Bài giảng Nội Y6 - Bài: Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng - Phạm Nguyễn Vinh (Mới)

Theo cơ địa người bệnh

VNTMNT trên van tự nhiên

VNTMNT trên van nhân tạo

VNTMNT trên người tiêm ma tuý

Theo tiến triển

VNTMNT cấp

VNTMNT bán cấp

Theo tác nhân gây bệnh

 TD : VNTMNT do staphylococcus aureus

 

ppt79 trang | Chuyên mục: Giải Phẫu - Sinh Lý | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Nội Y6 - Bài: Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng - Phạm Nguyễn Vinh (Mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ập được vi trùng phù hợp với VNTM ở 2 mẫu máu cách > 12 giờ hoặc cả 3 hay trên 3 mẫu máu, mẫu đầu và mẫu cuối cách ít nhất 1 giờ. 
Siêu âm tim thấy mảnh sùi lắc (di động) hoặc áp xe, hoặc mới hở một phần van nhân tạo hoặc hở van tự nhiên mới có. 
34 
Chẩn đoán bệnh VNTMNT (2) 
Chẩn đoán xác định: 
Tiêu chuẩn phụ: 
Có tổn thương dễ gây VNTMNT hoặc người nghiện ma tuý 
Sốt ≥ 38 o C 
Thuyên tắc động mạch lớn, nhồi máu phổi nhiễm trùng, túi phình mycotic, xuất huyết nội sọ, xuất huyết niêm mạc mắt, tổn thương Janeway 
Viêm vi cầu thận, nốt Osler, nốt Roth, yếu tố thấp 
Cấy máu dương nghiệm nhưng không đạt tiêu chuẩn chính (loại trừ cấy máu dương nghiệm chỉ một lần các vi khuẩn không đặc hiệu của VNTMNT) hoặc phản ứng huyết thanh dương của nhiễm trùng đang xảy ra với vi khuẩn thường gây VNTMNT 
Siêu âm phù hợp với VNTMNT nhưng không đạt tiêu chuẩn chính 
Chẩn đoán bệnh VNTMNT (3) 
Có thể VNTMNT 
 Không đủ tiêu chuẩn xác định, nhưng cũng không thuộc vào nhóm loại trừ 
Loại trừ 
 Có chẩn đoán khác hoặc triệu chứng biến mất hoặc không có chứng cơ của VNTMNT khi mổ hoặc phẫu nghiệm tử thi, với chỉ dưới hay bằng 4 ngày kháng sinh 
35 
Definition of infective endocarditis according to the modified Duke criteria (adapted from Li et al 87 ) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
36 
Definitions of the terms used in the European Society of Cardiology 2015 modified criteria for the diagnosis of infective endocarditis (1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
37 
Definitions of the terms used in the European Society of Cardiology 2015 modified criteria for the diagnosis of infective endocarditis (2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
38 
European Society of Cardiology 2015 algorithm for diagnosis of infective endocarditis 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
39 
40 
Chẩn đoán phân biệt 
Nhiễm trùng huyết 
Viêm phổi 
Viêm màng não 
Áp xe não 
Sốt rét 
VMNT cấp 
Viêm mạch máu 
Thấp tim 
Lao phổi 
U nhầy nhĩ trái 
41 
Các biến chứng của VNTMNT 
Suy tim 
Thuyên tắc 
Rối loạn dẫn truyền 
Biểu hiện thần kinh 
Túi phình mycotic (mycotic aneurysm) 
42 
Điều trị 
Nguyên tắc điều trị: 
Kháng sinh diệt khuẩn 
Liều cao 
Dài ngày (4-6 tuần) 
Lựa chọn kháng sinh theo : 
Loại vi trùng 
Cơ địa người bệnh (có tiêm ma tuý? Van nhân tạo?) 
Cấp hay bán cấp 
Antibiotic treatment of infective endocarditis due to oral streptococci and Streptococcis bovis group a ( 1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
43 
Antibiotic treatment of infective endocarditis due to oral streptococci and Streptococcis bovis group a ( 2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
44 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
45 
Antibiotic treatment of infective endocarditis due to oral streptococci and Streptococcis bovis group a ( 3) 
Antibiotic treatment of infective endocarditis due to Staphylococcus spp (1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
46 
Antibiotic treatment of infective endocarditis due to Staphylococcus spp (2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
47 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
48 
Antibiotic treatment of infective endocarditis due to Staphylococcus spp (3) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
49 
Antibiotic treatment of infective endocarditis due to Staphylococcus spp (4) 
Antibiotic treatment of infective endocarditis due to Enterococcus spp 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
50 
Antibiotic treatment of blood culture – negative infective endocarditis (adapted from Brouqui et al 193 ) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
51 
Proposed antibiotic regimens for initial empirical treatment of infective endocarditis in acute severely ill patients (before pathogen indentification) a (1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
52 
Proposed antibiotic regimens for initial empirical treatment of infective endocarditis in acute severely ill patients (before pathogen indentification) a (2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
53 
54 
Điều trị VNTMNT do nhóm HACEK 
TL: Karchmer AW. Infective Endocarditis In Braunwald’s Heart Disease, ed by Libby, Bonow, Mann, Zipes. Saunders Elsevier 2008, 8th ed, p 1713-1733 
Các dấu hiệu siêu âm tim, gợi ý b/n VNTMNT cần phẫu thuật 
55 
TL: Baddour LM et al. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p. 1524-1543 
Indications and timing of surgery in left sided valve infective endocarditis (native valve endocarditis and prosthetic valve endocarditis) (1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
56 
Indications and timing of surgery in left sided valve infective endocarditis (native valve endocarditis and prosthetic valve endocarditis) (2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
57 
Indications and timing of surgery in left sided valve infective endocarditis (native valve endocarditis and prosthetic valve endocarditis) (3) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
58 
Management of neurological complications of infective endocarditis (1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
59 
Management of neurological complications of infective endocarditis (2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
60 
Therapeutic strategies of patients with infective endocarditis and neurological complications 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
61 
Factors associated with an increased rate of relapse 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
62 
Cardiac device related infective endocarditis: diagnosis, treatment and prevention (1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
63 
CIED: cardiovascular Implantable Electronic Device 
CDRIE: Cardiac device related infective endocarditis 
Cardiac device related infective endocarditis: diagnosis, treatment and prevention (2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
64 
CIED: cardiovascular Implantable Electronic Device 
CDRIE: Cardiac device related infective endocarditis 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
65 
Cardiac device related infective endocarditis: diagnosis, treatment and prevention (3) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
66 
Cardiac device related infective endocarditis: diagnosis, treatment and prevention (4) 
Tiếp cận điều trị bệnh nhân người lớn bị nhiễm CIED 
67 
TL: Baddour LM et al. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p. 1524-1543 
CIED: Cardiovascular Inplantable Electronic Device 
Tiếp cận cấy dụng cụ mới sau gỡ bỏ CIED nhiễm trùng 
68 
TL: Baddour LM et al. Braunwald’s Heart Disease 2015, 10 th ed, Elsevier, p. 1524-1543 
Indications for surgical treatment of right sided infective endocarditis 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
69 
Recommendations for the use of antithrombotic therapy (1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
70 
Recommendations for the use of antithrombotic therapy (2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
71 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
72 
Recommendations for the use of antithrombotic therapy (3) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
73 
Recommendations for the use of antithrombotic therapy (4) 
74 
Cheá ñoä phoøng ngöøa VNTMNT treân beänh nhaân coù laøm thuû thuaät ôû raêng, mieäng vaø ñöôøng hoâ haáp treân 
Wilson W et al. Recommendations of the American Heart Association 2007 
Các trường hợp bệnh có nguy cơ cao VNTMNT cần phòng ngừa bệnh khi làm thủ thuật về răng/ khuyến cáo AHA 2007 
Wilson W et al. Recommendations of the American Heart Association 2007 
75 
Proschetic cardiac valve 
Previous infectve endocarditis 
Congenital heart disease 
Unrepaired cyanotic congenital heart disease, including those with paliative shunts and conduits 
Completely repaired congenital heart disease with prosthetic material or device either by surgery or catheter intervention during the first 6 months after the procedure 
Repaired congenital heart disease with residual defects at the site or adjacent to the site of a prosthetic patch or prosthetic device (which inhibit endothelialization) 
Cardiac transplantation recipients who develop cardiac valvulopathy 
76 
Tiên lượng 
Yếu tố tiên lượng xấu: 
Tác nhân gây bệnh không phải là Streptococci 
Xuất hiện suy tim 
Tổn thương van ĐMC 
Van nhân tạo 
Tuổi già 
Có áp xe cơ tim hay vòng van 
VNTMNT do Staphylococcus aureus trên người không nghiên ma tuý # 40% tử vong 
Mảnh sùi lớn: tiên lượng xấu 
VNTMNT sớm/van nhân tạo xấu hơn 
VNTMNT chậm/van nhân tạo 
Predictors of poor outcome in patients with infective endocarditis (1) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
77 
Predictors of poor outcome in patients with infective endocarditis (2) 
TL: Habib G et al. Eur. H. J 2015. doi/10.1093/eurheartf/ ehv 319 
78 
79 
Đặc điểm về chẩn đoán và điều trị VNTMNT/người cao tuổi 
Triệu chứng cơ năng và thực thể không rầm rộ, khó phát hiện do có bệnh nội khoa kèm theo (TD: Phế khí thũng, bệnh phổi mạn tắc nghẽn) 
Cấy máu sớm và SAT qua thành ngực, nhất là SATQTQ rất cần thiết 
Trắc nghiệm PCR trên DNA của vi trùng cần thiết/ một số trường hợp 
Sử dụng thuốc theo phác đồ không khác người trẻ: chỉnh liều theo độ lọc cầu thận và chức năng gan 
Theo dõi sát các biến chứng bằng lâm sàng và siêu âm tim 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_noi_y6_bai_viem_noi_tam_mac_nhiem_trung_pham_nguye.ppt
Tài liệu liên quan