Bài giảng môn Sinh lý bệnh - Chương: Rối loạn cấu tạo máu
SỰ SINH MÁU
Tế bào gốc tạo máu (hemopoietic stem cell)
Là tế bào gốc vạn năng (pluripotential stem cell)
Số lượng tế bào ổn định vào khoảng 1,7x107
Tế bào gốc được duy trì ở mức độ vừa phải
Hàng ngày một số lượng nhỏ (khoảng 0,3%) ra máu ngoại vi
trong vài phút rồi trở về tủy
Đời sống hồng cầu Haptoglobin 15 Sắt, Vitamin B12 và folic acid Lượng sắt trong cơ thể là 3-4 g 75% chứa trong hemoglobin Dự trử ở dạng ferritin (hemosiderin) ở tế bào gan và đại thực bào Vận chuyển trong máu nhờ transferin (siderophilin) Nhu cầu sắt hàng ngày là 1mg, nhu cầu của phụ nữ 2- 3mg/ ngày, bào thai 3-4mg/ngày. Nhu cầu thấp vì được tái sử dụng 16 CHUYỂN HÓA SẮT 17 Rối loạn tổng hợp Hb khi thiếu sắt 18 5,10-methylene tetrahydrofalate Tetrahydrofolate Vitamin B 12 5,10 methylene tetrahydrofolate polyglutamate Desoxyuridine monophosphate Desoxythymidine monophosphate Desoxythymidine diphosphate Desoxythymidine triphosphate DNA 19 ĐÁNH GIÁ DÒNG HỒNG CẦU Đếm HC/mm 3 ; HC lưới; Dung tích HC; Hb. MCV (thể tích HC): (Hct/HC) HC to, nhỏ, hoặc bình thường. MCH (Hb trong HC): (Hb/HC) HC nhược sắc hay đẳng sắc. MCHC (Hb trong HC): (Hb/Hct) ít có công dụng trong xếp loại thiếu máu. RDW (RBC distribution width): (11-15%) cho phép đánh giá tính đồng nhất của MCV Phết máu cho phép biết cở khổ, màu sắc, hình thái của hồng cầu Tủy đồ khi cần thiết. 20 Hồng cầu bình thường 21 THIẾU MÁU Giảm số lượng HC hoặc Hb hoặc cả hai dưới mức bình thường Có nhiều cách phân loại: Phân loại trên lâm sàng theo MCV và MCH Phân loại thiếu máu theo cơ chế bệnh sinh 22 THIẾU MÁU Phân loại trên lâm sàng theo MCV và MCH Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc (MCV<78fl) Thiếu máu hồng cầu bình thường, đẳng sắc Thiếu máu hồng cầu to (MCV>100fl) Thiếu máu hồng cầu nhỏ là loại thiếu máu thường gặp do rối loạn chuyển hóa sắt Thiếu sắt Thiếu máu trong các bệnh mạn tính (rối loạn sử dụng) Hội chứng thalassemia (thiếu hụt chuỗi globin) Thiếu máu nguyên bào sắt (sideroblastic anemia) 23 THIẾU MÁU Thiếu máu hồng cầu to (macrocytic anemia) với MCV, MCH tăng Thực hiện phết máu và đếm reticulocyte nếu: Reticulocyte tăng thì có thể do huyết tán hoặc mất máu. Retyculocyte bình thường hoặc giảm, phải làm tủy đồ. Nếu không có nguyên hồng cầu khổng lồ (megaloblaste) thì có thể là bệnh gan do rượu hoặc suy giáp hoặc do loạn sinh tủy (myelodysplasia) Nếu có nguyên hồng cầu khổng lồ có thể là thiếu vitamine B12 hoặc acid folic 24 THIẾU MÁU Phân loại thiếu máu theo cơ chế bệnh sinh Thiếu máu do mất máu. Thiếu máu do hồng cầu bị hủy hoại. Thiếu máu do giảm sản xuất vì thiếu nguyên liệu hoặc bởi rối loạn ở tủy xương 25 MẤT MÁU MẤT MÁU Cấp Dưới 10%: bù trừ 30-40%: shock (mất HC+ thể tích) Đẳng sắc, đẳng bào Cần máu toàn phần Mạn Thiếu HC, thể tích bình thường Nhược sắc, HC nhỏ Sắt / huyết thanh giảm Chỉ cần HC 26 Thiếu máu do mất máu mạn Thiếu sắt Hb giảm HC nhược sắc 27 HUYẾT TÁN Hb tự do / máu – Hb niệu (tiểu huyết sắc tố) Fe ++ / huyết thanh tăng Bilirubin tự do tăng Tăng chuyển hóa bilirubin--> Stercobilinogen, Urobilinogen HC lưới tăng cao Thiếu máu rõ hơn vàng da 28 Màng HC Hb bất thường Thiếu enzyme Thuốc VK, virus KST, độc tố Kháng thể Chấn thương 29 HUYẾT TÁN DO HC (1) • Màng HC: HC hình cầu (Minkowski Chauffard) Protein màng (spectrin) bất thường Phospholipid màng giảm ATPase (rối loạn về cấu truc va chức năng) Mang HC tăng tính thấm với Natri lam cho HC phồng len dạng hình cau Chỉ có ở Châu Aâu Di truyền tính trội,NST thường 30 • Hồng cầu hình cầu (spherocytosis) 31 HUYẾT TÁN DO HC (2) • Bệnh huyết sắc tố (Hemoglobinopathy) • khi có sai lệch về cấu trúc của Hb Sai trình tự amino acid Không tổng hợp hoặc thiếu một chuỗi • HbS (Sickle cell anemia) • Chuỗi , vị trí 6, valin thay glutamin • Khi thiếu oxy Hb ở dạng polymer HC biến dạng, tắc mạch, vỡ. 32 33 Hồng cầu hình liềm (sikcle cell anemia) 34 HUYẾT TÁN DO HC (3) • Bệnh Thalassemie: tùy chuỗi bị khiếm khuyết. • Thalassemie Thiếu hoặc giảm chuỗi , Thay thế bằng chuỗi , HbA (2,2) giảm có HbF (2, 2) Thể đồng hợp tử HbF cao>60% HC bia >30-40% Thể dị hợp tử chuỗi thiếu ít HbF<40% HC bia< 10% • Thalassemie Thiếu chuỗi Đặc điểm: thiếu máu nhược sắc, có HC bia. 35 36 37 HUYẾT TÁN DO HC (4) • Thiếu enzyme G6PD Thường gặp Liên quan NST X Bị tổn thương bởi chất có tính oxy hóa Gốc tự do từ phagocyte Hb niệu Định lượng G6PD 38 Bệnh tiểu huyết sắc tố về đêm • (Paroxysmal nocturnal hemoglobinuria) Thiếu PIG-A gene thiếu GPI (glycosyl phosphatityl inositol ở màng HC) Thiếu một số protein bám lên GPI ở màng (GPI – linked protein) CD55: decay-accelerating factor, CD59, C8 binding protein CD59 bất hoạt in vivo C3 convertase Hồng cầu nhạy cảm với bổ thể khi pH giảm 39 40 Huyết tán do nguyên nhân ngoài HC (1) • KT chống HC: • KT tự nhiên (IgM): ABO ngưng kết, ly giải • KT do đáp ứng MD (IgG) thực bào ở gan, lách Rh KNHC khác do sinh nhiều lần, truyền máu. Thuốc: Methyl dopa, PNC. • Aùc tính: leukemia(lympho), lymphoma • Bệnh collagen: Lupus ban đỏ rải rác • Vô căn (60%) • Coombs test (+) 41 42• Coomb’ test 43 Huyết tán do nguyên nhân ngoài HC (2) • THUỐC: • Do tính oxy hóa của thuốc • Thuốc là hapten bám trên bề mặt HC • KN-KH gắn trên thụ thể CR1 • Phá vỡ sự tự dung nạp 44 HUYẾT TÁN DO NGUYÊN NHÂN NGOÀI HC (3) • Vi khuẩn Clostridium perfringens lecithinase Polysaccharide từ VK bám lên HC • Ký sinh trùng • Chất độc: côn trùng • Kim loại nặng: chì đồng, arsenic • Cơ học: valve tim nhân tạo 45 THIẾU MÁU DO GIẢM SẢN XUẤT Cơ quan tạo máu Không bị xâm lấn Không bị tổn thương Không thiếu erythropoietine Nguyên liệu để sản xuất: Protid, Fe++, Vit B12, folic acid, B6, B2, Vit C... 46 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT (1) • Thường gặp (90%) • Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ • MCV, MCH, MCHC giảm • Fe / HT, Ferritin, • Siderophylline, bảo hòa siderophyllin<16% 47 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT (2) • CHUYỂN HOÁ SẮT Vận chuyển nhờ transferrin (siderophylline) Transferrin glycoproteine (gan), bảo hòa 30% thụ thể của erythroblast. Fe còn dự trử bởi ferritin (hemosiderin) trong bào tương của macrophage. Khi viêm nhiễm sắt bị giử bởi macrophage Fe / HT giảm Thiếu máu nhược sắc do viêm Hct không dưới 32% 48 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT (3) • NGUYÊN NHÂN Mất máu (90%) Cung cấp thiếu (sơ sinh, có thai) Rối loạn phân phối: viêm, ung thư (sắt bị macrophage, tổ chức u thu giử) Chlorose (green sickness) Thiếu máu HC nhỏ không acid chlorhydric/dạ dày 49 THIẾU MÁU DO THIẾU SẮT (4) • Thiếu máu nguyên bào sắt (sideroblastic anemia) • Do rối loạn sử dụng sắt • Nhiễm sắc thể X, nhiễm sắc thể thường • Thứ phát do dùng thuốc lao (INH, PAS, Cycloserine) • Chloramphenicol, thuốc chống ung thư (chống folic và nhóm alkyl), rượu, chì, thiếu B6..., vô căn. • Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, sắt / HT, ferritin tăng • Sideroblast là các nguyên HC với những hạt sắt quanh nhân 50 Nguyên bào sắt (sideroblaste) 51 THIẾU VIT B12 & FOLIC ACID • Vit B12 và folic cần để tổng hợp ADN • Thiếu rối lọan tăng sinh và biệt hoá • Nhiều loại tế bào bị ảnh hưởng: • HC bị chết ở cuối giai đoạn trưởng thành • HC to (MCV>105fl) dể vở, có nguyên HC khổng lồ (megaloblast) • BC già có nhiều múi • Giảm TC • Giảm sinh sản tb mô bì mô sinh dục 52 Hồng cầu to Nguyên HC khổng lồ Bạch cầu nhiều múi 53 THIẾU VIT B12 & FOLIC ACID (2) • Thiếu folic thường thấy hơn B12 • Cung cấp (ăn chay) • Hấp thu Cắtû dạ dày, hồi tràng Sán dẹp Diphyllobotrium latum Thiếu GMP (gastromucoprotein) Tự KT chống GMP Teo niêm mạc bẩm sinh (gastric atrophy) KT chống tế bào thành dạ dày 54Cơ chế thiếu máu do thiếu B12 55 GIẢM SẢN XUẤT HC DO TỦY XƯƠNG • Cốt hóa, xơ tủy • Xâm lấn • Ngộ độc:thuốc, benzen, chì, tia xạ • Thiếu erythropoietine • Không rõ nguyên nhân (90%) 56 GIẢM SẢN XUẤT HC DO TỦY XƯƠNG (2) Tổn thương tế bào gốc Tổn thương tế bào chất đệm (vi môi trường) • Miễn dịch: do đáp ứng MD, tự miễn. • Tb lympho đã hoạt tác IFN và TNF Ứùc chế sự tăng trưởng tế bào gốc (CD34 + ) Chết tế bào gốc Tế bào chất đệm bị ức chế bởi IFN 57 58 GIẢM SẢN XUẤT HC DO TỦY XƯƠNG (3) • NGUYÊN LÝ ĐIỀU TRỊ Thiếu hụt tế bào gốc ghép tủy Ức chế sự phá hủy tế bào gốc ALG (Anti Lymphocyte Globulin) ATG (Anti Thymocyte Globulin) Cyclosporin Corticoid Kích hoạt sự sinh tế bào G-CSF, GM-CSF 59 ĐA HỒNG CẦU • Đa HC tương đối • Đa HC tuyệt đối Đa HC nguyên phát Đa HC thứ phát • HC>6T Hb>16g/dl Nam: Hct>54%, Nữ: >47% 60 ĐA HỒNG CẦU (2) • Đa HC nguyên phát (Bệnh Vaquez: Polycythemia Vera) • Do sự tăng sinh một clone tế bào gốc • HC Erythropoietine • HC Tăng độ quánh của máu • Có tăng BC, TC kèm theo • Nam, trung niên, 50 tuổi là lúc có xơ vữa động mạch • Cao HA, cơn đau thắt ngực, TBMMN, đau khớp (uric acid) 61 ĐA HỒNG CẦU (3) • Đa HC thứ phát: secondary polycythemia • Thiếu oxy Erythropoietine HC • Nơi cao • Bệnh tim , shunt • Bệnh phổi mạn • Thông khí giảm do TK: viêm não, TBMMN • Do tổn thương TK: u não, bệnh Cushing • Do các nguyên nhân khác: u thận, K gan, u xơ TC, Hc thận hư, loét dạ dày tá tràng, lao lách.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_ly_benh_chuong_roi_loan_cau_tao_mau.pdf