Bài giảng Nguyên lý thống kê - Đại học Kinh tế Quốc dân

I. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học18/01/2018

1. Thống kê học

Thống kê học là khoa học nghiên cứu hệ thống

phương pháp (thu thập, xử lý, phân tích) con số (mặt

lượng) của các hiện tượng số lớn tìm bản chất và tính

quy luật (mặt chất) trong những điều kiện nhất định

3. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học

Mặt lượng trong quan hệ mật thiết với mặt chất của

các hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội số lớn

trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể

II. Một số khái niệm thường dùng

trong thống kê

Tổng thể thống kê

Tiêu thức thống kê

Chỉ tiêu thống kê

pdf131 trang | Chuyên mục: Xác Suất Thống Kê | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Nguyên lý thống kê - Đại học Kinh tế Quốc dân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ơng pháp phù hợp
• Tài liệu thống kê thường được sử dụng trong dự đoán
thống kê là dãy số thời gian
1. Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) 
tuyệt đối bình quân 
111
12










n
yy
nn
nn
n
i
i

• Mô hình dự đoán: hyy nhn .ˆ 
Trong đó:
yn: Mức độ cuối cùng trong dãy số
h: tầm xa dự đoán
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối 
bình quân
Điều kiện áp dụng: Dãy số có các lượng tăng (giảm) tuyệt 
đối liên hoàn xấp xỉ nhau
18/01/2018
112
2. Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển 
bình quân 
1
1
11
2


  n nn nn
n
i
i y
yTtt
• Mô hình dự đoán:
h
nhn tyy )(ˆ 
Trong đó:
yn: Mức độ cuối cùng trong dãy số
h: tầm xa dự đoán
Tốc độ phát triển bình quân
Điều kiện áp dụng: Dãy số có các tốc độ phát triển liên 
hoàn xấp xỉ nhau
3. Dự đoán dựa vào hàm xu thế
)(ˆ ii tfy • Mô hình dự đoán:
Trong đó:
t: thứ tự thời gian
18/01/2018
113
Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình dự đoán
min)ˆ( 2  ii yySSE
Mô hình tốt nhất là mô hình có:
Ứng dụng SPSS trong dự đoán dựa 
vào hàm xu thế
226
Data>Define Dates..
Dữ liệu thời gian (dữ liệu chuỗi) là dữ liệu mà mỗi dòng (quan sát) là
số liệu ở một thời gian nhất định (tháng, quý, năm,...)
18/01/2018
114
Ứng dụng SPSS trong dự đoán dựa 
vào hàm xu thế
227
Analyze>Regression > Curve Estimation
Ứng dụng SPSS trong dự đoán dựa 
vào hàm xu thế
228
Analyze>Regression > Curve Estimation
18/01/2018
115
I
NHỮNG VẤN ĐỀ 
CHUNG VỀ 
PHƯƠNG PHÁP CHỈ 
SỐ
II
PHƯƠNG PHÁP 
TÍNH CHỈ SỐ
III
HỆ THỐNG
CHỈ SỐ
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ
I Những vấn đề chung về phương pháp chỉ
số
Khái niệm1
Các loại chỉ số2
Tác dụng của chỉ số3
Đặc điểm4
18/01/2018
116
1 Khái niệm 
Chỉ số là số tương đối (tính bằng lần hoặc %) biểu hiện
quan hệ so sánh giữa hai mức độ của cùng một hiện tượng
nghiên cứu
2 Phân loại
CHỈ SỐ
Theo đặc điểm 
quan hệ thiết lập
Theo phạm vi Theo nội dung chỉ 
tiêu
Chỉ số 
phát 
triển
Chỉ số
không
gian
Chỉ số
kế
hoạch
Chỉ số 
đơn (cá 
thể)
Chỉ số 
tổng 
hợp 
(chung)
Chỉ số chỉ 
tiêu chất 
lượng
Chỉ số chỉ 
tiêu số 
lượng
18/01/2018
117
3. Tác dụng 
- Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua thời gian: chỉ
số phát triển hay tốc độ phát triển
- Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua không gian:
chỉ số không gian
- Nêu lên nhiệm vụ kế hoạch hoặc tình hình thực hiện kế
hoạch: chỉ số kế hoạch bao gồm chỉ số nhiệm vụ kế hoạch và
chỉ số hoàn thành kế hoạch
4. Đặc điểm của phương pháp chỉ số
- Khi phản ánh sự biến động của nhiều đơn vị hoặc phần tử
có đặc điểm, tính chất khác nhau, phải chuyển chúng về
dạng giống nhau để có thể trực tiếp cộng được với nhau
dựa vào mối quan hệ giữa nhân tố nghiên cứu với các nhân
tố khác
- Khi có nhiều nhân tố tham gia vào tính toán thì giả định
chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi còn các nhân tố
khác cố định (không thay đổi)
18/01/2018
118
II Phương pháp tính chỉ số
Chỉ số phát triển 1
Chỉ số không gian2
Chỉ số kế hoạch3
1 Chỉ số phát triển
Chỉ số đơn
Chỉ số tổng hợp
18/01/2018
119
1.1 Chỉ số đơn
 Chỉ số đơn của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá bán làm ví
dụ):
)100(
o
1
p p
p
i 
)100(
o
1
q q
q
i 
 Chỉ số đơn của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng hàng tiêu
thụ làm ví dụ):
1.2 Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá làm 
ví dụ):


qp
qp
I
o
1
p


oo
o1L
p qp
qp
I















oo
o0
op
oo
o0p
oo
o0
0
1
oo
o1L
p qp
qp
.di
qp
q.pi
qp
qp
p
p
qp
qp
I 0dđótrong
– Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc)
 pi
18/01/2018
120
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Passche (quyền số ở kỳ nghiên cứu) 


1o
11p
p qp
qp
I















11
11
p
1
p
11
11
11
1
o
11
1o
11P
p qp
qp
i
d
i
qp
qp
qp
p
p
qp
qp
qp
I 1
1 dđótrong pi
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa 
chỉ số của Laspayres và Passche) 




1o
11
0o
01F
p qp
qp
qp
qp
I .. Pp
L
p II
18/01/2018
121
1.2 Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng làm 
ví dụ):


0
1
q pq
pq
I


oo
10L
q qp
qp
I















oo
o0
oq
oo
o0q
oo
o0
0
1
oo
10L
q qp
qp
.di
qp
q.pi
qp
qp
q
q
qp
qp
I 0dđótrong
- Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc)
 qi
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Passche (quyền số ở kỳ nghiên cứu) 


01
11p
q qp
qp
I















11
11
q
1
q
11
11
11
1
o
11
01
11P
q qp
qp
i
d
i
qp
qp
qp
q
q
qp
qp
qp
I 1
1 dđótrong qi
18/01/2018
122
1.2 Chỉ số tổng hợp
- Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa 
chỉ số của Laspayres và Passche) 




01
11
0o
10F
q qp
qp
qp
qp
I .. Pq
L
q II
2 Chỉ số không gian
Chỉ số đơn
Chỉ số tổng hợp
18/01/2018
123
Chỉ số đơn
Chỉ số đơn của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá p làm ví dụ)
B
A
(A/B) p p
p
i 
A
B
(B/A) p p
p
i 
B
A
(A/B) q q
q
i 
A
B
(B/A) q q
q
i 
hoÆc
hoÆc
 Chỉ số đơn của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng hàng tiêu thụ q 
làm ví dụ)
Ký hiệu:
p - giá bán q - lượng hàng tiêu thụ
A, B – Thị trường A, B
Chỉ số tổng hợp
 Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá 
làm ví dụ)


qp
qp
B
A
A/B pI
BA
B
A
BAB
BAA qqQđóTrong
Qp
Qp
qqp
qqp








)(
)(
A/B pI
18/01/2018
124
Chỉ số tổng hợp
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu khối lượng (lấy lượng 
làm ví dụ)


B
A
qp
qp
A/B qI


B
A
A/B q qp
qp
I
BA
BBAA
qq
qpqp
p


víi
- Lấy giá do cố định (pn) do nhà nước quy định)


Bn
An
qp
qp
A/B qI
- Lấy giá trung bình của hai thị trường
2.3. Chỉ số kế hoạch
• Nếu căn cứ vào sản lượng thực tế của doanh 
nghiệp ở các kỳ, ta có 2 loại chỉ số:
+ Chỉ số kế hoạch giá thành:


0
0
qz
qz
I
o
k
z


1
11
qz
qz
I
k
z
+ Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành:
18/01/2018
125
2.3 Chỉ số kế hoạch
• Nếu căn cứ vào sản lượng kế hoạch của doanh 
nghiệp:
+ Chỉ số kế hoạch giá thành:


ko
kk
z qz
qz
I


kk
k
z qz
qz
I 1
+ Chỉ số thực hiện kế hoạch giá thành:
III Hệ thống chỉ số
Hệ thống chỉ số 1
Phương pháp xây dựng hệ thống chỉ số 2
18/01/2018
126
Khái niệm 
• Hệ thống chỉ số là một dãy các chỉ số có liên hệ với nhau, 
hợp thành một phương trình cân bằng 
• Cấu thành của một hệ thống chỉ số thường bao gồm một chỉ 
số toàn bộ và các chỉ số nhân tố 
• Ví dụ:
– CS sản lượng = CS NSLĐ x CS qui mô lao động
– CS doanh thu = CS giá x CS lượng hàng tiêu thụ
Tác dụng 
Phân tích vai trò và mức ảnh hưởng của các nhân
tố cấu thành hiện tượng chung được cấu thành
bởi các nhân tố đó
 Để tính ra 1 chỉ số chưa biết khi đã biết các chỉ số
còn lại trong hệ thống
18/01/2018
127
2 Phương pháp xây dựng
Hệ thống chỉ số tổng hợp
Hệ thống chỉ số của chỉ tiêu bình quân
Hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức
 Quy tắc xây dựng 
 Khi sử dụng phương pháp chỉ số phân tích sự biến động
của một hiện tượng được cấu thành bởi nhiều nhân tố thì
sắp xếp các nhân tố theo trình tự tính chất lượng giảm dần,
tính số lượng tăng dần
 Khi phân tích sự biến động của nhân tố chất lượng sử
dụng quyền số là nhân tố số lượng ở kỳ nghiên cứu, khi
phân tích sự biến động của nhân tố số lượng, sử dụng
quyền số là nhân tố chất lượng ở kỳ gốc
18/01/2018
128
Hệ thống chỉ số tổng hợp 
Cơ sở hình thành
Xuất phát từ mối liên hệ thực tế giữa các hiện tượng bằng
các công thức hoặc các phương trình kinh tế
Ví dụ: Từ mối liên hệ:
DT = Giá bán x Khối lượng hàng hoá tiêu thụ
Xây dựng được hệ thống chỉ số:
(CS toàn bộ) (Chỉ số nhân tố) (Chỉ số nhân tố)
Ipq = Ip x Iq
 Vận dụng phân tích phương trình 
doanh thu 
        001010110011 qpqpqpqpqpqp
Hệ thống chỉ số:
Biến động tương đối:
Ipq = Ip x Iq





 
00
10
10
11
00
11
qp
qp
x
qp
qp
qp
qp
qp
pq pqpq 
 Biến động tuyệt đối:
18/01/2018
129
Hệ thống của chỉ tiêu bình quân 

  ii
i
ii dx
f
fx
x
Số bình quân cộng gia quyền:
 Chỉ tiêu bình quân chịu ảnh hưởng của hai nhân tố:
 Bản thân lượng biến của tiêu thức nghiên cứu xi;
 Kết cấu tổng thể di
 Hệ thống chỉ số phân tích 













0
00
1
10
1
10
1
11
0
00
1
11
f
fx
f
fx
x
f
fx
f
fx
f
fx
f
fx





 
00
10
10
11
00
11
dx
dx
x
dx
dx
dx
dx
 Phân tích bằng số tuyệt đối:
 Hệ thống chỉ số:
fdxx III .
)()()( 00101101 xxxxxx  dfx
x xx

0
01
01
1
0
1
x
x
x
x
x
x

18/01/2018
130
 Tổng lượng biến tiêu thức:   iii f.xfxT
Hệ thống chỉ số của tổng lượng biến tiêu thức
 Các nhân tố ảnh hưởng:
 Bản thân lượng biến của tiêu thức nghiên cứu xi và tần
số tương ứng fi;
 Chỉ tiêu bình quân chung và tổng số đơn vị tổng thể
 Hệ thống chỉ số phân tích (MH1) 





 
00
10
10
11
00
11
fx
fx
fx
fx
fx
fx
fxxf III .
       001010110011 fxfxfxfxfxfx
 Hệ thống chỉ số:
 Phân tích bằng số tuyệt đối
fx
xf xfxf

18/01/2018
131
 Hệ thống chỉ số phân tích (MH2)





 
00
10
10
11
00
11
fx
fx
fx
fx
fx
fx
 fxfx III .
fx
fx fxfx

 

 Hệ thống chỉ số:
 Phân tích bằng số tuyệt đối
          001010110011 fxfxfxfxfxfx
     010101 ffxfxx
 Hệ thống chỉ số phân tích (MH3)







 
00
10
10
101
101
11
00
11
fx
fx
fx
fx
fx
fx
fx
fx
 fdfxfx IIII .. Hệ thống chỉ số:
 Phân tích bằng số tuyệt đối







 
00
10
10
10
10
11
00
11
fx
fx
fx
fx
fx
fx
fx
fx
           001010101101110011 fxfxfxfxfxfxfxfx
            0010101010110011 fxfxfxfxfxfxfxfx

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_thong_ke_dai_hoc_kinh_te_quoc_dan.pdf