Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 3: Đặc điểm kế toán nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu - Đỗ Thị Tuyết Lan
1. Kế toán tiền (Accounting for
cash):
11. Kế toán tiền
111. Đặc điểm
112. Phương pháp kế toán
12. Kế toán quỹ lặt vặt
121. Đặc điểm
122. Phương pháp kế toán
13. Kế toán khoản thừa, thiếu tiền
2. Kế toán hàng hóa (Accounting
for merchandise inventories)
21. Các nguyên tắc kế toán
22. Các phương pháp ước tính giá
trị tồn kho
221. Phương pháp giá lẻ
222. Phương pháp lãi gộp
23. Kế toán nghiệp vụ kinh doanh
thương mại theo kê khai
thường xuyên
231. Kế toán nghiệp vụ mua
C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 94 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 359 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... XĐKQ Income summary (3b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 360 62.Kế toán doanh nghiệp hợp danh Vốn chủ nhân Name, Capital Vốn chủ nhân Name, Capital ... Rút vốn Name, Withdrawals Rút vốn Name, Withdrawals ... 4) Khóa sổ từng TK “Rút vốn” của từng thành viên: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 95 361 Ví dụ 19 ● Carol Boyce, Sarah Reed, và John Hudson cùng chung vốn mở doanh nghiệp hợp danh CJS vào ngày 2/7/2014. Vốn góp bằng tiền, trong đó, Carol Boyce góp $150.0000, Sarah Reed góp $180.000 và John Hudson góp $170.000. Các thành viên thỏa thuận thù lao của mỗi người theo mức độ tham gia quản lý vào hoạt động doanh nghiệp, trong đó, Carol Boyce được hưởng $21.000, Sarah Reed $28.800 và John Hudson $20.400. Lợi nhuận sau thuế hoặc lỗ được phân chia cho mỗi thành viên theo tỷ lệ vốn góp sau khi trừ khoản chi tiêu cá nhân. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 362 ● Trong năm 2014, doanh nghiệp lỗ $35.600, năm 2015, doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế là $126.000, năm 2016 có lợi nhuận sau thuế $188.200. ● Ngày 17/12/16: cả ba đồng ý chia lợi nhuận là 6% vốn góp cho mỗi người và đã chi tiền ● YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn, rút vốn, chia lợi nhuận và khóa sổ cuối mỗi niên độ. Cho biết doanh nghiệp khóa sổ ngày 31/12 hàng năm và năm 2014 chỉ chi 50% thù lao mỗi người. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu Ví dụ 19 (tt) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 96 63. Kế toán vốn trong doanh nghiệp cổ phần (Accounting for common stock) TK “Vốn cổ phần” (Common stock account) TK “Lợi nhuận chưa phân phối” (Retained earnings account) TK “Công bố chia cổ tức” (Cash dividends declared account) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 36 3 63. Kế toán vốn cổ phần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 364 Vốn cổ phần Common stock Tiền, Vật dụng, Thiết bị, Văn phòng,... Cash, Supplies, Equipment, Buildings... (1) Cổ đông góp vốn C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 97 63.Kế toán vốn cổ phần C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 365 Công bố chia cổ tức Cash dividends declared Phải trả cổ tức Dividends payableTiền (Cash) (2a)(2b) 2) Khi chia cổ tức: 63.Kế toán vốn cổ phần 3) Cuối niên độ, khóa sổ TK “XĐKQ”: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 366 Lợi nhuận chưa phân phối Retained Earnings Xác định kết quả Incomme summary (3a) (3b) C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 98 63.Kế toán vốn cổ phần 4) Cuối niên độ, khoá sổ TK “Công bố chia cổ tức”: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 367 Công bố chia cổ tức Cash dividends declared (4) LN chưa phân phối Retained earnings Ví dụ 20 Ngày 1/1/2014, Amstrong, Brown, và Christopher cùng góp vốn thành lập công ty cổ phần BAC, gồm 60.000 cổ phần, mệnh giá $10, mỗi cổ đông mua 20.000 cổ phần thường. Năm 2014 công ty lỗ $22.500 Năm 2015 công ty có lợi nhuận $48.200 Năm 2016 công ty có lợi nhuận $106.400 Tháng 5/2017, HĐQT quyết định chia cổ tức bằng 9,6% mệnh giá. Cuối tháng 5 đã chi trả cổ tức. YÊU CẦU: Ghi bút toán sổ nhật ký các nghiệp vụ trên, cho biết Công ty khóa sổ ngày 30/6 hàng năm. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 368 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 99 Bài tập 3.10 ●Công ty cổ phần Northern Mill phát hành 2.000.000 cổ phần thường, với giá phát hành bằng mệnh giá (par value) là $1, hoạt động từ 1/10/14. Các cổ đông đã góp đủ vốn bằng tiền. Công ty khóa sổ vào ngày 31/12 hàng năm. 1)Cuối năm 2015, có số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $1.586.400; TK “Hàng bán trả lại” (Sales returns) $9.500; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $22.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.031.160; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $217.600; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $310.540. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 369 Bài tập 3.10 (tt) 2) Cuối năm 2016, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $1.875.300; TK “Hàng bán giảm giá” (Sales allowances) $7.200; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $25.800; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.218.945; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $201.400; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $294.155. 3) Ngày 1/9/2017 công bố chia cổ tức năm 2016 là 6% mệnh giá cổ phần, thời hạn đăng ký sở hữu cổ phần 30 ngày. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 370 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 100 Bài tập 3.10 (tt) 4) Ngày 1/10/2017 đã chi tiền trả cổ tức năm 2016 cho tất cả cổ phần đang lưu hành. 5) Cuối năm 2017, số dư các tài khoản gồm TK “Doanh thu” (sales) $2.166.500; TK “Hàng bán giảm giá” (Sales allowances) $4.000; TK “Chiết khấu bán hàng” (Sales discounts) $31.600; TK “Giá vốn hàng bán” (cost of goods sold) $1.386.560; TK “Chi phí bán hàng” (sales expense) $267.160; và TK “Chi phí quản lý chung” (general and administrative expense) $287.180. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 371 Bài tập 3.10 (tt) ● YÊU CẦU: a. Ghi bút toán sổ nhật ký nghiệp vụ góp vốn ngày 1/10/2013. b. Ghi bút toán sổ nhật ký các bút toán khóa sổ cuối kỳ, công bố và chi trả cổ tức trong kỳ. c. Vào Sổ cái hình cột của TK “Lợi nhuận giữ lại” (Retained Earnings Account) d. Ghi chỉ tiêu về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán cuối năm 2016, và cuối năm 2017./. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 372 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 101 373 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.3 331) Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Mức khấu hao hàng năm sau khi sửa chữa của tài sản là: a. $6.300 c. $6.540 b. $6.060 d. $5.940 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 374 Câu 3.3 (tt) 332)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Chi phí sửa chữa tài sản được ghi: C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 102 375 Câu 3.32 (tt) a. N. “HMLK” / C. “Tiền”: $4.500 b. N. “Chi phí sửa chữa” / C. “Tiền”: $4.500 c. N. “Xe tải” / C. “Tiền”: $4.500 d. N. “HMLK”: $1.800 / N. “Xe tải”: $4.500 / C. “Tiền”: $6.300 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 376 Câu 3.3 (tt) 333)Xe bán-tải chở hàng có nguyên giá $54.000, thời gian khấu hao 6 năm, phương pháp đường thẳng, giá trị thanh lý ước tính là $1.200, đã sử dụng được 3 năm Trong năm sử dụng thứ 4 đã chi phí sửa chữa $4.500 làm kéo dài thời gian sử dụng thêm 2 năm nữa. Giá trị thanh lý ước tính $1.800. Nguyên giá ghi sổ của xe sau khi sửa chữa là: a. $58.500 c. $57.300 b. $54.000 d. $32.100 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 103 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.4 341) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Bút toán điều chỉnh cuối niên độ có số tiền là: a. $126 c. $567 b. $132,3 d. $504 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 377 Câu 3.4 (tt) 342) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi suất chiết khấu là 6%. Tiền lãi chiết khấu là: a. $522 c. $736,65 b. $540 d. $545,67 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 378 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 104 Câu 3.4 (tt) 343) Doanh nghiệp khóa sổ ngày 30/9 hàng năm. Ngày 10/9 nhận 1 thương phiếu phải thu, mệnh giá $54.000, lãi suất 4,2%, thời hạn 90 ngày. Ngày 10/10 chiết khấu thương phiếu tại NH, lãi suất chiết khấu là 6%. Phí hoa hồng 0,4% mệnh giá Số tiền thực nhận do chiết khấu ngày 10/10 là: a. $53.829 c. $53.805,33 b. $54.351 d. $53.614,35 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu 379 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.5 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu380 351.Công ty Samba Store khóa sổ ngày 30/6 hàng năm. Ngày 14/4/16, ký nhận một thương-phiếu-không-chịu-lãi (non-interest bearing note) mệnh giá $300.000, lãi suất 6%, thời hạn 180 ngày. “Chi phí tiền lãi” của khoản vay đến cuối kỳ là: a. $3.900 c. $2.350 b. $3.850 d. $1.950 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 105 Câu hỏi trắc nghiệm – 3.6 361)Công ty hợp danh ABC do 3 thành viên góp vốn, gồm A $30.000; B $45.000, C $25.000, thỏa thuận lợi-nhuận-sau-thuế sau khi trừ khoản thù lao quản lý đã rút trong năm, sẽ phân chia theo tỷ lệ vốn góp. Thù lao thỏa thuận theo sức lao động của mỗi thành viên mỗi năm như sau: A là $9.000, B là $12.000, và C là $10.000. Thuế suất thu nhập doanh nghiệp là 20%. C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu381 Câu 3.61 (tt) ● Tổng doanh thu trong năm là $875.000, GVHB $560.000, CPBH $77.200, CPQLDN $74.800. 3611) Lợi nhuận sau thuế được phân chia cho mỗi thành viên A, B, C lần lượt là (ĐVT: usd) a. 29.820 – 44.730 – 24.850 b. 39.600 – 59.400 – 33.000 c. 39.120 – 58.680 – 32.600 d. 48.900 – 73.350 – 40.750 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu382 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu GV: TS.ĐTTLan 106 Câu 3.61 (tt) 3612)Số tiền ghi bút toán khóa sổ TK“XĐKQ” đối ứng với TK“Vốn chủ nhân” của mỗi thành viên A, B, C lần lượt là: a. 48.900 – 73.350 – 40.750 b. 38.820 – 56.730 – 34.850 c. 29.820 – 44.730 – 24.850 d. 48.600 – 71.400 – 43.000 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu383 3613)Nếu số dư đầu kỳ của TK “Vốn chủ nhân” của thành viên A là $61.800; B là $92.700; C là $51.500, thì số dư cuối kỳ của mỗi TK “Vốn chủ nhân” lần lượt là: a. 100.920 – 151.380 – 84.100 b. 101.400 – 152.100 – 84.500 c. 110.700 – 166.050 – 92.250 d. 91.620 – 137.430 – 76.350 C3.KT nghiệp vụ KD chủ yếu384 Câu 3.61 (tt)
File đính kèm:
- bai_giang_khai_quat_chung_ve_he_thong_ke_toan_my_chuong_3_da.pdf