Bài giảng Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.NET 2005 - Buổi 2: Control Class - Quản lý mã lệnh
Data type
Cấu trúc rẽnhánh
Cấu trúc Lặp
Khai báo biến, mảng
Các phép toán thông dụng.
Tìm hiểu Control Class
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.NET 2005 - Buổi 2: Control Class - Quản lý mã lệnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
gramming with VB.Net 2005. 11 Vòng lặp với Do (kiểm tra ĐK rồi thực hiện) Do While dừng khi ĐK sai [Các phát biểu] [Exit Do] Loop Do Until dừng khi ĐK đúng [Các phát biểu] [Exit Do] Loop Windows Form programming with VB.Net 2005. 12 Vòng lặp với Do (thực hiện tối thiểu 1 lần) Do [Các phát biểu] [Exit Do] Loop While ‘ dừng khi ĐK sai Do [Các phát biểu] [Exit Do] Loop Until ‘dừng khi ĐK đúng 04/07/2010 7 Windows Form programming with VB.Net 2005. 13 Windows Form programming with VB.Net 2005. 14 VD Dim subfolders() As DirectoryInfo Dim getDrive As String = cboDrive.SelectedItem subfolders = New DirectoryInfo(getDrive).GetDirectories lstData.Items.Clear() Dim subfolder As DirectoryInfo For Each subfolder In subfolders lstData.Items.Add(subfolder.FullName) Next --------------------------------------------------------------------------------------------------- Dim allDrives() As DriveInfo = DriveInfo.GetDrives() Dim d As DriveInfo For Each d In allDrives If d.IsReady = True Then 'cboDrive.Items.Add("(" & d.VolumeLabel & ") " & d.Name) cboDrive.Items.Add(d.Name) End If Next 04/07/2010 8 Windows Form programming with VB.Net 2005. 15 Buổi 2: Contrl Class ¾Properties: Name, Text, BackColor, Forcolor, Font, Size, Location, Image CanFocus Chỉ ra khi Focus Passed control Dock, Anchor Định dạng khi thiết kế Enable True or False (cho phép hay không) Visible True or False (ẩn or hiện) Locked True or False ¾Event: Click, Mouse: MouseMove, MouseDown, MouseUp…. Windows Form programming with VB.Net 2005. 16 Contrl Class ¾Label, LinkLabel ¾ListView, TreeView ¾CheckBox ¾RadioButton ¾TrackBar ¾Panel ¾GroupBox,Panel ¾TextBox,RichTextBox ¾ DomainUpdown, NumericUpdown ¾TabControl ¾PictureBox ¾ImageList ¾Timer ¾ScrollBar ¾Progressbar ¾ToolTip ¾NottifyIcon ¾MaskedTextBox 04/07/2010 9 Windows Form programming with VB.Net 2005. 17 Label: a. Properties: Autosize: True or False Button: a. Properties: TextAlign LinkLabel: a. Properties: + LinkColor: + ActiveLinkColor: + LinkVisible: True or False b. Event: +LinkClicked: System.Diagnostics.Process.Start("www.vnn.vn") Windows Form programming with VB.Net 2005. 18 TextBox: a. Properties: + MaxLength: Chiều dài tối đa + MultiLine: True or False ( xuống dòng? ) + PasswordChar: ký tự password + ReadOnly: + ScrollBars: đk Multiline = True b. Event: +TextChanged: The text in TextBox is Changed + KeyDown, KeyUp: e.KeyCode + KeyPress: e.KeyChar +MultiChanged: Value of Multiline is Changed c. Method: Clear, Copy, Cut, Paste, Focus 04/07/2010 10 Windows Form programming with VB.Net 2005. 19 ComboBox: a. Properties: + Items: xử lý on ListBox (Add, RemoveAt, Clear, Count…) + SelectedIndex: chỉ mục hiện hành + SelectedItem: Item được chọn hiện hành + Sorted: True or False b. Event: +SelectedIndexChanged: Windows Form programming with VB.Net 2005. 20 :ListBox (soạn lại) a. Properties: + Items: xử lý on ListBox (Add, RemoveAt, Clear, Count…) + MultiColumn: True or False + SelectedIndex: Get or Set về chỉ mục hiện hành + SelectedItem: = Listbox.Text ; + Sorted: True or False + SelectionMode: None, One, MultiSimple b. Event: +SelectedIndexChanged 04/07/2010 11 Windows Form programming with VB.Net 2005. 21 CheckedListBox: (soạn lại) a. Properties: + Items: xử lý on ListBox (Add, RemoveAt, Clear, Count…) b. Event: +SelectedIndexChanged - SelectedValueChanged: c. Method: SetItemChecked(index, True/False) GetItemChecked(index) = True/False Windows Form programming with VB.Net 2005. 22 Ví dụ: 04/07/2010 12 Windows Form programming with VB.Net 2005. 23 DomainUpdown and NumericUpdown: DomainUpdown a. Properties: + Items: tập hợp các nội dung hiển thị + Sorted: True or False + Wrap: True or False (xoay vòng) + SelectedItem+ SelectedIndex: (= ComboBox) NumericUpdown: a. Properties: + Maximum, Minimun: giá trị [Min…Max] + Value: trả về giá trị hiện hành + Increment: ấn định giá trị tăng (default=1) Windows Form programming with VB.Net 2005. 24 Vi dụ: DomainUpdown and NumericUpdown: 04/07/2010 13 Windows Form programming with VB.Net 2005. 25 DateTimePicker : 8. MonthCalendar: a. Properties: + SelectionRange.Start, SelectionRange.End: Get or Set DateTime khi ứng dụng được chạy a. Properties: + Text: Thông tin ngày tháng năm được chọn + Value.obj: obj ở đây là: day, month, year, Date, Hour, minute, second, millisecond, DayofYearm, DayofWeek….. + Format: Long, Short, Time, Custom + CustomFormat: dùng khi Format là Custom + ShowUpDown: Giống dạng …Updown ở trên Windows Form programming with VB.Net 2005. 26 Ví dụ: DateTimePicker & MonthCalendar: 04/07/2010 14 Windows Form programming with VB.Net 2005. Value Description d Day of month as digits with no leading zero for single-digit days. dd Day of month as digits with leading zero for single-digit days. ddd Day of week as a three-letter abbreviation. dddd Day of week as its full name. M Month as digits with no leading zero for single-digit months. MM Month as digits with leading zero for single-digit months. MMM Month as a three-letter abbreviation. MMMM Month as its full name. y Year as last two digits, with no leading zero for years less than 10. yy Year as last two digits, with a leading zero for years less than 10. yyyy Year represented by full four digits. Windows Form programming with VB.Net 2005. Value Description h Hours with no leading zero for single-digit hours; 12-hour clock hh Hours with leading zero for single-digit hours; 12-hour clock H Hours with no leading zero for single-digit hours; 24-hour clock HH Hours with leading zero for single-digit hours; 24-hour clock m Minutes with no leading zero for single-digit minutes mm Minutes with leading zero for single-digit minutes s Seconds with no leading zero for single-digit seconds ss Seconds with leading zero for single-digit seconds t One character time marker string, such as A or P tt Multicharacter time marker string, such as AM or PM 04/07/2010 15 Windows Form programming with VB.Net 2005. 29 Timer a. Properties: + Interval: mô tả chu kỳ thời gian in Milliseconds giữa mỗi nhịp (tick) của timer (default=100) b. Event: + Tick: thực khi thời gian Interval trôi qua và timer timer is enabled b. Method: + Start: Starts the timer when timer is enabled + Stop: Stops the timer if it has been already started ImageList: a. Properties: + Images: lưu danh sách các Image Windows Form programming with VB.Net 2005. 30 PictureBox: ImageList: a. Properties: + Images: quản lý tập hợp các Image + Images.(Index): Index của Image được set + Images.Count: số Image trong ImageList + ImageSize: kích thước Image (default 16x16) a.Properties + ImageLocation: đường dẫn 1 Image cần hiển thị + Image: Get or Set Image từ ImageList hoặc từ resource khi thiết kế + SizeMode: cách image được hiển thị 04/07/2010 16 Windows Form programming with VB.Net 2005. 31 Vd: Timer - PictureBox - ImageList: Windows Form programming with VB.Net 2005. 32 9. ProgressBar a. Properties: + Maximum: Max Value of ProgresBar + Minimum: Min Value of ProgresBar + Value: Vị trí hiện tại của cursor trong ProgresBar + Step: mô tả giá trị = PerformStep method b. Method: + Increment: di chuyển vị trí of ProgresBar = cách tăng value +PerformStep: di chuyển vị trí of ProgresBar = cách chỉ ra value in Step 04/07/2010 17 Windows Form programming with VB.Net 2005. 33 9. TrackBar a. Properties: + Maximum: Max Value of ProgresBar + Minimum: Min Value of ProgresBar + Value: Vị trí hiện tại của cursor trong ProgresBar + TickStyle: định dạng TrackBar b. Event: + Scorll: Thực thi khi di chuyển TrackBar +Valuechanged: Thực thi khi Value is changed Windows Form programming with VB.Net 2005. 34 Vd: TrackBar: 04/07/2010 18 Windows Form programming with VB.Net 2005. 35 Panel and GroupBox: Panel and GroupBox Control chủ yếu để chứa các control khác vào cùng một nhóm để thực hiện tác vụ nhằm thuận lợi cho việc quản lý công việc trong lập trình, thường là các CheckBox, RadioButton… CheckBox and RadioButton a. Properties: + Checked: True or False (kiểm tra check) b. Event: + CheckedChanged: khi control được check Ghi chú: một Group checkbox có thể chọn object nhiều nhưng RadioButton thì chỉ chọn 1 Windows Form programming with VB.Net 2005. 36 Vd: Group control 04/07/2010 19 Windows Form programming with VB.Net 2005. 37 TabControl: a. Properties: + TabCount: True or False (kiểm tra check) + TabPages: dùng kiểm soát và tạoTabpage + TabIndex: Trả về Index của TabPage (0…n-1) + SelectedIndex: Get or Set TabIndex hiện hành b. Event: + SelectedIndexChanged: thực thi SelectedIndex được thay đổi Windows Form programming with VB.Net 2005. 38 Ví dụ: các Group control 04/07/2010 20 Windows Form programming with VB.Net 2005. 39 ListView: a. Properties: + Columns: Quản lý Cột của ListView + Items: Số dòng và các thành phần của dòng + View: LargeIcon, SmallIcon, Detail, List + Group: dùng chia nhóm theo View + Multiselect: True or False + Sorting: (Ascending, Descending) b. Event: + ColumnClick: thực thi khi cột được click c. Method: + Clear: xóa tấ cả các Item trong ListView Windows Form programming with VB.Net 2005. 40 TreeView: a. Properties: +HotTracking:True or False (hiển thị Hyperlink) + Nodes: kiểm soát các Node trong một Tree +ImageIndex: chỉ ra Index of a Image in ImageList + ImageList: Danh sách Image có thể hiển thị + SelectedNode: Giữ Node hiện hành được chọn + CheckBoxes: có thêm check box trong TreeView b. Method: + CollapseAll, ExpandAll: che lấp, mở rộng + GetNodeCount: trả về số Node of Tree 04/07/2010 21 Windows Form programming with VB.Net 2005. 41 TreeView: c. Event: + AfterCheck, BeforeCheck: + AfterCollapse, BeforeCollapse: + AfterExpand, BeforeExpand: + AfterSelect, BeforeSelect :
File đính kèm:
- Bài giảng Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.NET 2005 - Buổi 2_Control Class - Quản lý mã lệnh.pdf