Bài giảng Nhập môn lập trình - Câu lệnh lặp
Ví dụ
Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 10
=> Sử dụng 10 câu lệnh printf
Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 1000
=> Sử dụng 1000 câu lệnh printf !
Giải pháp
Sử dụng cấu trúc lặp lại một hành động trong khi còn thỏa một điều kiện nào đó.
3 lệnh lặp: for, while, do while
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH CÂU LỆNH LẶP Nội dung Câu lệnh lặp Đặt vấn đề Ví dụ Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 10 => Sử dụng 10 câu lệnh printf Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 1000 => Sử dụng 1000 câu lệnh printf ! Giải pháp Sử dụng cấu trúc lặp lại một hành động trong khi còn thỏa một điều kiện nào đó. 3 lệnh lặp: for, while, do… while Câu lệnh lặp Câu lệnh for Câu lệnh lặp Đ S for (; ; ) ; , , : là biểu thức C bất kỳ có chức năng riêng : đơn hoặc khối lệnh. Câu lệnh for Câu lệnh lặp void main() { int i; for (i = 0; i Câu lệnh lặp int i; for (i = 0; i Câu lệnh lặp int i; for (i = 0; i Câu lệnh lặp int i; for (i = 0; i = 10) break; printf(“%d\n”, i); } Câu lệnh for - Một số lưu ý Lệnh break làm kết thúc câu lệnh. Lệnh continue bỏ qua lần lặp hiện tại. Câu lệnh lặp for (i = 0; i Tương đương câu lệnh rỗng. Câu lệnh lặp for (i = 0; i , , cách nhau bằng dấu ; Nếu có nhiều thành phần trong mỗi phần thì được cách nhau bằng dấu , Câu lệnh lặp for (int i = 1, j = 2; i + j Đ S while () ; Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) Biểu thức C bất kỳ, thường là biểu thức quan hệ cho kết quả 0 (sai) và != 0 (đúng) Câu lệnh while Câu lệnh lặp int i = 0; while (i 10) { printf(“%d\n”, n); n--; } … } Câu lệnh for - Một số lưu ý Không được thêm ; ngay sau lệnh lệnh while. Câu lệnh lặp int n = 0; while (n S Đ do ; while (); Câu lệnh đơn hoặc Câu lệnh phức (kẹp giữa { và }) Biểu thức C bất kỳ, thường là biểu thức quan hệ cho kết quả 0 (sai) và != 0 (đúng) Câu lệnh do… while Câu lệnh lặp int i = 0; do { printf(“%d\n”, i); i++; } while (i 100); } Câu lệnh do… while - Một số lưu ý Câu lệnh do… while có thể bị lặp vô tận (loop) Câu lệnh lặp … int n = 1; do { printf(“%d”, n); n--; } while (n n); while & do… while while có thể không thực hiện lần nào. do… while sẽ được thực hiện ít nhất 1 lần. Câu lệnh lặp int n = 100; while (n 10); Bài tập Nhập một số nguyên dương n (n > 0). Hãy cho biết: Có phải là số đối xứng? Ví dụ: 121, 12321, … Có phải là số chính phương? Ví dụ: 4, 9, 16, … Có phải là số nguyên tố? Ví dụ: 2, 3, 5, 7, … Chữ số lớn nhất và nhỏ nhất? Các chữ số có tăng dần hay giảm dần không? Câu lệnh lặp Bài tập Nhập một số nguyên dương n. Tính: S = 1 + 2 + … + n S = 12 + 22 + … + n2 S = 1 + 1/2 + … + 1/n S = 1*2*…*n = n! S = 1! + 2! + … + n! Nhập 3 số nguyên a, b và n với a, b 0) { donvi = sogoc % 10; sodao = sodao*10 + donvi; sogoc = sogoc / 10; } if (sodao == n) printf(“Doi xung”); else printf(“Khong doi xung”); } Bài tập 1b Câu lệnh lặp #include void main(){ int n, n_can_nguyen; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); n_can_nguyen = int(sqrt(n)); if (n_can_nguyen*n_can_nguyen == n) printf(“%d la so CP”, n); else printf(“%d khong la so CP”, n); } Bài tập 1c Câu lệnh lặp void main() { int n, i, souoc; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); souoc = 0; for (i = 1; i 0) { donvi = n % 10; n = n / 10; if (donvi max) max = donvi; } printf(“So NN = %d, So LN = %d”, min, max); } Bài tập 1e Câu lệnh lặp void main() { int n, sotruoc, sosau; … // Nhập n sotruoc = n % 10; do { sosau = sotruoc; n = n / 10; sotruoc = n % 10; } while (n != 0 && sotruoc = n || b >= n); s = 0; for (i = 1; i = 50); s = 0; for (i = 2; i 0) { donvi = n % 10; n = n / 10; printf(“%d”, donvi); } } Bài tập 6 Câu lệnh lặp void main() { int n, i, donvi, chuc; printf(“Cac so thoa yeu cau la: ”); for (i = 10; i USCLN của 12 và 8 là 4. Cách 2: USCLN của a & b (a khác b), ký hiệu (a, b) là: (a – b, b) nếu a > b (a, b – a) nếu b > a (12, 8) = (4, 8) = (4, 4) = 4 Câu lệnh lặp Bài tập 7 Câu lệnh lặp void main() { int a, b, uscln; printf(“Nhap a va b: ”); scanf(“%d%d”, &a, &b); if (a b) { if (a > b) a = a – b; else b = b – a; } printf(“USCLN cua a va b la %d’, a); } Bài tập 8 Dãy Fibonacy: a0 a1 a2 … an-2 an-1 an Với a0 = a1 = 1, an = an-1 + an-2 Ví dụ: 1 1 2 3 5 8 13 21 … Xuất n phần tử đầu tiên của dãy Fibonacy n = 1 => 1, n = 2 => 1 1 n > 2 Lưu lại 2 phần tử trước nó là a và b Mỗi lần tính xong cập nhật lại a và b. Nên thêm 2 phần tử ảo đầu tiên là a-2, a-1 1 0 1 1 2 3 5 8 13 21 … Câu lệnh lặp Bài tập 8 Câu lệnh lặp void main() { int n, an, an1, an2, i; printf(“Nhap n: ”); scanf(“%d”, &n); an2 = 1; an1 = 0; printf(“%d phan tu dau tien cua day: “, n); for (i = 1; i <= n; i++) { an = an2 + an1; printf(“%d ”, an); an2 = an1; an1 = an; } }
File đính kèm:
- Bài giảng Nhập môn lập trình - Câu lệnh lặp.ppt