Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan

Chương I – NỘI DUNG

I. Phân loại kế toán:

11. Khái niệm

12. Phân loại:

121.Theo lĩnh vực phục vụ

122.Theo mục tiêu

123.Theo loại hình doanh

nghiệp

II. Các nguyên tắc kế

toán chung:

21. Khái niệm

22. Nội dung

III. Đạo đức nghề nghiệp

và bằng cấp chuyên

môn:

31. Đạo đức nghề nghiệp

32. Bằng cấp chuyên môn

pdf27 trang | Chuyên mục: Kế Toán Quốc Tế | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 229 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Khái quát chung về hệ thống kế toán Mỹ - Chương 1: Tổng quan kế toán Mỹ - Đỗ Thị Tuyết Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 trả (Notes Payable)
Phải nộp thuế (Taxes Payable)
Phải trả nhân viên (Salaries or Wages Payable)
Phải trả tiền lãi (Interest Payable)
Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue)
Phải trả khác (Other Payable)
29C1-Tổng quan KT mỹ
413.Vốn chủ sở hữu (owner’s equity)
-Vốn góp của chủ sở hữu (Capital, Contributed capital)
-Lợi nhuận chưa phân phối (Retained Earnings)
-Rút vốn (Withdrawals), Công bố chia cổ tức (Cash Dividends 
Declared)
Quỹ dự trữ (Reserved Fund)
Quỹ đầu tư phát triển (Investment & Development Fund)
Quỹ phúc lợi (Welfare Fund)
30C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 16
Đối tượng kế toán phản ánh tình hình kinh doanh 
Doanh 
thu 
Chi 
phí 
Kết 
quả
C1-Tổng quan KT mỹ 31
42.TÌNH HÌNH KINH DOANH
• Doanh thu bán hàng (Sales)
• Doanh thu dịch vụ (service fees 
earned)
• Thu nhập tiền lãi (interest earned)
• Doanh thu hoa hồng (commission 
earned)
• ..........
421. 
Doanh thu 
(Revenues)
32C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 17
• Chi phí lương (salaries expense)
• Chi phí vật dụng (supplies expense)
• Chi phí bảo hiểm (insurance expense)
• Chi phí khấu hao (depreciation 
expense)
• Chi phí thuê (rent expense)
• Chi phí tiện ích (utilities expense)
• .....
422. 
Chi phí 
(expense)
C1-Tổng quan KT mỹ 33
42.TÌNH HÌNH KINH DOANH
C1-Tổng quan KT mỹ 34
Doanh thu
(sales)
Giá vốn hàng 
bán (cost of 
goods sold)
Chi phí quản lý 
doanh nghiệp 
(G.& admin. 
expense) 
Chi phí bán 
hàng (selling 
expense)
Kết quả → 
↑↓VCSH 
KẾT QUẢ - SỰ THAY ĐỔI VCSH
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 18
Ví dụ 1
C1-Tổng quan KT mỹ 35
 Doanh nghiệp một chủ Painting Service Store đăng 
ký kinh doanh dịch vụ sơn sửa, bài trí văn phòng, 
nhà cửa có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1) Đầu tư bằng tiền $18.500, thiết bị văn phòng $1.500 
và văn phòng làm việc $60.000.
2) Chi mua vật dụng văn phòng $400, chi phí giấy 
phép thành lập $1.850
3) Nhận dịch vụ sơn sửa văn phòng làm việc cho công 
ty Fast từ 1/6 đến 1/9, đã thu tiền trước là $5.700
4) Mua chịu thiết bị thực hiện dịch vụ giá $9.000 thanh 
toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1.
5) Chi tiền tra dầu mỡ thiết bị sửa chữa $240 và 
phí rửa xe của ông chủ Paul $25
6) Thu tiền tư vấn thiết kế cho khách $1.600
7) Chi lương nhân viên sơn-sửa $1.360, lương 
của ông chủ Paul $250
8) Chi mua bảo hiểm tài sản 12 tháng trị giá 
$2.640 và tiền quảng cáo trong tháng $150
C1-Tổng quan KT mỹ 36
Ví dụ 1 (tt)
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 19
9) Nhận hóa đơn tính tiền điện thoại trong tháng 
$210, tiền điện trong tháng $190
10)Lập hóa đơn tính tiền sơn-sửa cho Công ty 
Vissan $1.200.
 YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán liên 
quan và giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở hữu sau 
mỗi nghiệp vụ phát sinh.
C1-Tổng quan KT mỹ 37
Ví dụ 1 (tt)
V. Báo cáo tài chính (financial 
statement) 
Báo cáo thu nhập (Income Statement)
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu (Statement 
of changes in owner’s equity)
Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of cash 
flow)
C1-Tổng quan KT mỹ 38
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 20
39
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
BÁO CÁO THU NHẬP (Income statement)
Kỳ lập báo cáo (For .. ended .(date).)
Doanh thu (Revenues): (liệt kê các loại doanh thu trong kỳ, mỗi loại 1 
dòng)
- . xxxxxx
- . xxxxxx
Cộng Doanh thu (Total Revenues) xxxxxx
Chi phí (Operating expenses): (liệt kê các loại chi phí trong kỳ, mỗi loại 
một dòng)
- . xxxxx
- . xxxxx
- . xxxxx
Cộng Chi phí (Total operating expenses) xxxxxx
Lãi (Lỗ) (Net profit, or Net loss) xxxxxx
51. Báo cáo thu nhập (Income 
statement)
C1-Tổng quan KT mỹ
40
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Báo cáo thay đổi vốn chủ (Statement of changes in owner’s equity)
Kỳ lập: ..
Vốn chủ đầu kỳ (Name, capital, date) xxxxx
Cộng (Plus): (Nêu rõ từng nguyên nhân)
- Đầu tư mới (Investment by owner) xxxxx
-  xxxxx
- . xxxxx xxxxx
Tổng cộng (Total): xxxxx
Trừ (Less): (Nêu rõ từng nguyên nhân)
- Rút chi tiêu (Withdrawals) xxxxx
- .. xxxxx
- .. xxxxx xxxxx
Vốn chủ cuối kỳ (Name, Capital, date): xxxxx
52. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở 
hữu
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 21
53. Bảng cân đối kế toán 
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP
Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
Ngày . (Date)
Tài sản (Assets) Nợ (Liabilities )
- . xxxxx - .. xxxxx
- . xxxxx Vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity)
- . xxxxx - Vốn  xxxxx
- Vốn  xxxxx
Cộng (Total liabilities and
Cộng (Total Assets) xxxxx owner’s equity) xxxxx
C1-Tổng quan KT mỹ 41
42
TÊN CỦA DOANH NGHIỆP 
Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash Flows)
Kỳ lập (For .. ended .. (date) ) 
1.Dòng tiền từ kinh doanh (Cash flows from operating activities):
- Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx
- Thu từ .. (Cash received from ) xxxxx
- . ..
- Cộng thu (Total cash received) xxxxx
- Chi  (Cash paid to ) xxxxx
- Chi  (Cash paid to ) xxxxx
- . ...
- Cộng chi (Total cash paid) xxxxx
- Tiền thuần từ kinh doanh xxxxx
(Net cash provided by operating activities)
54. Báo cáo lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 22
43
2.Dòng tiền từ đầu tư (Cash flows from investing activities):
- Thu do (Cash received from ) xxxxx
- Thu . ..
- Cộng thu: xxxxx
- Mua tài sản (Purchase of office equipment) xxxxx
- Mua . (Purchase of ) ..
- Cộng chi: xxxxx
- Tiền thuần từ đầu tư xxxxx
(Net cash provided by investing activities .)
54. Báo cáo lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ
44
3.Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Cash flows from financing 
activities):
- Thu do góp vốn (Investments by owner) xxxxx
- Thu . ..
- Cộng thu: xxxxx
- Rút chi tiêu cá nhân (Withdrawals by owner) xxxxx
- Chi trả nợ (Repayment of debt) xxxxx
- Chi . ..
- Cộng chi: xxxxx
- Tiền thuần từ tài chính xxxxx
(Net cash provided by financing activities .)
4.Tổng tăng (giảm) trong kỳ xxxxx
(Net increase (decrease) in cash)
5.Tiền tồn đầu kỳ (Cash balance, date) xxxxx 
6.Tiền tồn cuối kỳ (Cash balance, date) xxxxx
54. Báo cáo lưu chuyển tiền
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 23
45
VI. Quy trình kế toán (Accounting 
Cycle)
C
hứ
ng
 từ
 v
à 
cá
c 
gh
i c
hé
p
C
ôn
g 
vi
ệc
 k
ế 
to
án
Dữ liệu đầu vào Quy trình Thông tin đầu ra
Chứng từ ban đầu 
của nghiệp vụ 
kinh tế phát sinh 
Phân tích
(C. 2)
Sổ 
nhật ký
Bản 
nháp
Báo cáo 
tài 
chính 
Sổ 
Cái
Điều 
chỉnh
(C.2)
Ghi 
sổ cái
(C.2)
Ghi sổ 
nhật ký
(C.2)
Khóa sổ 
(C.2)
Lập 
BCTC
(C.2)
C1-Tổng quan KT mỹ
46
Bài tập 1.1
 Một doanh nghiệp có giá trị tài sản (assets) và nợ 
(liabilities) ở đầu năm và cuối năm như sau:
Tài sản Nợ
Số đầu năm $415.300 $224.500
Số cuối năm $456.900 $235.700
 YÊU CẦU: Hãy xác định lãi thuần (net profit) 
hoặc lỗ thuần (net loss) của doanh nghiệp trong 
năm theo từng trường hợp độc lập sau:
1) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm và cũng 
không rút vốn trong năm.
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 24
47
Bài tập 1.1 (tt)
2) Chủ doanh nghiệp không đầu tư thêm 
nhưng trong năm có rút tiền chi tiêu cá 
nhân, mỗi tháng $4.500.
3) Trong năm không rút vốn nhưng có đầu tư 
thêm $50.000.
4) Trong năm có rút vốn chi tiêu cá nhân, mỗi 
tháng $5.200, và gần cuối năm có đầu tư 
thêm $50.000.
C1-Tổng quan KT mỹ
48
Bài tập 1.2
 Một doanh nghiệp mới hoạt động có các nghiệp vụ sau:
1) Chủ doanh nghiệp đầu tư bằng tiền (cash) $80.000, bằng 
thiết bị $20.000.
2)Chi tiền mua vật dụng (supplies) $7.200, trả tiền thuê văn 
phòng 6 tháng $24.000.
3)Thu tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng $8.700
4)Chi lương nhân viên $3.900, và chi phí quảng cáo 
(advertisement expense) $1.200
5)Mua thiết bị $21.000 thanh toán trong 3 kỳ. Đã chi trả kỳ 1.
 YÊU CẦU: Xác định đối tượng kế toán có liên quan, giá trị 
của mỗi đối tượng và tổng giá trị tài sản, nợ, vốn chủ sở 
hữu sau mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
C1-Tổng quan KT mỹ
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 25
Ví dụ trắc nghiệm
1) Chi phí (expense) và Rút vốn (withdrawals) 
được trình bày, lần lượt, trên:
a. Báo cáo thu nhập (Income statement) & Bảng 
cân đối kế toán (Balance sheet)
b. Bảng cân đối kế toán (BS) & Báo cáo thu nhập 
(IS)
c. Báo cáo thu nhập (IS) & Báo cáo thay đổi vốn 
chủ (Statement of changes in owner’s equity)
d. Báo cáo thay đổi vốn chủ (SOE) & Bảng cân đối 
kế toán (BS)
C1-Tổng quan KT mỹ 49
Ví dụ trắc nghiệm
2) Kiểm toán, dịch vụ thuế, tư vấn quản lý là 
những dịch vụ được cung cấp bởi:
a. Người dạy kế toán (accounting educators)
b. Kế toán viên công chứng (certified public 
accountants)
c. Kế toán nhà nước (government accountants)
d. Kế toán quản trị chuyên nghiệp (certified 
management accountants)
C1-Tổng quan KT mỹ 50
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 26
Ví dụ trắc nghiệm
3) Kế toán doanh-nghiệp-một-chủ ghi nhận đối 
tượng kế toán “rút vốn” phản ánh nội dung 
của:
a. Nguyên tắc đơn vị hạch toán
b. Nguyên tắc khách quan
c. Nguyên tắc thước đo tiền tệ
d. Nguyên tắc chi phí 
C1-Tổng quan KT mỹ 51
Ví dụ trắc nghiệm
4) Chọn phát biểu đúng:
a. Lương của chủ doanh nghiệp hợp danh là một 
nội dung thuộc chi phí trước thuế
b. Cổ tức được chia là một nội dung chi thuộc 
lợi nhuận sau thuế
c. “Thuế tài sản phải nộp” là đối tượng kế toán 
thuộc “Báo cáo thu nhập”
d. Không câu nào đúng
C1-Tổng quan KT mỹ 52
C1-Tổng quan KT Mỹ
GV:ĐTTLan-TS 27
Ví dụ trắc nghiệm
5) Công ty có vốn chủ sở hữu là $420.000, và 
Nợ bằng 3/5 vốn chủ sở hữu, thì tài sản sẽ là:
a. $168.000 c. $672.000
b. $252.000 d. $1.050.000
C1-Tổng quan KT mỹ 53
Ví dụ trắc nghiệm
6) Xếp loại các đối tượng kế toán sau:
− Commission earned (A; L; O.E; R; E)
− Supplies (A; L; O.E; R; E)
− Unearned revenue (A; L; O.E; R; E)
− Prepaid interest (A; L; O.E; R; E)
− Income taxes expense (A; L; O.E; R; E)
− Common stock (A; L; O.E; R; E)
− Withdrawals (A; L; O.E; R; E)
− Automobile (A; L; O.E; R; E)
− Interest earned (A; L; O.E; R; E)
− Property taxes payable (A; L; O.E; R; E)
C1-Tổng quan KT mỹ 54

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_khai_quat_chung_ve_he_thong_ke_toan_my_chuong_1_to.pdf
Tài liệu liên quan