại các nút 
 Dòng điện ba pha trên các nhánh
Tương tự như tính toán ngắn mạch một pha
27
chạm đất
Kết thúc chương 7
28

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_giai_tich_he_thong_dien_chuong_7_ngan_mach_trong_h.pdf