Bài giảng Kế toán thuế và lập báo cáo thuế - Nguyễn Thị Ngọc Điệp

MỤC TIÊU

Kết thúc học phần, sinh viên có thể:

 Nắm được khung pháp lý liên quan đến kế toán và

thuế trong doanh nghiệp. Đọc hiểu, giải thích các

văn bản về thuế và kế toán Việt Nam.

 Tổ chức hệ thống chứng từ, sổ kế toán phục vụ cho

công tác kê khai và quyết toán các loại thuế.

 Thực hiện việc tính toán, kê khai, lập các báo cáo

thuế định kỳ và quyết toán thuế hàng năm.

 Nhận diện các rủi ro thuế và cơ hội thuế liên quan

đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, tối ưu

hóa công tác tính toán và kê khai thuế cho doanh

nghiệp.

pdf112 trang | Chuyên mục: Kế Toán Thuế | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán thuế và lập báo cáo thuế - Nguyễn Thị Ngọc Điệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 đối tượng được bảo
lãnh không thực hiện nghĩa vụ nộp thuế thì các tổ chức
bảo lãnh phải nộp thuế cho Nhà nước.
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
• Số lượng từng mặt hàng ghi trên tờ khai hàng xuất khẩu
• Giá tính thuế.
• Thuế suất, mức thuế tuyệt đối
GIÁ TÍNH THUẾ
 Giá bán thực tế tại cửa khẩu xuất (giá FOB, giá DAF)
không bao gồm phí bảo hiểm quốc tế (I) và phí vận tải quốc
tế (F) phù hợp với các chứng từ có liên quan.
• FOB: Free on board: áp dụng đối với vận tải đường biển
• DAF: Delivery at frontier: áp dụng đối với giao hàng trên
bộ
THUẾ SUẤT
 Thuế suất đối với hàng hóa xuất khẩu được quy định cụ
thể cho từng mặt hàng tại Biểu thuế xuất khẩu
Trang 102
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Số lượng từng mặt 
hàng ghi trên tờ khai 
hàng xuất khẩu
x Giá tính
thuế
x Thuế suất
Thuế suất theo tỷ lệ phần trăm
Số lượng từng mặt 
hàng ghi trên tờ khai 
hàng xuất khẩu
x
Mức thuế
tuyệt đối
trên một
đơn vị
Thuế suất tuyệt đối
Bài tập thực hành 1
Tên hàng Xuất 
xứ
ĐVT SL Đơn giá
Hạt điều loại 1 VN Kg 800 30 USD/kg/FOB.CLái
Hạt điều loại 2 VN Kg 1.200 25USD/kg/CIF.Sin
Hạt điều loại 3 VN Kg 3.000 20USD/kg/FOB.CLái
Ngày 15/12/20x0, công ty Cổ phần Thực phẩm Bình Phước
xuất khẩu một lô hạt điều như sau:
Bài tập thực hành 1
Hồ sơ xuất khẩu đã hoàn tất.
Thông tin bổ sung:
• Tỷ giá trên tờ khai 22.000 đ/usd
• Tỷ giá mua/bán tại ngân hàng thường giao dịch
22.100/22.300 đ/usd.
• Cước phí vận tải và bảo hiểm quốc tế chiếm 5% giá xuất
khẩu
• Công ty đã nộp cho cơ quan Hải quan C/O hợp lệ của mặt
hàng kẹo và rượu
• Thuế suất thuế xuất khẩu 4%.
Yêu cầu: Tính thuế xuất khẩu lô hàng trên.
15
KHAI THUẾ
 Thời điểm tính thuế: Là thời điểm đối tượng nộp thuế đăng
ký tờ khai hải quan
Trang 103
NỘP THUẾ
 30 ngày, kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký Tờ khai
hải quan.
RỦI RO THUẾ XUẤT KHẨU
- Đăng ký thuế: thiếu thủ tục -> Ách tắc trong quá trình XK
- Tính toán và ghi chép: Tính toán sai, không thanh toán qua NH
sẽ bị truy thu thuế GTGT.
- Kê khai: Kê khai sai, trễ -> áp giá.
- Nộp thuế: Trễ -> mất quyền lợi ưu tiên chậm nộp thuế đối với
các đối tượng chấp hành tốt pháp luật về thuế.
CƠ HỘI THUẾ XUẤT KHẨU
• Ưu tiên chậm nộp thuế
TỔ CHỨC KẾ TOÁN THUẾ XK
• Chứng từ sử dụng.
• Tài khoản sử dụng.
• Phương pháp ghi nhận
• Trình bày thông tin trên BCTC
www.themegallery.com
Trang 104
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
• Hoá đơn
• Bộ chứng từ hàng xuất khẩu.
• Biên lai nộp thuế/Giấy nộp tiền vào ngân sách
• Uỷ nhiệm thu/Báo có
• 
21
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
• Tài khoản sử dụng: TK 3333 - Thuế XNK
22
TK 3333 TK 511
TK 
111/112
TK 111/ 
112/131
Định kỳ tính thuế 
XK phải nộp
Doanh thu 
bán hàng
Nộp thuế
Trường hợp không tách và ghi nhận riêng số thuê XK phải nộp
Trường hợp tách và ghi nhận riêng số thuê XK phải nộp
TK 511
TK 111/ 
112/131
TK 3333
Thuế XK 
phải nộp
Doanh thu 
bán hàng
Tổng giá TT
23
Hoàn thuếTK 711
PHƯƠNG PHÁP GHI NHẬN
Bài tập thực hành 2
Xuất khẩu lô hàng giá vốn 30 trđ, giá bán 2.000 usd theo
giá FOB, hàng đã qua lan can tàu chưa thu tiền, thuế xuất
khẩu 2%/trị giá hàng xuất khẩu, tỷ giá mua/bán lần lượt tại
NHTM là 21.100/21.400 đ/usd. Kế toán tách riêng được
thuế XK tại thời điểm ghi nhận DT.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
24
Trang 105
THUẾ NHẬP KHẨU
Những vấn đề cơ bản của thuế nhập khẩu
Hệ thống các văn bản pháp qui
Khái niệm 
Đối tượng tính thuế 
Căn cứ tính thuế 
Khai thuế nhập khẩu
Nộp thuế
Hoàn thuế
HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 
số 107/2016/QH13 ngày 06/04/2016
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 
01/09/2016
KHÁI NIỆM
• Thuế nhập khẩu là thuế gián thu đánh vào hàng hóa
nhập khẩu qua cửa khẩu biên giới việt nam; hàng hóa
được đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong
nước
Trang 106
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
• Hàng hoá NK qua cửa khẩu biên giới Việt
Nam
• Hàng hóa được đưa từ khu phi thuế quan
vào thị trường trong nước
• Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được coi
là hàng hóa nhập khẩu
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
• Chủ hàng hóa nhập khẩu.
• Trường hợp nhập khẩu ủy thác thì tổ chức nhận ủy thác chịu
trách nhiệm nộp thuế hộ cho tổ chức ủy thác nhập khẩu.
• Các đại lý làm thủ tục hải quan được đối tượng nộp thuế ủy
quyền nộp thuế.
• Trường hợp các tổ chức bảo lãnh thuế nhập khẩu cho các đối
tượng phải nộp thuế. Nếu các đối tượng được bảo lãnh không
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế thì các tổ chức bảo lãnh phải nộp
thuế cho Nhà nước.
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
• Số lượng từng mặt hàng ghi trên tờ khai hàng nhập khẩu
• Giá tính thuế.
• Thuế suất, mức thuế tuyệt đối
GIÁ TÍNH THUẾ
 Giá mua tại cửa khẩu nhập, bao gồm phí bảo hiểm quốc tế
(I) và phí vận tải quốc tế (F) phù hợp với các chứng từ có
liên quan.
Trang 107
THUẾ SUẤT
 Thuế suất đối với hàng hóa nhập khẩu được quy định cụ
thể cho từng mặt hàng, gồm thuế suất ưu đãi, thuế suất ưu
đãi đặc biệt và thuế suất thông thường. Thuế suất thông
thường được áp dụng thống nhất bằng 150% mức thuế
suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng quy định tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Số lượng từng mặt 
hàng ghi trên tờ khai 
hàng nhập khẩu
x Giá tính
thuế
x Thuế suất
Thuế suất theo tỷ lệ phần trăm
Số lượng từng mặt 
hàng ghi trên tờ khai 
hàng nhập khẩu
x
Mức thuế
tuyệt đối
trên một
đơn vị
Thuế suất tuyệt đối
KÊ KHAI THUẾ
• Thời điểm tính thuế: Là thời điểm đối tượng nộp thuế
đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu.
35
NỘP THUẾ
 Trước khi thông quan.
 Trường hợp được tổ chức tín dụng bảo lãnh số thuế thì
được thông quan nhưng phải nộp tiền chậm nộp kể từ
ngày được thông quan đến ngày nộp thuế. Thời hạn bảo
lãnh tối đa là 30 ngày, kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
 Trường hợp được ưu tiên được thực hiện nộp thuế chậm
nhất vào ngày thứ mười của tháng kế tiếp.
Trang 108
Bài tập thực hành 3
Tên hàng Xuất xứ ĐVT SL Đơn giá
Kẹo trái cây Bỉ Kg 1.500 2,5USD/kg/FOB.Sin
Chocolate (thỏi) Anh Kg 900 3,79USD/kg/CIF.CLái
Mỳ ống Spagetty Ý Tấn 10 420USD/Tấn/FOB.Sin
Rượu Hennessy 
>400 (0.7lit/chai)
Pháp Thùng 30 436USD/thùng/FOB.sin
37
Ngày 14/01/20x0, công ty kinh doanh xuất nhập ABC NK từ
Singapore về Cảng Cát Lái gồm các chi tiết sau:
Bài tập thực hành 3 (tt)
Hồ sơ nhập khẩu đã hoàn tất, DN đã nhận kho đủ.
Thông tin bổ sung:
• Tỷ giá trên tờ khai 21.750 VND/USD
• Tỷ giámua/bán tại NHTM là 21.540/21.780 VND/USD
• Cước phí vận tải và bảo hiểm quốc tế chiếm 5% giá NK
• Công ty đã nộp cho cơ quan Hải quan C/O hợp lệ của mặt
hàng kẹo và rượu
• Thuế suất thuế NK ưu đãi của kẹo là 30%, chocolate 40%,
mỳ ống là 20% và rượu là 60%.
Yêu cầu: Tính thuế nhập khẩu lô hàng trên.
38
HOÀN THUẾ NHẬP KHẨU
• Hàng hoá nhập khẩu để sản xuất hàng hoá xuất khẩu nếu
đã nộp thuế nhập khẩu thì được hoàn thuế tương ứng với
tỷ lệ sản phẩm thực tế xuất khẩu
39
Thuế NK 
được
hoàn
Định mức 
tiêu hao 
nguyên vật 
liệu
Thuế NK của
1 đơn vị
nguyên liệu
X X=
Số lượng
hàng thực
tế XK
Bài tập thực hành 4
Nhập khẩu 10.000kg nguyên liệu A, CIF.HCM 2USD/kg, thuế suất thuế
nhập khẩu 15%. Tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.500/21.800
đ/USD, tỷ giá tính thuế NK là 21.700 đ/USD.
• DN xuất 8.000kg nguyên liệu A vào sản xuất 16.000sp X.
• DN xuất khẩu 10.000 sp X, FOB.HCM 10USD/sp, tỷ giá mua/bán tại
NHTM lần lượt là 21.600/21.800 đ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu mặt
hàng này là 2%. Tỷ giá tính thuế 20.900 đ/USD
• DN tiêu thụ nội địa 5.000sp X, giá bán 160.000 đ/sp, thuế GTGT 10%,
đã thu bằng TGNH.
Yêu cầu: Xác định thuế NK phải nộp và thuế NK được hoàn (nếu có)
Trang 109
RỦI RO THUẾ NHẬP KHẨU
- Đăng ký thuế: thiếu thủ tục: CO, CA, packing list -> ách
tắc trong quá trình NK, trả lại hồ sơ, bị áp thuế suất cao.
- Tính toán và ghi chép: tính toán sai sẽ bị áp giá tính thuế,
sai lầm về thuế suất.
- Kê khai: kê khai sai, trễ -> áp giá; tạm nhập nhưng không
tái xuất
- Nộp thuế: trễ -> mất quyền lợi ưu tiên chậm nộp thuế đối
với các đối tượng chấp hành tốt pháp luật về thuế.
- Kiểm tra sau thông quan
CƠ HỘI CỦA THUẾ NHẬP KHẨU
- Nộp thuế: đúng hạn-> quyền lợi ưu tiên chậm nộp thuế
đối với các đối tượng chấp hành tốt pháp luật về thuế.
- Kê khai đúng pháp luật nhưng được áp với mức thuế
suất thấp nhất căn cứ vào biểu thuế suất hiện hành.
www.themegallery.com
TỔ CHỨC KẾ TOÁN THUẾ NK
• Chứng từ sử dụng
• Tài khoản sử dụng.
• Phương pháp ghi nhận
• Trình bày thông tin trên BCTC
www.themegallery.com
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
• Hoá đơn
• Bộ chứng từ hàng nhập khẩu.
• Biên lai nộp thuế/Giấy nộp tiền vào ngân sách
• Uỷ nhiệm chi/Báo nợ
• 
44
Trang 110
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
• Tài khoản sử dụng: TK 3333 - Thuế XNK
45
PHƯƠNG PHÁP GHI NHẬN
TK 3333
TK 152,156, 211, 632
TK 
111/112
Thuế NK phải nộpNộp thuế
TK 331
Giá mua
Thuế GTGT phải nộp
TK 3331 TK 133
46
Hoàn thuế
Bài tập thực hành 5
Nhập khẩu lô hàng trị giá 1.000USD theo giá CIF, thuế suất
thuế NK 20%/trị giá hàng nhập, chưa thanh toán, thuế suất
thuế GTGT 10%, tỷ giá mua/bán lần lượt tại NHTM là
21.000/21.300 đ/usd.
Yêu cầu: Định khoản kế toán
TRÌNH BÀY THÔNG TIN VỀ THUẾ XNK
• Thông tin về thuế XNK trên BCĐKT
• Thông tin về thuế XNK trên TMBCTC
48
Trang 111
TÀI SẢN Mã số
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu
Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
153: dư Nợ chi tiết 333
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NGUỒN VỐN MS
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán NH 311
2. Người mua trả tiền trước NH 312
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
5. CP phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 317
313: Dư Có chi 
tiết 333
16 - Thuế và các khoản phải nộp 
nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
TK 3333
THUYẾT MINH TRÊN BCTC
51
Trang 112

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thue_va_lap_bao_cao_thue_nguyen_thi_ngoc_d.pdf