Bài giảng Mở thông bàng quang
- Phía trớc: Liên quan đến xơng mu và cân rốn trớc bàng quang
- Phía trên: Liên quan với ổ bụng, có phúc mạc ngăn cách. BQ là tạng nằm ngoài phúc mạc
- Phía dới liên quan với cơ quan sinh dục
Mở thông bàng quang Giải phẫu Liên quan - Phía trước : Liên quan đ ến xương mu và cân rốn trước bàng quang - Phía trên : Liên quan với ổ bụng , có phúc mạc ngăn cách . BQ là tạng nằm ngoài phúc mạc - Phía dưới liên quan với cơ quan sinh dục Chỉ đ ịnh - Bí đái do u của BQ và TLT - Chân thương vỡ BQ, đ ứt dập NĐ - Liệt BQ do chấn thương cột sống , viêm tuỷ sống - Phẫu thuật tạo hình NĐ, BQ, bóc TLT Kĩ thuật Rạch da : 6 - 8 cm đư ờng trắng giữa , trên xương mu 2 – 3 cm. Mở cân cơ, mở cân rốn trước BQ Tìm BQ: Màu trắng xám , căng , có 2 TM trước BQ. Nếu BQ xẹp th ì bơm nước qua xông tiểu hoặc bơm tiêm . Mở và đ ặt ống xông : Khâu hình túi ở mặt trước BQ bằng chỉ tiêu chậm 2-0, 3-0. Mở BQ ở giữa túi , hút sạch nước tiểu , thăm dò BQ, lấy sỏi nếu có . Đ ặt ống Pezzer 22-24 F r vào BQ, thắt chỉ hình túi C ÁC THAY ĐỔI KỸ THUẬT Rạch da và cân rốn theo đường ngang, khâu bàng quang mũi rời Mở thông BQ bằng Trôcart 4. Khâu đ ính BQ vào thành bụng , đ ặt dẫn lưu khoang trước BQ, khâu các lớp cân cơ của thành bụng , khâu da .
File đính kèm:
- bai_giang_mo_thong_bang_quang.ppt