Bài giảng Lập kế hoạch kinh doanh - Chương 1: Tổng quan về lập kế hoạch kinh doanh - Huỳnh Hạnh Phúc
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1. Khái niệm về kế hoạch kinh doanh
2. Lợi ích của việc lập kế hoạch kinh doanh
3. Đối tượng đọc bảng kế hoạch kinh doanh
4. Các bước lập kế hoạch kinh doanh
5. Cấu trúc bảng kế hoạch kinh doanh
6. Đánh giá tính khả thi kế hoạch kinh doanh
90 50% 945 1 945 2 Active Women 1 DIAMOND - SKECHERS 22115 GRY 6 1,990 10% 1,791 1 1,791 2 Active Women 1 DIAMOND - SKECHERS 22123 CCOR 7 2,090 2,090 1 2,090 2 Active Women 1 NOWZONE 13506 LMHP 9 2,590 2,590 1 2,590 1 Girls 1 NOWZONE 22244 BKW 5.5 1,890 1,890 1 1,890 2 Active Women 1 VINCOM-HCM 80571L GUPR 12 1,290 1,290 -1 (1,290)8 Girls 1 VINCOM-HCM 12474 BKW 8 2,490 50% 1,245 1 1,245 1 Girls 1 VINCOM-HCM 13514 LIME 6 2,090 2,090 1 2,090 1 Girls NGÀY SIS Mixed Concept Store Mixed Concept Store SIS DIAMOND NOWZONE VINCOM PARKSON HV SHOES SOCKS SHOES SOCKS SHOES SOCKS SHOES SOCKS SL D/THU SL D/THU SL D/THU SL D/THU SL D/THU SL D/THU SL D/THU SL D/TH U 01 5 6,966 1 99 2 4,480 4 7,015 3 6,870 02 9 14,775 1 2,890 5 7,960 4 7,360 2 198 03 5 7,611 4 5,125 5 7,413 2 2,635 STT Cửa hàng Doanh thu Số bill Trung bình bill/ngày Số tiền/bill Dthu cửa hàng/ngày Thực Thực Mục tiêu So sánh Thực Mục tiêu So sánh Thực Mục tiêu So sánh 1 Store 45 Huynh Thuc Khang 58,927,273 731 1,271 -42.50%91.38 159.48 -42.70% 80,612 134,686 -40.15% 7,365,909 2Store 61 Van ieu 136,655,455 666 785 -15.12%83.25 98.42 -15.41% 205,188 194,897 5.28% 17,081,932 3 Store 48 Tran Duy Hung 78,383,636 745 1,318 -43.48%93.13 165.35 -43.68% 105,213 129,938 -19.03% 9,797,955 4 Store 79 Tran dang Ninh 62,271,818 833 791 5.28%104.13 99.22 4.94% 74,756 122,092 -38.77% 7,783,977 BÁO CÁO DOANH THU CHƯƠNG TRÌNH - 100,000 200,000 300,000 400,000 500,000 600,000 700,000 800,000 900,000 1,000,000 Doanh thu 20-25/7 Doanh thu 26-31/7 Trung bình doanh thu 20-25/7 Trung bình doanh thu 26-31/7 Năm 2013 693,358 949,177 115,560 158,196 Năm 2012 614,941 657,912 102,490 109,652 A xi s Ti tl e Năm Doanh thu 20-25/7 Doanh thu 26-31/7 Trung bình doanh thu 20-25/7 Trung bình doanh thu 26-31/7 Chênh lệch % 2013 693,358 949,177 115,560 158,196 37% 2012 614,941 657,912 102,490 109,652 7% 1/29/2018 5 BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DOANH THU CÁC CHƯƠNG TRÌNH MARKETING Pho 39k (Media 2k) Bun 29k (Media 25k) Bun28k (Media 25k)Pho 39k (Media 25k) SO SANH DOANH THU THEO TUNG VÙNG/THỊ TRƯỜNG/KÊNH BÁN HÀNG Xu hướng doanh thu cửa hàng/ngày Xu hướng số bill/ngày và doanh thu/bill Bun 28k Bun 29kPho 39k QUI LUẬT 80/20 4. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG Xác định thị trường tổng thể Ước lượng quy mô thị trường và tốc độ tăng trưởng Chú ý sự thay đổi của thị trường hiện tại Chú ý thị trường mới, sự thay đổi của nhu cầu khách hàng PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG KEM ĐÁNH RĂNG VIỆT NAM 4. PHÂN TÍCH KHÁCH HÀNG Phân khúc thị trường Xác định thị trường mục tiêu 1/29/2018 6 Thị trường mục tiêu phải: Xác định được Những đặc điểm nhu cầu KH là gì? Có ý nghĩa Những đặc điểm liên quan đến quyết định mua hàng Khá lớn Thị trường đủ lớn Có thể tiếp cận được Phương thức tiếp cận Đặc điểm thị trường mục tiêu Nhân khẩu học Vị trí địa lý Phong cách sống Tâm lý Phương thức mua hàng Nhạy cảm mua hàng MÔ TẢ SẢN PHẨM – DỊCH VỤ CỦA DN PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU • Khách hàng nhận thức về SP-DV của DN như thế nào • Bạn muốn khách hàng nhận thức về SP-DV và DN của bạn như thế nào? • Ai là trung tâm ảnh hưởng chính đến SP-DV của DN? • Bạn từng tiếp cận với họ chưa? • Bạn dự định tiếp cận họ như thế nào trong tương lai? 4. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH THỊ PHẦN XU HƯỚNG TĂNG/GIẢM LÝ DO Honda 54% Tăng 2% Suzuki 22% Không đổi SYM 18% Giảm 5% 1/29/2018 7 PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH VỊ THẾ CẠNH TRANH ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM THEO PHÂN KHÚC Chiến lược Của bạn Của đối thủ Chiến lược sản phẩm Chiến lược giá Chiến lược phân phối Chiến lược chiêu thị 5. Phân tích SWOT ĐIỂM MẠNH (STRENGHTS) Năng lực bên trong giúp công ty đạt mục tiêu ĐIỂM YẾU (WEAKNESSES) Hạn chế bên trong cản trở thành tích công ty CƠ HỘI (OPPORTUNITIES) Yếu tố bên ngoài thuận lợi giúp công ty khai thác lợi thế của nó NGUY CƠ (THREATS) Yếu tố hiện tại hay mới nổi bên ngoài thách thức thành tích công ty SWOT BÊN TRONG BÊN NGOÀI 1. Công nghệ vượt trội 2. Tài chính vững mạnh 3. Thương hiệu mạnh 4. Phong cách thể thao, năng động 1. Tiêu hao nhiều nhiên liệu 2. Chi phí đầu tư nghiên cứu cao 1. Xu hướng chuộng xe thể thao, phân khối lớn ở giới trẻ tăng cao 2. Thu nhập khách hàng mục tiêu tăng 1. Chi phí xăng tăng 2. Sức mua yếu 3. Các ngành công nghiệp hỗ trợ gặp khó khăn dẫn đến chi phí đầu vào tăng cao SWOT BÊN TRONG BÊN NGOÀI 6. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC KD 1/29/2018 8 ĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY • Cụ thể, rõ ràng và dễ hiểuSpecific • Đo lường đượcMeasurable • Có thể đạt đượcAttainable • Liên quan đến chiến lược DNRelevant • Có thời hạn, thời gian cụ thểTime-bound ĐẶT MỤC TIÊU CỦA CÔNG TY Mục tiêu doanh số và thị phần Sản phẩm/dịch vụ # 1 10% trên thị trường A Sản phẩm/dịch vụ # 2 8% trên thị trường B Sản phẩm/dịch vụ # 3 12% trên thị trường C PHÂN BỔ TÀI NGUYÊN CHO TỪNG SBU Phương pháp của Boston Consulting Group (ma trận BCG) NGÔI SAO (STAR) DẤU HỎI (QUESTION MARK) BÒ SỮA (CASH COW) CON CHÓ (DOG) Thị phần tương đối 0%X% 0% Y % T ố c đ ộ tă n g tr ư ở n g củ a th ị tr ư ờ n g 4 5 1 2 3 6 7 8 NHỮNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHỦ YẾU TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU TĂNG TRƯỞNG HỢP NHẤT TĂNG TRƯỞNG ĐA DẠNG HÓA CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU Sản phẩm hiện có Sản phẩm mới Thị trường hiện có 1.Chiến lược xâm nhập thị trường 3.Chiến lược phát triển sản phẩm Thị trường mới 2.Chiến lược phát triển thị trường 4. Chiến lược đa dạng hóa TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU 1. Chiến lược xâm nhập thị trường: - Sử dụng các nỗ lực marketing - Khuyến khích khách hàng nữ giới của Yamaha đổi qua xe Nozza - Lôi kéo khách hàng từ Piaggio, SYM - Khuyến khích khách hàng nữ chưa từng chạy xe tay ga chuyển sang chạy Nozza 1/29/2018 9 TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU 2. Chiến lược phát triển thị trường: - Chuyển hướng đánh vào thị trường khách hàng doanh nghiệp - Phát triển các kênh phân phối mới, thị trường mới - Bán hàng quốc tế, thành phố mới, địa phương mới TĂNG TRƯỞNG CHIỀU SÂU 3. Chiến lược phát triển sản phẩm: TĂNG TRƯỞNG HỢP NHẤT Người cung ứng Đối thủ cạnh tranh Công ty Coca Cola Người bán sỉ Người bán lẻ Khách hàng cuối cùng THÂU TÓM CHIẾN LƯỢC ĐA DẠNG HÓA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH GIAI ĐOẠN DẤU HỎI Question Marks (TK chưa ổn định): •SBU có thị phần tương đối thấp nhưng có mức tăng trưởng cao. •CL Cấp cty:Sử dụng chiến lược tăng trưởng tập trung hoặc chiến lược suy giảm •CL SBU: thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm hoặc cắt giảm chi phí, thu lại vốn đầu tư, giải thể CHIẾN LƯỢC KINH DOANH GIAI ĐOẠN NGÔI SAO Stars (TK hoàng kim): •Thị phần tương đối cao và mức tăng trưởng ngành cũng cao, thường được đầu tư để duy trì và củng cố vị trí nổi bật của chúng, mở rộng thị trường về mặt địa lý, đổi mới sản phẩm, ngăn chặn đối thủ gia nhập ngành. •Chiến lược của công ty: tăng trưởng •Chiến lược đơn vị SBU: phát triển sản phẩm, phát triển thị trường,thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang, đa dạng hóa tập trung. 1/29/2018 10 CHIẾN LƯỢC KINH DOANH GIAI ĐOẠN NGÔI SAO Stars (TK hoàng kim): •Chiến lược chức năng: chủ yếu về marketing là mở rộng kênh phân phối ra các thị trường khác, tiêu diệt những đối thủ cạnh tranh, mở rộng phạm vi thị trường địa lý, mở rộng mặt hàng, đổi mới sản phẩm >> sản phẩm nhiều >> giá thấp hơn trước do tăng quy mô. •Tuy nhiên định giá không phải thấp nhất trên thị trường CHIẾN LƯỢC KINH DOANH GIAI ĐOẠN BÒ SỮA Cash Cows (TK Gặt hái): •Thị phần tương đối cao nhưng trong ngành có mức tăng trưởng thấp. •CL cấp cty: ổn định, duy trì vị thế vững mạnh càng lâu càng tốt. •CL SBU: Đa dạng hóa tập trung, đa dạng hóa theo chiều ngang, liên doanh •CL chức năng: Sản phẩm: duy trì tỷ trọng trên thị trường với hầu hết sản phẩm trong SBU, bỏ bớt sản phẩm kém hiệu quả, nâng cao chất lượng marketing: duy trì giá, quảng cáo giảm theo dạng nhắc nhở CHIẾN LƯỢC KINH DOANH GIAI ĐOẠN CON CHÓ Dogs (TK suy thoái): •Thị phần tương đối thấp, trong ngành tăng trưởng thấp. •CL Cty: Suy giảm •CL SBU: Giảm bớt chi tiêu, đa dạng hóa tập trung, loại bớt sản phẩm kém, thanh lý •Chiến lược chức năng: Chuyển đổi sản phẩm thành sản phẩm mồi, bán bằng giá thành chuyển đổi sản phẩm, thu hồi vốn, giảm chi phí marketing đến tối thiểu 7. KẾ HOẠCH MARKETING 1. MỤC TIÊU MARKETING 2. CHIẾN LƯỢC MARKETING Sản phẩm (Product) Cách thức phân phối SP (Place) Giá bán SP (Price) Phương thức chiêu thị - chương trình bán hàng (Promotion) Nhân sự bán hàng (People) Cơ sở vật chất (Physical Evidence) Qui trình dịch vụ phục vụ khách hàng (Process) 8. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG 1. DN dịch vụ hoặc thương mại: Lực lượng bán hàng/cung cấp dịch vụ? Đào tạo nhân sự bán hàng/cung cấp dịch vụ? Cách thức bán hàng (kênh bán hàng)? Quản lý giám sát bán hàng? Qui trình phục vụ/bán hàng 8. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG 2. DN sản xuất: Phương pháp sản xuất: kế hoạch sản xuất, sản lượng dự kiến, tồn kho, dây chuyền sản xuất Nguyên vật liệu và các nguồn lực: nhà cung cấp, phương thức mua, chất lượng, giá cả, tồn kho Máy móc thiết bị Dự toán chi phí sản xuất và giá thành: chi phí lao động, CP nguyên vật liệu, CP sản xuất chung Các phương tiện hỗ trợ hoạt động: kho bãi, điện, nước 1/29/2018 11 9. KẾ HOẠCH NHÂN SỰ Nhân sự chủ chốt Cấu trúc tổ chức Kế hoạch xây dựng và phát triển nguồn nhân lực 10. KẾ HOẠCH VỀ NGUỒN LỰC VÀ TÀI CHÍNH Tổng hợp các nguồn lực cần thiết Dự báo các kết quả tài chính Phân tích rủi ro 11. PHÂN TÍCH RỦI RO Dự báo các thay đổi bất ngờ Phân tích các kết quả tài chính Thay đổi kế hoạch kinh doanh nếu cần Đề ra các biện pháp phòng ngừa 12. TỔ CHỨC TRÌNH BÀY CÁC NỘI DUNG Tóm tắt tổng hợp Mục lục Phụ lục KẾT THÚC CHƯƠNG 1
File đính kèm:
- bai_giang_lap_ke_hoach_kinh_doanh_chuong_1_tong_quan_ve_lap.pdf